Giáo án Ngữ văn lớp 6 - Tuần học 1 - Tiết 3: Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt

Giáo án Ngữ văn lớp 6 - Tuần học 1 - Tiết 3: Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt

I. MỤC TIÊU : Giúp HS:

- Nắm chắc định nghĩa về từ, cấu tạo của từ

- Biết phân biệt các kiểu cấu tạo từ

 II. KIẾN THỨC CHUẨN:

 1.Kiến thức:

- Định nghĩa về từ: từ đơn, từ phức, các loại từ phức.

- Đơn vị cấu tạo từ tiếng Việt

 2.Kĩ năng:

- Nhận diện, phan biệt được:

+ Từ và tiếng.

+ Từ đơn và từ phức.

+ Từ ghép và từ lái.

- Phân tích cấu tạo của từ

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn lớp 6 - Tuần học 1 - Tiết 3: Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 01 	 Ngày soạn: 1/8/2010 
Tiết : 3 	 Ngày dạy: 12/8/2010
 TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT 
I. MỤC TIÊU : Giúp HS:
- Nắm chắc định nghĩa về từ, cấu tạo của từ
- Biết phân biệt các kiểu cấu tạo từ
 II. KIẾN THỨC CHUẨN:
 1.Kiến thức:
- Định nghĩa về từ: từ đơn, từ phức, các loại từ phức.
- Đơn vị cấu tạo từ tiếng Việt
 2.Kĩ năng:
- Nhận diện, phan biệt được:
+ Từ và tiếng.
+ Từ đơn và từ phức.
+ Từ ghép và từ lái.
- Phân tích cấu tạo của từ
III. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung hoạt động
+ Hoạt động 1 : Khởi động
 (5 phút)
1. Ổn định lớp.
- Kiểm tra sỉ số – Nề nếp.
2. Kiểm tra bài cũ.
- KT chuẩn bị của HS.
3. Giới thiệu bài.
- Ở Tiểu học, các em đã được học tiếng và từ. Hôm nay ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về đơn vị kiến thức này.
+ Hoạt động 2: Hình thành khái niệm: 
- Cho HS quan sát ví dụ:
 “Thần / dạy / dân / cách / trồng trọt /, chăn nuôi / và / cách / ăn ở”.
Hỏi :
- Từ ví dụ trên có bao nhiêu từ và bao nhiêu tiếng?
- Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng để làm gì? Khi nào thì một tiếng được coi là một từ?
Hỏi : Từ ví dụ trên, em hiểu từ là gì?
- Cho HS đọc ví dụ và điền vào bản phân loại từ ở SGK.
Hỏi :Nhìn vào bảng phân loại, em hãy cho biết thế nào là từ đơn, từ phức?
Hỏi : Em hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa từ ghép và từ láy?
+ Hoạt động 3: Luyện tập.
 (25 phút)
- Gọi HS đọc bài tập, xác định yêu cầu bài tập 1.
- Từ con cháu, nguồn gốc thuộc từ nào? Tìm từ đồng nghĩa từ nguồn gốc?
 -Tìm từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc?
- Gọi HS đọc bài tập, xác định yêu cầu SGK.
- Gọi HS đọc bài tập 3, xác định yêu cầu bài tập.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 4, 5, xác định yêu cầu.
+ Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. (5 phút)
4. Củng cố:
- Từ là gì? Có mấy loại?
5. Dặn dò:
- Học bài, xem bài “GT và phương thức biểu đạt”
- Hướng dẫn tự học:
 +Tìm từ ghép miêu tả mức độ,kích thước của 1 đồ vật.
 + Tìm các từ láy miêu tả tiếng nói,dáng điệu của con người.
- Báo cáo.
- HS trả lời cá nhân. 
Nghe – ghi tựa bài.
- Quan sát văn bản.
- Câu trên có 9 từ, 12 tiếng.
- Tiếng tạo từ, từ để tạo câu; Tiếng bằng từ khi tiếng đó có thể dùng để tạo nên câu.
- HS trả lời cá nhân.
- Đọc, điền vào giấy nháp từ đơn, từ phức (Từ láy, từ ghép).
- Trả lời cá nhân.
- Đều là từ phức.
Từ ghép: quan hệ ý nghĩa giữa các tiếng.
Từ láy: quan hệ láy âm giữa các tiếng.
- Làm bài ngoài giấy nháp.
- Đứng lên nhận xét.
- Đọc yêu cầu bài tập 2, 3.
- Lên bảng trình bày.
- Nhận xét.
- Làm bài tập 4, 5 theo yêu cầu.
- Lên bảng trình bày - nhận xét.
TL: 
- Trả lời theo ghi nhớ.
- Hs thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
 1.Từ là gì?
- Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.
 - Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. 
2. Từ đơn và từ phức:
a. Từ đơn: Là từ chỉ có một tiếng.
 b. Từ phức: Là từ gồm hai tiếng trở lên. Từ phức gồm từ láy và từ ghép.
+ Từ ghép: ghép các tiếng có nghĩa với nhau.
+ Từ láy: có quan hệ láy âm giữa các tiếng.
3/ Luyện tập:
1.a.Từ : nguồn gốc, con cháu thuộc từ ghép.
 b.Từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: cội nguồn, gốc gác.
 c.Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc: cậu mợ, cô dì, chú cháu.
2.Theo giới tính:ông bà, cha mẹ, anh chị..
Theo bậc: Bác cháu, chị em..
3. Cách chế biến: bánh rán, bánh nướng..
Chất liệu làm bánh: khoai, tôm.
Tính chất của bánh:dẽo, xốp.
Hình dạng:gối, gai, khúc.
4. Thút thít: miêu tả tiếng khóc của người.(nức nở, sụt sùi)
5. Tả tiếng cười:hô hố, sằng sặc
Tiếng nói: khàn khàn, lè nhè
Dáng điệu:lừ đừ, nghênh ngang.

Tài liệu đính kèm:

  • doca3-3-TU-CAUTAOTUTIENGVIET.doc