Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Ánh

Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Ánh

I. MỤC TIÊU

- Đọc và viết được:oat , oăt, hoạt hình , loắt choắt

- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng:

- Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình .

 II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Bộ học vần tiếng việt lớp 1

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Kiểm tra bài cũ

- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng

2. Bài mới

a) Giới thiệu

- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới oat, oăt

 - Giáo viên đọc

b): Dạy vần:oat

* Nhận diện

- Vần oat gồm những âm nào ?

b1) Đánh vần và phát âm

- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: oat .

- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá:

 oat , hoạt , hoạt hình .

- Giáo viên chỉnh sửa

b2) Cho học sinh ghép vần

- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ : oat – hoạt

b3) Luyện bảng

- Giáo viên viết mẫu vần

 oat , hoạt

- Giáo viên viết mẫu tiếng: oat , hoạt

- Giáo viên nhận xét và sửa sai

c): Dạy vần: oăt

* Nhận diện

- Vần oăt gồm những âm nào ?

- Cho HS so sánh vần oăt với oat

c1) Đánh vần và phát âm

- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần:

oăt

- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá : oăt - choắt - loắt choắt

- Giáo viên chỉnh sửa

c2) Cho học sinh ghép vần

- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ

c3) Luyện bảng

- Giáo viên viết mẫu vần :oăt

- Giáo viên viết mẫu tiếng: oăt – choắt

- Giáo viên nhận xét và sửa sai

d) Đọc từ ngữ ứng dụng

- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng

 Lưu loát Chỗ ngoặt

 Đoạt giải Nhọn hoắt

 - Giáo viên giải thích nghĩa.

- Giáo viên đọc lại

- Học sinh viết bảng :Oanh , oach , Kế hoạch , khoanh bánh.

- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới

- Học sinh đọc : Oat , oăt

- Âm oa đứng trước , âm t đứng sau .

- Học sinh đánh vần: O – a – t –oat/oat

- Học sinh đánh vần đọc trơn

H – oat – hoát – nặng – hoạt/hoạt

Đọc : Hoạt hình

- Học sinh ghép vần và ghép tiếng: oat– hoạt

- Học sinh luyện bảng con : oat, hoạt

Học sinh luyện bảng con

- oă đứng trước , t đứng sau .

+/ Giống :Đều có t đứng sau

+/ Khác : Oat có oa , oăt có oă đứng trước .

- Học sinh đánh vần

- Học sinh đánh vần và đọc: oăt - choắt - loắt choắt

o -ă- t - oăt/oăt

Ch – oăt – choắt – sắc – choắt/choắt

Đọc : Loắt choắt

- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ

- Học sinh luyện bảng con

Học sinh đọc từ ứng dụng - -

- HS luyện đọc và phát hiện gạch chân các tiếng chứa vần mới :

- HS đọc tiếng từ ngữ

- HS đọc toàn bài trên bảng

- HS chơi trò chơi tìm tiếng hoặc từ ngữ mới

 

