1. Khai phương một tích : .
Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau.
2. Nhân các căn bậc hai : .
Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.
Ví dụ 1 : Tính :
a) b) c) d)
e) f) g) h) .
Bài giải
a) .
b) .
c) .
d) .
e)
f) .
g) .
h) .
Ví dụ 2 : Tính :
a) b)
c) d)
e) f) .
Bài giải
a) .
b) .
c) .
d)
.
e) .
f) .
Ví dụ 3 : a) So sánh và .
b) Chứng minh rằng : .
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG 1. Khai phương một tích : . Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau. 2. Nhân các căn bậc hai : . Muốn nhân các căn bậc hai của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó. Ví dụ 1 : Tính : a) b) c) d) e) f) g) h) . Bài giải a) . b) . c) . d) . e) f). g) . h) . Ví dụ 2 : Tính : a) b) c) d) e) f). Bài giải a) . b) . c) . d) Û . e) . f). Ví dụ 3 : a) So sánh và . b) Chứng minh rằng : . Bài giải a) Ta có ; . Suy ra . b) Ta có ; . Vậy : . Ví dụ 4 : Tính a) b) Bài giải a) . b) . Ví dụ 5 : Rút gọn biểu thức a) b) . c) d) , tìm giá trị nhỏ nhất của D. Bài giải a); Khi . b). . c) d) ; Mặt khác Þ . Biểu thức D đạt giá trị nhỏ nhất bằng của khi . Ví dụ 6 : Cho . Bài giải Û Û Û Û . Ví dụ 7 : Giải phương trình a) b) c) d) e) f) Bài giải a) ÛÛÛÛ. b) ÛÛÛÛ. c) ÛÛÛÛ. d)ÛÛÛ; ÛÛ. Ghi nhớ : e) Điều kiện : ÛÛ. Mặt khác ,(1). Û Û ,(2). Từ (1) và (2) ta có : ÛÛ. f) Điều kiện : ÛÛ. Mặt khác ,(1). Û Û ,(2). Từ (1) và (2) ta có : ÛÛ. LUYỆN TẬP Bài tập 1 : Tính a) b) c) d) e) f) g) h) . Bài tập 2 : Tính a) b) c) d) e) f). Bài tập 3 : Không dùng máy tính, so sánh a) và b) và . Bài tập 4 : Tính : a) b) c) d) . Bài tập 5 : Rút gọn biểu thức a) b) . c) d), tìm giá trị nhỏ nhất của D. Bài tập 6 : Giải phương trình a) b) c) d) e) f) g) h) . LIÊN HỆ GIỮA CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG 1. Khai phương một thương : . Muốn khai phương một thương , trong đó là số không âm còn là số dương, ta có thể khai phương số và số rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai. 2. Khai phương một tích : . Muốn chia căn bậc hai của số không âm cho căn bậc hai của số dương, ta có thể chia số cho số rồi khai phương kết quả đó. Ví dụ 1 : Tính : a) b) c) d) e) f) g) h) i) k). Bài giải a) b). c) d) . e) . f) . g) . h) . i). k). Ví dụ 2 : Tính : a) b) c) d) Bài giải a) . b) . c) . d) . Ví dụ 3 : Phân tích thành thừa số a) b) c) d) e) f) g) h) . Bài giải a) . b) . c) . d) . e) . f) . g) ; h) . Û; Û. Ví dụ 4 : a) So sánh và . b) Chứng minh rằng : . Bài giải a) Ta có ; và . a) Ta có ; và Þ đpcm. Ví dụ 5 : Rút gọn biểu thức a) b) c) d) e) f) g) h) Bài giải a) . b) . c) . d) . e). f). g) ... h) . Ví dụ 6 : Giải phương trình a) b) c) d) . e) f) Bài giải a) ÛÛÛ. b)ÛÛÛ. c) ÛÛ ÛÛÛÛ. d) . Điều kiện hay . ÛÛ ÛÛÛÛ. e) , điều kiện để có nghĩa là Û hoặc ÛÛ. ÛÛ. (e)Þ ÛÛÛÛ. Vậy phương trình có một nghiệm . f) , điều kiện để có nghĩa là : ÛÛÛ. ÞÛÛÛ Û: vậy phương trình vô nghiệm. Ví dụ 7 : So sánh và . Bài giải Ta có ; và . Vậy . Ví dụ 8 : Chứng minh rằng : . Bài giải Theo bất đẳng thức Cô-si Û. Cộng vào hai vế của bất đẳng thức, ta có ÛÛÛ... Ví dụ 9 : Chứng minh rằng Bài giải % Đặt Þ. ÞÞ ,(1). Đặt Þ. ÞÞ ,(2). Cộng các vế tương ứng của (1) và (2), ta được đpcm. Ví dụ 10 : Cho a) Rút gọn ; b) Tìm giá trị nguyên của để có giá trị nguyên. Bài giải a) ; . ; ; . b) Nếu thì , để thì ÛÛ. LUYỆN TẬP Bài tập 1 : Tính : a) b) c) d) e) f) g) h) Bài tập 2 : Tính : a) b) c) d) Bài tập 3 : Phân tích thành thừa số a) b) c) d) e) f) g) h) i) j) Bài tập 4 : Dùng phép biến đổi căn thức so sánh và . Bài tập 5 : Rút gọn biểu thức a) b) c) d) e) f) g) h) Bài tập 6 : Giải phương trình a) b) c) e) f). Bài tập 7 : Áp dụng công thức Tính : a) b) . Bài tập 8 : Cho a) Rút gọn ; b) Tìm giá trị nguyên của để có giá trị nguyên.
Tài liệu đính kèm: