Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tuần 37 - Năm học 2008-2009 - Phạm Thị Yên

Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tuần 37 - Năm học 2008-2009 - Phạm Thị Yên

1 . Mục tiêu cần đạt:

 - Giúp học sinh biết được một số danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử .

- Biết liên hệ với phần văn bản nhật dụng đã học

- Bước đầu tổng kết một số quy luật ngữ âm, ngữ pháp

- So sánh, khái quát, hệ thống hoá các vấn đề đã học.

 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

 GV: Đọc bài , nghiên cứu soạn bài.

 HS: Tìm hiểu, nghiên cứu, Soạn bài.

 3. Tiến trình lên lớp:

 a. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.

 b. Dạy bài mới

 Để giúp các em tìm hiểu thực tế địa phương : di tích danh lam thắng cảnh, các vấn đề về môi trường. Tổng kết một số qui luật ngữ âm, ngữ pháp các phương ngữ tiết hôm nay .

 

doc 16 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 563Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tuần 37 - Năm học 2008-2009 - Phạm Thị Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 37
NGỮ VĂN - BÀI 33, 34
 Kết quả cần đạt.
 - Vận dụng được kiến thức đó học ở ba phõn mụn để viết bài kiểm tra cuối năm.
 - Biết được một số danh lam thắng cảnh, cỏc di tớch lịch sử hay chương trỡnh kế hoạch bảo vệ mụi trường nơi địa phương mỡnh đang sinh sống.
 - Biết liờn hệ với phần văn bản nhật dụng đó học trong Ngữ văn 6, tập hai để làm phong phỳ thờm nhận thức của mỡnh về cỏc chủ đề đó học.
Ngày soạn: /5/2009 Ngày kiểm tra: /05/2009
 Tiết 137, 138:
KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI NĂM
 1. Mục tiờu bài dạy: Qua bài kiểm tra:
	- Học sinh vận dụng được kiến thức đó học ở ba phõn mụn để viết bài kiểm tra cuối năm.
	- Giỏo viờn đỏnh giỏ học sinh về khả năng nhận thức những kiến thức cơ bản đó học trong chương trỡnh Ngữ văn 6.
	- Rốn luyện kỹ năng khỏi quỏt, tổng hợp kiến thức cơ bản trong bài kiểm tr 90 phỳt.
	- Giỏo dục ý thức tự giỏc học tập của học sinh. 
 2. Chuẩn bị:
 - Giỏo viờn: Nghiờn cứu kĩ nội dung – ra đề, đỏp ỏn, biểu điểm.
 - Học sinh: ễn tập theo yờu cầu của giỏo viờn
 3. Tiến trỡnh bài dạy:
 a. Kiểm tra bài cũ : ( Khụng )
 b. Nội dung bài mới:
(Giỏo viờn giao đề cho học sinh)
 MA TRẬN
 Mức độ
Lĩnhvực ND
 Nhận biết
TN TL 
 Thụng hiểu
 TN TL
Vận dụng thấp
TN TL
Vận dụng cao
 TN TL
 Tổng số
TN TL
 VĂN
HỌC
Ngữ 
Văn
 2
(C2,6)
 2
(C3,5)
 4
Tiếng
Việt
 1
(C4)
 2
(C7,8)
 3
Tập
Làm Văn
 1
(C1) 
 1
(C9)
 1
 1
Tổngsố cõu
Tổng điểm
 2
 1
 4
 1
 2
 1
 1
 7
 8
 3
 1
 7
 A. ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
 Đọc đoạn văn sau và trả lời cỏc cõu hỏi bằng cỏch khoanh trũn vào chữ cỏi của cõu trả lời đỳng nhất sau mỗi cõu hỏi .
SễNG NƯỚC CÀ MAU
	“ Càng đổ gần về hướng mũi Cà Mau thỡ sụng ngũi, kờnh rạch càng bủa giăng chi chớt như mạng nhện. Trờn thỡ trời xanh, dưới thỡ nước xanh, chung quanh mỡnh cũng chỉ toàn một sắc xanh cõy lỏ. Tiếng rỡ rào bất tận của những khu rừng xanh bốn mựa, cựng tiếng súng rỡ rào từ biển Đụng và vịnh Thỏi Lan ngày đờm khụng ngớt vọng về trong hơi giú muối. () Dũng sụng Năm Căn mờnh mụng, nước ầm ầm đổ ra biển ngày đờm như thỏc, cỏ nước bơi hang đàn đen trũi nhụ lờn hụp xuống như người bơi ếch giữa những đầu súng trắng. Thuyền xuụi giữa dũng con sụng rộng hơn ngàn thước, trụng hai bờn bờ, rừng đước mọc lờn cao ngất như hai dóy trường thành vụ tận”
(Sụng nước Cà Mau, Ngữ văn 6, tập hai)
 Cõu 1. (0,25 điểm) Đoạn văn trờn được viết theo phương thức biểu đạt chủ yếu nào?
	A. Biểu cảm.
	B. Miờu tả.
	C . Tự sự.
	D. Nghị luận.
Cõu.2. (0,25 điểm) Tỏc giả của đoạn văn trờn là ai?
	A. Vừ Quảng.
	B. Nguyễn Tuõn.
	C . Tụ Hoài.
	D. Đoàn Giỏi.
Cõu. 3. (0,25 điểm) Cảnh Sụng nước Cà Mau qua đoạn văn là một bức tranh như thế nào?
	A. Duyờn dỏng và yểu điệu;
	B. Ghờ gớm và dữ dội;
	C. Mờnh mụng và hựng vĩ;
	D. Dịu dàng và mềm mại.
Cõu 4. (0,25 điểm) Nếu viết: “Càng đổ dần về hướng mũi Cà mau càng bủa giăng chi chớt như mạng nhện.” thỡ cõu văn mắc phải lỗi nào?
	A. Thiếu chủ ngữ;
	B. Thiếu vị ngữ;
	C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ;
	D. Thiếu bổ ngữ.
Cõu 5. (02,5 điểm) Từ nào dưới đõy cú thể bổ sung để cõu văn “Trụng hai bờn bờ, rừng đước dựng lờn..như hai dóy trường thành vụ tận.” trở thành cõu đỳng nghĩa?
	A. Mờnh mụng;
	B. Bao la;
	C. Sừng sững;
	D. Bỏt ngỏt.
Cõu 6. ( 0,75 điểm - đỳng mỗi văn bản được 0,25 điểm) Ba văn bản nhật dụng: Cầu Long Biờn - chứng nhõn lịch sử, Bức thư của thủ lĩnh da đỏ, Động Phong Nha đó đặt ra nhiều vấn đề bức xỳc trong cuộc sống của con người hiện đại. Em hóy đỏnh dấu (+) vào cỏc cột trong bảng dưới đõy nếu văn bản đú đề cập đến:
Tờn văn bản
Chứng nhõn 
lịch sử
Tỡnh yờu
quờ hương đất nước
Vẻ đẹp
Danh lam thắng cảnh
Bảo vệ mụi trường thiờn nhiờn
Kinh tế
Du lịch
Nhịp cầu
hữu nghị
Nghiờn cứu 
khoa học
Cầu Long Biờn - chứng nhõn lịch sử
Bức thư của thủ lĩnh da đỏ
Động Phong Nha
Cõu 7. (0,5 điểm)
 Cỏc dấu chấm, chấm hỏi, và chấm than trong những cõu sau đó được đặt khụng đỳng chỗ. Em hóy đặt lại cỏc dấu cõu vào trong ngoặc đơn ( ) cho hợp lớ.
 Nào đõu tụi biết cơ sự lại ra nụng nỗi này? ( ) Tụi hối lắm. ( ) Tụi hối hận lắm. ( ) Anh mà chết là chỉ tại cỏi tội ngụng cuồng dại dột của tụi! ( ) Tụi biết làm thế nào bõy giờ. ( )
 (Tụ Hoài) 
Cõu 8. (0,5 điểm) Hóy đặt dấu phẩy vào chỗ thớch hợp?
 “Vừa lỳc đú sứ giả đem ngựa sắt roi sắt ỏo giỏp sắt đến. Chỳ bộ vựng dậy vươn vai một cỏi bỗng biến thành một trỏng sĩ”
Phần II. Tự luận: (7 điểm)
Cõu 9: Tả lại thầy (hoặc cụ giỏo) chủ nhiệm của em.
B. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Cõu số
Đỏp ỏn
Điểm
1
B
0,25
2
D
0,25
3
C
0,25
4
A
0,25
5
C
0,25
6
Tờn văn bản
Chứng nhõn 
lịch sử
Tỡnh yờu
quờ hương đất nước
Vẻ đẹp
Danh lam thắng cảnh
Bảo vệ mụi trường thiờn nhiờn
Kinh tế
Du lịch
Nhịp cầu
hữu nghị
Nghiờn cứu 
khoa học
Điểm
Cầu Long Biờn - chứng nhõn lịch sử
+
+
+
+
0,25
Bức thư của thủ lĩnh da đỏ
+
+
0,25
Động Phong Nha
+
+
+
+
+
0,25
7
 Nào đõu tụi biết cơ sự lại ra nụng nỗi này? ( ! ) Tụi hối lắm. ( ! ) Tụi hối hận lắm. ( ! ) Anh mà chết là chỉ tại cỏi tội ngụng cuồng dại dột của tụi! ( . ) Tụi biết làm thế nào bõy giờ. ( ? )
0,5
8
“Vừa lỳc đú, sứ giả đem ngựa sắt, roi sắt, ỏo giỏp sắt đến. Chỳ bộ vựng dậy, vươn vai một cỏi bỗng biến thành một trỏng sĩ”
0,5
Phần II. Tự luận: (7 điểm)
I. Yờu cầu chung cần đạt:
	Học nắm vững những kiến thức cơ bản về văn tả người: cỏch tả, bố cục và hỡnh thức của một bài văn tả người; kỹ năng quan sỏt và lựa chọn, kỹ năng trỡnh bày những điều quan sỏt, lựa chọn theo thứ tự hợp lý.
II. Yờu cầu cụ thể:
	1. Mở bài
	Giới thiệu người được tả (thầy hoặc cụ giỏo chủ nhiệm của lớp em).
	2. Thõn bài:
	 2. 1. Ngoại hỡnh: Cao (thấp); đầu túc; khuụn mặt; nước da;; dỏng đi; ăn mặc (thúi quen tốt như quần ỏo luụn gọn gàng, sạch sẽ, đẹp,). Chỳ ý tả kĩ đụi mắt và khuụn mặt của thầy (cụ).
	 2. 2. Cử chỉ, ngụn ngữ, hành động,: Luụn khoan thai, điềm đạm, đỳng mực, là tấm gương sỏng cho học sinh noi theo, biểu hiện trong cỏc hoạt động cụ thể như:
	+ Khi giảng bài;
	+ Khi học sinh mắc lỗi;
	+ Khi học sinh đạt thành tớch cao trong học tập;
	+ Khi học sinh ngoan ngoón võng lời thầy cụ làm được nhiều việc tốt;
	+ Trong quan hệ với cỏc thầy cụ giỏo khỏc trong trường;
	+ Trong cuộc sống thường ngày nơi cư trỳ.
	3. Kết bài:
	 Tỡnh cảm của em cũng như của cả lớp đối với thầy – cụ chủ nhiệm của lớp em.
III. Biểu điểm.
	1. Hỡnh thức: (1 điểm).
	 a. Đỳng kiểu bài văn tả người; cú đủ bố cục ba phần; trỡnh bày rừ ràng mạch lạc.
	 b. Viết đỳng chớnh tả, ngữ phỏp.
	 c. Bài viết cú sự kết hợp hài hoà giữa cỏc yếu tố miờu tả, tưởng tượng, so sỏnh, nhận xột một cỏch hợp lý.
	2. Nội dung: (4 điểm)
	 a. Mở bài: (0,5 điểm)
	 Giới thiệu người được tả (thầy hoặc cụ giỏo chủ nhiệm của lớp em).
	 b.Thõn bài: (3 điểm)
	- í 2.1: Ngoại hỡnh (1 điểm)
	- í 2.2: Cử chỉ, ngụn ngữ, hành động,(2 điểm)
	 c. Kết bài: (0,5 điểm)	 
	 d.Hướng dẫn học ở nhà:
 - Xem lại kiến thức toàn bộ chương trỡnh Ngữ Văn 6.
 - Chuẩn bị nội dung bài “ Chương trỡnh địa phương”
 ======================================
 Ngày soạn : / 05/ 2009 Ngày giảng: 6A: / 05/ 2009
 6B: / 05/ 2009
Tiết :139- 140
Chương trình ngữ văn địa phương
 1 . Mục tiêu cần đạt:
 - Giúp học sinh biết được một số danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử .
- Biết liên hệ với phần văn bản nhật dụng đã học 
- Bước đầu tổng kết một số quy luật ngữ âm, ngữ pháp 
- So sánh, khái quát, hệ thống hoá các vấn đề đã học.
 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
 GV: Đọc bài , nghiên cứu soạn bài.
 HS: Tìm hiểu, nghiên cứu, Soạn bài.
 3. Tiến trình lên lớp:
 a. Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh.
 b. Dạy bài mới 