doc 26 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Ánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Ngày soạn 5 /2 Thứ 2 ngày 8 tháng 2 năm 2010
đạo đức
ĐI bộ đúng quy định ( T1 ) 
I. Mục tiêu 
- Học sinh hiểu phải đi bộ trên vỉa hè , nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường 
- Đi đường ở ngã ba , ngã tư phải đi theo đèn tín hiệu và đi vào vạch quy định 
- Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và mọi người 
- HS thực hiện đi bộ đúng quy định 
II. Tài liệu và phương tiện 
Vở bài tập đạo đức 
Ba chiếc đèn hiệu làm bằng bìa cứng ba màu đỏ , vàng , xanh , hình tròn có đường kính 15 hoăc 20 cm 
Các điều 3 , 6 , 18 , 26 công ước quốc tế về quyền trẻ em 
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Làm bài tập 1 
- GV treo tranh và hỏi HS : ở thành phố đi bộ , đi ở phần đường nào ?
ở nông thôn đi bộ đi ở phần đường nào ? Tại sao 
- GV kết luận : ở nông thôn cần đi sát lề đường . ở thành phố cần đi trên vỉa hè - Khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch quy định 
Hoạt động 2 : HS làm bài tập 2
- Cho HS làm bài tập 
- GV mời 1 số HS lên trình bày kết quả 
- GV kết luận 
+ Tranh 1 : Đi bộ đúng quy định 
+ Tranh 2 : Bạn nhỏ chạy ngang qua đường là sai quy định 
+ Tranh 3 : Hai bạn sang đường đi đúng quy định 
HOạT ĐộNG 3 : Trò chơi “Qua đường 
- GV vẽ sơ đồ ngã tư có vạch quy định cho người đi bộ và trọn HS vào các nhóm : Người đi bộ , người đi ô tô , người đi xe máy , người đi xe đạp . HS có thể đeo biển vẽ hinh ô tô , xe máy , xem đạp trên ngực hoặc trên đầu 
- GV phổ biến luận chơi : Mỗi nhóm chia thành 4 nhóm nhỏ đứng ở bốn phần đường . Khi người điều khiển giơ đèn đỏ cho tuyến đường nào thì xe và người đi bộ phải dừng lại trước vạch còn người đi bộ và xe của tuyến đường xanh được đi . Những người phạm luật sẽ bị phạt . 
- GV nhận xét và đánh giá 
Hoạtđộng 4: Củng cố dặn dò 
- GV nhận xét giờ 
 - Về nhà thực hành tốt bài học
- HS làm bài tập 
- Một vài em lên trình bày ý kiến các bạn khác nhận xét bổ xung 
- HS làm bài tập một số em lên trình bày
- Các bạn khác nhânk xét và bổ xung tho từng bức tranh 
- HS tiến hành chơi trò chơi 
- Cả lớp nhận xét khen những bạn đi đúng quy định 
HọcVần : oanh – oach
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được:oanh , oach , doanh trại , thu hoạch 
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy cửa hàng doanh trại . 
 II. Đồ dùng dạy – học : Bộ học vần lớp 1
III. HOạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới oanh, oach
b): Dạy vần:oanh
* Nhận diện
- Vần oanh gồm những âm nào ?
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
oanh .
Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá:
 oanh , doanh , doanh trại . 
- Giáo viên chỉnh sửa
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ : oanh – doanh
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần 
 oan , doanh , doanh trại .
- Giáo viên viết mẫu tiếng: oanh, doanh
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
c): Dạy vần: oach
* Nhận diện
- Vần oach gồm những âm nào ?
- So sánh vần oach với oanh 
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
oăng
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá : oach - hoạch - thu hoạch 
- Giáo viên chỉnh sửa
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần :oach
- Giáo viên viết mẫu tiếng: oach – doanh trại 
