Giáo án Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 11: Từ đồng nghĩa - Năm học 2011-2012

Giáo án Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 11: Từ đồng nghĩa - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

1. Về kiến thức:

- Hiểu được thế nào là từ đồng nghĩa; hiểu được sự phân biệt giữa từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.

2. Về kĩ năng:

- Nâng cao kỹ năng sử dụng từ đồng nghĩa

3. Về thái độ:

- Giáo dục cho các em ý thức tích cực chủ động trong học tập và có ý thức sử dụng và làm giàu đẹp tiếng Việt.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: Giỏo ỏn, bảng phụ.

2. HS: Đọc bài và chuẩn bị bài ở nhà.

III. TIẾN TRèNH LấN LỚP

1. Kiểm tra:

 - Hóy trỡnh bày những hiểu biết của em về từ ghộp Hỏn Việt?

2. Bài mới:

 *Giới thiệu: Trong cuộc sống các em thấy một số từ mà chúng ta phát âm là khác nhau. Nhưng về nghĩa thì hoàn toàn giống nhau và đó là từ đồng nghĩa. Vậy thế nào là từ đồng nghĩa? có các loại từ đồng nghĩa nào? cách sử dụng như thế nào? Ta vào bài hôm nay.

 

docx 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 7 - Tiết 11: Từ đồng nghĩa - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng 7a Tiết..Ngày dạy..Sĩ số..Vắng..
Giảng 7b Tiết..Ngày dạy..Sĩ số..Vắng..
Giảng 7a Tiết..Ngày dạy..Sĩ số..Vắng..
Tiết 11 
Từ đồng nghĩa
I. MỤC TIấU CẦN ĐẠT
1. Về kiến thức:
- Hiểu được thế nào là từ đồng nghĩa; hiểu được sự phân biệt giữa từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
2. Về kĩ năng:
- Nâng cao kỹ năng sử dụng từ đồng nghĩa
3. Về thỏi độ:
- Giáo dục cho các em ý thức tích cực chủ động trong học tập và có ý thức sử dụng và làm giàu đẹp tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Giỏo ỏn, bảng phụ.
2. HS: Đọc bài và chuẩn bị bài ở nhà.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP
1. Kiểm tra: 
	- Hóy trỡnh bày những hiểu biết của em về từ ghộp Hỏn Việt?
2. Bài mới: 
 *Giới thiệu: Trong cuộc sống các em thấy một số từ mà chúng ta phát âm là khác nhau. Nhưng về nghĩa thì hoàn toàn giống nhau và đó là từ đồng nghĩa. Vậy thế nào là từ đồng nghĩa? có các loại từ đồng nghĩa nào? cách sử dụng như thế nào? Ta vào bài hôm nay.
 * Tiến trỡnh bài dạy:
HĐ của thầy
HĐ của hs
ND cần đạt
Hoạt đụ̣ng 1: Hình thành Khái niợ̀m từ đụ̀ng nghĩa:
I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
1.Ngữ liệu: (SGK)
* Phân tích ngữ liệu:
- "rọi" - đồng nghĩa với "chiếu".
- "trông": "nhìn", ngú, dũm, ngắm, xem
=> Các nhúm từ có nghĩa giống nhau.