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
 Khoanh tay Kế hoạch
 Mới toanh Loạch xoạch 
 - Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh viết bảng : Oang , oăng ,con hoẵng , đôi quang 
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc : Oanh , oach 
- oa đứng trước ,nh đứng sau .
- Học sinh đánh vần :O – a – nh –oanh/oanh
- Học sinh đánh vần đọc trơn
D- oanh- doanh/doanh
Đọc : Doanh trại 
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng: oang– hoang
- Học sinh luyện bảng con : oanh, doanh, doanh trại.
Học sinh luyện bảng con
- Âm oa đứng trước , âm ch đứng sau
+/ Giống : Đều có oa đứng trước
+/ Khác : Oanh có nh , oach có ch đứng sau .
- Học sinh đánh vần : O - ă - ng – oăng/oăng
- Học sinh đánh vần và đọc: oach - hoạch - thu hoạch 
H- oach – hoách – nặng – hoạch/hoạch
Đọc : Thu hoạch 
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh đọc từ ứng dụng - - 
- HS luyện đọc và phát hiện gạch chân các tiếng chứa vần mới : 
-HS đọc tiếng từ ngữ 
- HS đọc toàn bài trên bảng
- HS chơi trò chơi tìm tiếng hoặc từ ngữ mới 
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh lần lượt đọc thầm đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có từ mới học: “ Chúng em tích .... kế hoạch nhỏ”.
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tập viết 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết ở vở tập viết
oanh .oach , doanh trại , thu hoạch .
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề luyện nói: 
Nhà máy cửa hàng doanh trại .
Gợi ý: tranh vẽ gì ? 
- Quan sát tranh ảnh về nhà máy , cửa hàng , doanh trại và trả lời những câu hỏi sau :
+ Em thấy cảnh gì ở tranh ?
+Trong tranh đó em thấy những gì ? 
+Có ai ở trong ảnh họ đang làm gì ?
- Nói về 1 cửa hàng hoặc một nhà máy hoặc 1 doanh trại ở gần nơi của em (theoc các câu hỏi gợi ý trên ) (Chao đổi trong nhóm) 
 GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò : Hệ thống bài và nhận xét giờ học 
 - GV nhận xét giờ về nhà ôn lại bài xem trước bài 96
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh đọc và gạch chân vần mới
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
- HS kuyện đọc toàn bài SGK 
- Học sinh luyện viết trong vở tập viết: oanh .oach , doanh trại , thu hoạch .
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên luyện nói theo chủ đề
 - Các bạn khác nhận xét và bổ sung
TOáN
vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
a. mục tiêu : 
- Giúp học sinh bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng xăng- ti- met . Để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
B. Đồ DùNG dạy – học 
- Giáo viên và H/S sử dụng thước có vạch chia thành từng xăng-ti-met 
C. các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ 
2. Bài mới 
a ) GV hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước : 
Chẳng hạn : Vẽ đoan thẳng AB có độ dài 4 cm ta làm như sau : 
- Đặt thước lên tờ giấy trắng , tay trái giữ thước , tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0 , chấm 1 điểm trùng với vạch 4 
- Dùng thước nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước 
- Nhấc thước ra viết A bên điểm đầu , viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm 
 A 4 cm B
b ) Thực hành 
Bài tập 1 : GV cho HS vẽ ra nháp các đoạn thẳng có độ dài như sau : 
5 cm ; 7 cm ; 2 cm ; 9 cm 
GV nhận xét và bổ sung 
Bài tập 2 : Giải bài toán theo tóm tắt sau 
Tóm tắt : Đoạn thẳng AB : 5 cm 
Đoạn thẳng BC : 3 cm 
Cả 2 đoạn thẳng .. cm 
GV nhận xét và đánh giá 
Bài tập 3 : Vẽ các đoạn thẳng AB , BC có độ dài nêu trong bài 2 
- GV nhận xét đánh giá 
3. Củng cố dặn dò : 
- GV nhận xét giờ 
- Về nhà ôn lại bài 
Và hoàn thiện phần bài tập còn lại 
- 2 HS lên bảng chữa bài tập 
- H/S chú ý thao tác của GV 
- HS thực hành vẽ ra nháp 
- Một vài em lên bảng thực hành vẽ 
- Các bạn khác nhận xét 
- HS thảo luận theo nhóm 
- Đại diện nhóm lên trình bày 
- Các bạn khác nhận xét bổ sung 
Bài giải
Cả 2 đoạn thẳng có số cm là : 
5 + 3 = 8 ( cm ) 
Đáp số : 8 cm
Một em đọc yêu cầu bài tập 3 
- Cả lớp suy nghĩ 
- 2 em lên bảng vẽ 2 đoạn thẳng AB dài 5cm ; BC dài 3 cm 
- Các bạn khác nhận xét bổ xung 
Ngày soạn 6 tháng 2 Thứ 3 ngày 9 tháng 2 năm 2010
Học vần : oat– oăt
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được:oat , oăt, hoạt hình , loắt choắt 
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: 
- Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình .
 II. Đồ dùng dạy – học : Bộ học vần tiếng việt lớp 1
III. HOạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới oat, oăt
 - Giáo viên đọc
b): Dạy vần:oat
* Nhận diện
- Vần oat gồm những âm nào ?
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: oat .
Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá: 
 oat , hoạt , hoạt hình . 
- Giáo viên chỉnh sửa
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ : oat – hoạt 
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần 
 oat , hoạt
- Giáo viên viết mẫu tiếng: oat , hoạt
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
c): Dạy vần: oăt
* Nhận diện
- Vần oăt gồm những âm nào ?
- Cho HS so sánh vần oăt với oat 
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: 
oăt
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá : oăt - choắt - loắt choắt 
- Giáo viên chỉnh sửa
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần :oăt
- Giáo viên viết mẫu tiếng: oăt – choắt 
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
 Lưu loát Chỗ ngoặt
 Đoạt giải Nhọn hoắt 
 - Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh viết bảng :Oanh , oach , Kế hoạch , khoanh bánh.
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc : Oat , oăt 
- Âm oa đứng trước , âm t đứng sau .
- Học sinh đánh vần: O – a – t –oat/oat
- Học sinh đánh vần đọc trơn
H – oat – hoát – nặng – hoạt/hoạt
Đọc : Hoạt hình 
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng: oat– hoạt 
- Học sinh luyện bảng con : oat, hoạt 
Học sinh luyện bảng con
- oă đứng trước , t đứng sau .
+/ Giống :Đều có t đứng sau 
+/ Khác : Oat có oa , oăt có oă đứng trước .
- Học sinh đánh vần 
- Học sinh đánh vần và đọc: oăt - choắt - loắt choắt 
o -ă- t - oăt/oăt
Ch – oăt – choắt – sắc – choắt/choắt
Đọc : Loắt choắt 
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
- Học sinh luyện bảng con
Học sinh đọc từ ứng dụng - - 
HS luyện đọc và phát hiện gạch chân các tiếng chứa vần mới : 
HS đọc tiếng từ ngữ 
HS đọc toàn bài trên bảng
HS chơi trò chơi tìm tiếng hoặc từ ngữ mới 
Tiết 2
3. Lu ...  sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
“ Cỏ mọc xanh ... khoe sắc nơi nơi”
- HS luyện đọc toàn bài SGK 
- Học sinh luyện viết trong vở tập viết : uê, uy, bông hụê, huy hiệu
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên luyện nói theo chủ đề
 - Các bạn khác nhận xét và bổ sung