- Coi sóc, giữ gìn yên ổn: Trụng coi,chăm súc, bảo vệ...
 - Mong: trụng ngúng ,hi vọng , đợi, chờ.
2. Ghi nhớ :
 SGK
- Đưa lờn bảng phụ bản dịch thơ "Xa ngắm thác núi Lư".
- Dựa vào kiờ́n thức đã học, hãy tìm các từ đụ̀ng nghĩa với mụ̃i từ "Rọi”,”trụng”.
- Ngoài nghĩa 1, từ "trụng” còn có những nghĩa sau:
a. Coi sóc, giữ gìn cho yờn ụ̉n.
b. Mong.
-Với mụ̃i nghĩa trờn, tìm các từ đụ̀ng nghĩa.
- Từ "trụng" là từ nhiờ̀u nghĩa. Từ viợ̀c tìm hiờ̉u VD trờn em có nhọ̃n xét gì?
- Em hiờ̉u thờ́ nào là từ đụ̀ng nghĩa?
 GV gọi hs đọc ghi nhớ
- Quan sát, đọc
-Giải nghĩa từ:
+Rọi:soi,chiờ́u sáng vào 1 vọ̃t nào
đó
+ Trụng: Nhìn đờ̉ nhọ̃n biờ́t.
- a. Trụng coi, chăm sóc,
 b. hy vọng, trụng ngóng, mong đợi
- Mụ̣t từ nhiờ̀u nghĩa có thờ̉ thuụ̣c vào nhiờ̀u nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
- Rỳt ra kết luận 
- Đọc ghi nhớ.
Hoạt đụ̣ng2: Tìm hiờ̉u các loại từ đụ̀ng nghĩa
II. CÁC LOẠI TỪ ĐỒNG NGHĨA
1. Ngữ liệu: (SGK)
* Phân tích ngữ liệu:
a. "quả - trái": hai từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau vì sắc thái giống nhau
=> từ đồng nghĩa hoàn toàn.
b. "bỏ mạng - hi sinh": hai từ đồng nghĩa nhưng sắc thái khác nhau 
(+ hi sinh - sắc thái trang trọng vì lý tưởng; 
+ bỏ mạng": sắc thái khinh bỉ -> chết vô ích.)
=> Đồng nghĩa không hoàn toàn.
2. Ghi nhớ :
 SGK
- gọi hs đọc vd 1, 2
-So sánh nghĩa của từ "Trái" và "quả" trong 2 VD 
- Nghĩa của 2 từ "bỏ mạng" và "hy sinh" trong VD giụ́ng và khác nhau ntn? 
- Có mṍy loại từ đụ̀ng nghĩa?
GV gọi HS đọc ghi nhớ
- Đọc, theo dừi
- “Trái” và “quả”: Nghĩa giụ́ng nhau hoàn toàn (khụng phõn biợ̀t sắc thái ý nghĩa)
- Đờ̀u có nghĩa là: chờ́t.Nhưng sắc thỏi biểu cảm khỏc nhau
+ Bỏ mạng: chờ́t vụ ích -> sắc thái giờ̃u cợt, khinh bỉ.
+ Hy sinh: Chờ́t vì nghĩa vụ cao cả
-> Sắc thái biờ̉u cảm kinh trọng. 
- Rỳt ra kết luận
-HS đọc ghi nhớ
Hoạt đụ̣ng 3: Hướng dõ̃n tìm hiờ̉u cách sử dụng từ đụ̀ng nghĩa.
III. SỬ DỤNG TỪ ĐỒNG NGHĨA
1. Ngữ liệu: sgk
* Phõn tớch ngữ liệu
- Trái và quả: Thay thờ́ được 
- Bỏ mạng và hy sinh: khụng thay thờ́ được vì sắc thái ý nghĩa khác nhau.
- Chia ly: mang sắc thái cụ̉ xưa, diờ̃n tả được cái cảnh ngụ̣ bi sõ̀u lõu dài khụng biờ́t ngày nào trở vờ̀.
- Chia tay: Có tính chṍt tạm thời, sẽ gặp lại trong thời gian gõ̀n.
2. Ghi nhớ: sgk
- Chia lớp thành 4 nhúm. Hai nhúm làm một bt( nhúm 1,2 làm bài 1; nhúm 3,4 lầm bài 2 )
- Cõ̀n lưu ý điờ̀u gì khi sử dụng từ đụ̀ng nghĩa?
Gọi Hs đọc ghi nhớ
- Trao đổi nhúm, đại diện nhúm trỡnh bày
- nhận xột, bổ sung cho nhau