thể dục : Bài thể dục – trò chơi 
I. MụC tiêu
Học động tác phối hợp yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng tiếp tục ôn trò chơi nhảyh đúng nhảy nhanh . yêu cầu biết tham gia vào trò chơi 
Làm quen với trò chơi: nhảy đúng nhảy nhanh
Yêu cầu bước đầu biết cách nhảy
II. ĐIểM PHươNG TIệN 
Trên sân trường . Dọn vệ sinh nơi tập . GV chuẩn bị 1 còi và ô chuẩn bị cho trò chơi , kẻ sân chơi 
III. NộI DUNG Và PHươNG PHáP LÊN LớP
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- GV cho HS khởi động
2. Phần cơ bản
- Động tác phối hợp tập 4 , 5 lần , 2 x 8 nhịp 
- GV nêu tên động tác , làm mẫu , giải thích và cho HS tập bắt trước 
- GV nhận xét uấn nắn động tác sai cho HS tập lần 2 
Ôn 6 động tác đã học .
- GV cho HS tập mỗi động tác 2 đến 4 lần ,xen kẽ giữa 2 lần .
- GV nhận xét uấn nắn động tác sai cho HS tập lần 2 
* Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số 
- GV quan sát sửa sai 
- Điểm số hàng dọc theo tổ 
Trò chơi nhảy đúng nhảy nhanh 
GV hướng dẫn trò chơi và tóm tắt lại cách chơi 
Cho HS chơi thử 1 lần 
3. Phần kết thúc 
- GV cho HS tập các động tác hồi sức
Đi theo nhịp và hát 
- Trò chơi hồi tĩnh 
- GV cùng HS cùng hệ thống bài học 
- GV nhận xét giờ và giờ học 
- Lớp trưởng tập hợp lớp , báo cáo sĩ số 
HS khởi động:đứng tại chỗ vỗ tay và hát 
Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên 1 địa hình tự nhiên ở sân trường 
Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu 
Trò chơi GS tự chọn 
HS ôn 6 động tác đã học 
HS thực hành tập theo sự hướng dẫn của GV 
- HS thực hành tập theo sự hướng dẫn của GV 
- HS thực hành tập 2 , 3 lần 
HS ôn tập dưới sự chỉ đạo của giáo viên 
- HS thực hành chơi trò chơi dưới sự chỉ đạo của GV 
HS thực hành điểm số .
toán :: các số tròn chục 
a. mục tiêu 
- bước đầu giúp học sinh nhận biết về số lượng đọc , viết từ 10 đến 90 
- Biết so sánh các số tròn chục 
B. đồ dùng dạy học 
- Chín bó , mỗi bó có 1 chục que tính 
- Bộ đồ dùng học toán 
- Vở bài tập toán 
C. Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ 
- GV nhận xét và đánh giá 
2. Bài mới :
a ) Giới thiệu các số tròn chục từ 10 đến 90 
- GV hướng dẫn HS thao tác trên que tính 
- Lấy 1 bó ( 1 chục que tính và hỏi HS )
+ 1 chục còn gọi là bao nhiêu ? 
+ GVviết số 10 lên bảng 
- Lấy 2 bó mỗi bó 1 chục que tính và hỏi HS 2 chục còn gọi là bao nhiêu 
- GV viết số 20 lên bảng 
- GV hướng dẫn tương tự các số còn lại đến 90 
- GV hỏi HS các số từ 10 đến 90 là số có mẫy chữ số 
- GV hướng dẫn HS từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại từ 9 chục đến 1 chục 
- GV hướng dẫn HS đọc các số tròn chục từ 10 – 90 và ngược lại 
b ) Luyện tập 
Bài 1 : Viết theo mẫu 
- GV treo 2 hình vẽ bài tập 1 lên bảng 
Cho HS thảo luận nhóm 
- GV nhận xét và đánh giá 
Bài 2 : Điền số tròn chục 
- Cho HS chơi trò chơi theo 2 đội 
- GV nhận xét và đánh giá 
Bài 3 : Điền dấu > ; < ; = ? 
- GV cho HS làm vào phiếu học tập 
 20 ... 10 40... 80 90... 60 
 30 ... 40 80... 40 60... 90 
 50 ... 70 40... 40 90... 90
- GV nhận xét và đánh giá
III. Củng cố dặn dò : Hệ thống bài , nhận xét giờ học 
- 2 em hs lên chữa bài tập 
11 + 4 + 2 = 19 -5 – 4 = 
- HS thực hành trên que tính dưới sự hướng dẫn của GV 
- HS vừa thực hành vừa trả lời câu hỏi 
- HS quan sát tranh vẽ 
- HS thảo luận nhóm viết kết quả vào phiếu học tập 
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét và bổ sung 
- HS chơi trò chơi theo 2 đội 
- 2 em đại diện theo 2 đội 
- Lên điền kết quả 
- Các bạn khác cổ động viên 
- HS thảo luận nhóm 
- Đại diện nhóm lên trình bày 
- Các bạn khác nhận xét bổ sung 
Ngày soạn 15/2 Thứ 6 ngày 18 tháng 2 năm 2010
Học vần : uơ - uya
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được: uơ - uya, huơ vòi, đêm khuya 
- Đọc được đúng đoạn thơ ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya  Sáng một vầng trên sân
- Biết nói liên tục các câu về chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
 II. Đồ dùng dạy – học : Bộ học vần lớp 1
III. HOạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
2. Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới uơ - uya
b): Dạy vần: uơ
* Nhận diện
- Vần uơ gồm những âm nào ?
b1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: uơ
Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá:
uơ - huơ vòi
- Giáo viên chỉnh sửa
b2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ : uơ - huơ vòi
b3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu vần 
 uơ - huơ 
- Giáo viên viết mẫu tiếng: uơ - huơ
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
c): Dạy vần: uya
* Nhận diện
- Vần uya gồm những âm nào ?
- Cho HS so sánh vần uya với uơ
c1) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: uya
- Giáo viên đánh vần và phát âm từ khoá :
 uya – khuya 
- Giáo viên chỉnh sửa
c2) Cho học sinh ghép vần
- Giáo viên cho học sinh ghép vần và tiếng trên bộ chữ
c3) Luyện bảng
- Giáo viên viết mẫu tiếng: uya - khuya, đêm khuya.
- Giáo viên nhận xét và sửa sai
d) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho 2 -3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng
 - Giáo viên giải thích nghĩa.
- Giáo viên đọc lại
- Học sinh viết bảng : uy , uê , khuy áo , hoa huệ 
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc : Uơ , uya
- Âm u đứng trước , âm ơ đứng sau 
- Học sinh đánh vần : U -ơ -uơ/uơ
- Học sinh đánh vần đọc trơn
H – uơ - huơ/huơ
Đọc : Huơ vòi
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng: uơ - huơ
- Học sinh luyện bảng con : uơ - huơ
Học sinh luyện bảng con
- Học sinh nhận diện và so sánh vần uya với uơ
- Âm u đứng trước , âm ya đứng sau
+/ Giống : Đều có u đứng trướcc 
+/ Khác uơ có ơ , uya có ya đứng sau 
- Học sinh đánh vần : U- ya – uya/uya
- Học sinh đánh vần và đọc: uya – khuya
 Kh- uya – khuya/khua
Đọc : Đêm khuya
- Học sinh ghép vần và ghép tiếng trên bộ chữ
Học sinh luyện bảng con
Học sinh đọc từ ứng dụng 
- HS luyện đọc và phát hiện gạch chân các tiếng chứa vần mới : 
- HS đọc tiếng từ ngữ 
- HS đọc toàn bài trên bảng
- HS chơi trò chơi tìm tiếng hoặc từ ngữ mới 
Tiết 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh lần lượt đọc thầm đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có từ mới học : 
“ Nơi ấy ........ trên sân”. 
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tập viết 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết ở vở tập viết
uơ - huơ, uya - khuya
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya 
Gợi ý: tranh vẽ gì ? 
- Quan sát ảnh về chủ đề Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay và trả lời câu hỏi :
+ Cảnh trong tranh vào buổi nào trong ngày ?
+ Trong bức tranh em thấy con vật ( Con gà, đàn gà) đang làm gì? 
- Nói về một số công việc của em hoặc một người nào đó trong gia đình em thường làm vào từng buổi trong ngày.
- GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò 
 - GV nhận xét giờ về nhà ôn lại bài xem trước bài 100
- Học sinh đọc bài SGK
- Học sinh đọc và gạch chân vần mới
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
- HS luyện đọc toàn bài SGK 
- Học sinh luyện viết trong vở tập viết : uơ - huơ, uya - khuya
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên luyện nói theo chủ đề
 - Các bạn khác nhận xét và bổ sung
thủ công : kẻ các đoạn thẳng cách đều 
I. Mục tiêu
- Kẻ được đoạn thẳng 
- Kẻ được các đoạn thẳng cách đều 
II. chuẩn bị :
- Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều 
- Bút chì , thước kẻ, một tờ giấy vở HS có kẻ ô 
III. Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ : GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs 
2. Bài mới : GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét 
- GV gim hình vẽ mẫu lên bảng 
- GV hướng dẫn HS quan sát và trả lời câu hỏi :
 2 đoạn thẳng AB và CD cách đểu nhau mấy ô ? 
- Em hãy quan sát và kể tên những đồ vật có những đoạn thẳng cách đều nhau? 
3. GV hướng dẫn mẫu : 
- GV hướng dẫn cách kẻ đoạn thẳng : 
+ Lấy 2 điểm A và B bất kì cùng nằm trên 1 dòng kẻ ngang 
+ Đặt thước kẻ qua 2 điểm A và B nối từ điểm A sang điểm B ta được đoạn thẳng AB 
- GV hướng dẫn cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều 
+ Trên mặt giấy có kẻ ô ta kẻ đoạn thẳng AB 
+ Từ điểm A và B cùng đếm xuống dưới 2 hay 3 ô tuỳ ý đánh dấu điểm C và D sau đó nối C với D ta được đoạn thẳng CD cách đều AB 
4. HS thực hành : 
- GV quan sát và uốn nắn HS còn lúng túng chưa kẻ được 
5. Củng cố dặn dò : GV nhận xét giờ , tinh thần học tập và sự chuẩn bị kĩ năng thực hành của HS . Về nhà chuẩn bị giấy kẻ ô bút chì , thước kẻ , kéo , hồ dán và vở thủ công để giờ sau học bài : Cắt dán hình chữ nhật .
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
- Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cách đều nhau 2 ô 
- VD : 2 cạnh đối diện của bảng , cửa sổ , cửa ra vào 
- HS chú ý quan sát Gv hướng dẫn mẫu trên bảng 
- Cho 1 vài em nhắc lại cách kẻ đoạn thẳng và 2 đoạn thẳng cách đều 
- HS thực hành vẽ đoạn thẳng và 2 đoạn thẳng cách đều trên giấy kẻ ô vuông .
SINH HOẠT
KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN
I . MỤC TIấU 
- Giỳp học sinh : thấy được những ưu điểm , khuyết điểm trong tuần qua , từ đú cú hướng trong tuần tới . 
- Giỏo dục học sinh cú ý thức tự giỏc chấp hành nội quy của lớp , của trường 
II . HOẠT ĐỘNG 
Cỏc tổ trưởng nhận xột hoạt động của tổ mỡnh 
Bạn nào ngoan , bạn nào chưa ngoan 
Bạn nào cũn lười học 
Bạn nào hay đi muộn 
Bạn nào chưa ra tập thể dục ..
2 . Giỏo viờn nhận xột 
a . Ưu điểm 
- Đi học đều 
- Chữ viết cú tiến bộ : Trang , Linh , Oanh , Quyết 
- Tớch cực phỏt huy ý kiến xõy dựng bài : Kiên , Hương, Ngân 
- Vệ sinh sạch sẽ 
b . Nhược điểm
- Trong lớp cũn núi chuyện riờng : Quyền , Trung , Hiếu 
- Đồ dựng học tập chưa đầy đủ : An , Hùng 
- Vẫn cũn hiện ăn quà vặt : Thảo , Tiến , Chiến.
- Hay đi học muộn
3 . Phương hướng tuần tới 
- Phỏt huy ưu điểm khắc phục nhược điểm 
- Thi đua học tập phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài 
- Luụn cú ý thức rốn chữ giữ vở 
Đi học đều và cú đầy đủ dụng cụ học tập 
Thực hiện tốt nền nếp của trường của lớp đề ra 
Ký duyệt của giám hiệu 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 23-.doc