- Khụng phải bao giờ các từ đụ̀ng nghĩa cũng thay thờ́ đc cho nhau. 
- đọc ghi nhớ
Hoạt động 4: Luyện tập
LUYỆN TẬP
Bài 1: Tìm từ HV, đụ̀ng nghĩa.
- Gan dạ: Can đảm - Chó biờ̉n: Hải cõ̉u
- Nhà thơ: Thi nhõn,thi sỹ - Đòi hỏi: yờu cõ̀u
- Mụ̉ xẻ: Phõ̃u thuọ̃t - Năm học: Niờn khoá
- Của cải: Tài sản - Loài người: Nhõn loại
- Nước ngoài: Ngoại quụ́c - Thay mặt: Đại diợ̀n.
Bài 2:
- Máy thu thanh: Rađiụ - Xe hơi: ụ tụ
- Sinh tụ́: Vitamin - Dương cõ̀m: Pianụ
Bài 3. 
- Heo: lợn
- Mẹ: mỏ, u, bầm.
- Bố: ba, cha, tớa
- Cụ: O
- Dứa: trỏi thơm.
- Na: Móng cầu
- Thắng: Phanh xe
- Rớt: rơi, rụng.
...
Bài 4.
- Món quà anh gửi tụi đã trao tọ̃n tay chị ṍy.
- Bụ́ tụi tiờ̃n khách ra đờ́n cụ̉ng rụ̀i mới vờ̀.
Bài 5.
- Ăn: Sắc thỏi bỡnh thường
- Xơi, chộn: Sắc thỏi thõn mật, thụng tục
- Cho: Sắc thỏi bỡnh thường
- Tặng , biếu: Sắc thỏi lịch sự, tụn kớnh.
Bài 6.
- a1: Thành quả
 a2: Thành tớch
- b1: Ngoan cố
 b2: Ngoan cường
Bài 7.
a. Cõu 1: Đối xử/đối đói.
 Cõu 2: Đối xử.
b. Cõu 1: Trọng đại/to lớn
 Cõu 2: To lớn.
Bài 8:
Bài 9.
- Hưởng lạc thay bằng hưởng thụ
- Bao che thay bằng che chở
- Gọi hs đọc bt1 
- Chia lớp thành 4 nhúm làm bt 1. Mỗi nhúm làm 1 nhúm từ trong 5 phỳt, đối chiếu kq
- Treo đỏp ỏn lờn bảng phụ cho hs đối chiếu, nhận xột.
- Tỡm từ đồng nghĩa gốc Ấn – Âu.
- Nhận xột, đỏnh giỏ điểm.
Cho hs thảo luận nhanh trong 2 phỳt sau đú chia hai tổ thi tỡm ra cỏc từ đồng nghĩa.
- Tổng kết: Mỗi ý đỳng được 1 điểm.
- GV gợi ý hs làm 2 cõu đầu
- HD hs làm hai trường hợp đầu.
- Gọi hs đọc yờu cầu bt 6.
- Gọi hai hs làm 2 ý bài tập.
- Nhận xột, đỏnh giỏ điểm.
- Gợi ý hs làm bài tập 7.
- Gọi 2 hs làm 2 ý đầu bt.
- Nhận xột, chốt đỏp ỏn, đỏnh giỏ điểm
- Gọi hs lờn bảng b
Gọi hs đọc yờu cầu bt 9.
- gọi 2 hs nờu cỏch chứa lỗi trong bt
- Đọc, theo dừi yờu cầu bt
Mỗi nhúm làm 1 nhúm từ trong 5 phỳt, đối chiếu kq.
- Nhận xột.
- Làm tại chỗ, nhận xột
- Trao đổi, Phõn cụng người viết nhanh ghi lại đỏp ỏn
- Theo dừi, chỉ ra kết quả.
- Theo dừi, nờu cỏch sửa
- Giải thớch sắc thỏi biểu cảm trong cỏc cỏch núi.
- Đọc, theo dừi, suy nghĩ làm bài.
- Nhận xột.
-Theo dừi
- Làm bai tập, nhận xột
- Theo dừi.
- Đọc, theo dừi.
- Trỡnh bày đỏp ỏn
3. Củng cố:
	- Thế nào là từ đồng nghĩa?
	- Cú những loại từ đồng nghĩa nào?
	- Cần sử dụng từ đồng nghĩa như thế nào cho hiệu quả?
4. HDVN:
	- Học bài, nắm chắc nội dung đó học
	- Làm nốt cỏc ý bt cũn lại và bt 8.
	- Chuẩn bị trước bài “ Cỏch lập ý của bài văn biểu cảm”

Tài liệu đính kèm:

  • docxvan 7 tich hop ky nang song 3 cot.docx