 Để giúp các em tìm hiểu thực tế địa phương : di tích danh lam thắng cảnh, các vấn đề về môi trường. Tổng kết một số qui luật ngữ âm, ngữ pháp các phương ngữ tiết hôm nay..
 1. Giáo viên kiểm tra phần chuẩn bị ở nhà của học sinh:
a.
- Kể tên tác phẩm, tác gải, nội dung chính của ba văn bản nhật dụng đã học:
- Tìm hiểu qua sách báo, ấn phẩm văn hoá, tranh ảnh.. lời kể của những người hiểu biết ở gia đình, địa phương về một danh lam thắng cảnh theo nội dung:
 + Tên di tích hoặc danh lam thắng cảnh.
 + Vị trí địa lí
 + Có tự bao giờ? Phát hiện khi nào? bởi ai? Nhân tạo hay tự nhiên
 + Vẻ đẹp và sức hấp dẫn của di tích hay danh lam.
 + ý nghĩa lịch sử.
 + Giá trị văn hoá kinh tế du lịch 
 + Tình hình tôn tạo và sử dụng hiện nay
Tìm hiểu vấn đề bảo vệ môi truờng ở địa phương hiện nay:
- Những ưu điểm, những việc làm của nhân dân và chính quyền địa phương nhằm bảo vệ môi trường xanh, sạch đẹp.
 2. Hoạt động trên lớp:
 * Phần Văn và Tập Làm Văn
 - Trao đổi các nhóm, tổ những kết quả đã chuẩn bị ở nhà.
 - Các nhóm lựa chọn vấn đề và trình bày trước lớp.
 - Trình bày trước lớp
 - Giáo viên tổng kết, rút ra bài học kinh nghiệm 
 * Phần Tiếng Việt:
 A. Phương ngữ miền Bắc:
 1/ Phân biệt phụ âm tr/ ch:
 - Qui tắc trong âm tiết:
 + Tr không kết hợp với oa, oă, oe.
 + Ch kết hợp với oa, oă, oe.
 - Quy tắc trong từ láy:
 + Tr/ ch không láy với nhau
 - Quy tắc ngữ nghĩa:
 + Nhữgn từ chỉ quan hệ gia đình, họ hàng thân thuộc, chỉ đồ dùng ở nông thôn, ý phủ định ..viết ch
 + Chỉ thời gian hoặc vị trí: Viết Tr
 2 / Phân biệt phụ âm s/ x:
 - Qui tắc trong âm tiết:
 + s không kết hợp với vần oă, oe, uê
 + X kết hợp với vần oă, oe, uê
 - Quy tắc trong từ láy:
 + S và X không láy với nhau
 - Quy tắc ngữ nghĩa:
 + Những từ chỉ loài vật cây cối thườngviết là s
 + Những từ chỉ mức dộ tính chất thường viết là x 
 3 / Phân biệt phụ âm R/D/ GI
 - Qui tắc trong âm tiết:
 + R, gi không kết hợp được với các vần oa, oă, oe, uê, uy, uâ
 + D kết hợp được với các vần oa, oă, oe, uê, uy, uâ
 - Quy tắc trong từ láy:
 + Có thể láy hết được với các phụ âm trên.
 - Quy tắc ngữ nghĩa:
 + Chỉ có phụ âm R mới biểu thị được những sác thái ý nghĩa : mô phỏng âm thanh, tiếng động, mô phỏng hình ảnh, chuyển động. Mô tả ánh sáng, màu sắc
 4 / Phân biệt phụ âm L. N
 - Qui tắc trong âm tiết:
 + N không kết hợp với các vần oa, oă, ơ, uê.
 - Quy tắc ngữ nghĩa:
 + Chỉ có L mới có hiện tượng gần âm, gần nghĩa với các từ có phụ âm đầu NH
 + Chỉ có N mới có hiện tượng gần âm, gần nghĩa với các từ có âm đầu là Đ
 - Quy tắc trong từ láy:
 + N không láy với các âm đầu khác
 + L có thể láy với các âm đầu khác.
 d. Hướng dẫn học sinh học bài làm bài tập ở nhà
 - Ôn tập toàn bộ các phần.
==================================
TUẦN 35
NGỮ VĂN - BÀI 33, 34
Kết quả cần đạt.
 - Vận dụng được kiến thức đó học ở ba phõn mụn để viết bài kiểm tra cuối năm.
 - Biết được một số danh lam thắng cảnh, cỏc di tớch lịch sử hay chương trỡnh kế hoạch bảo vệ mụi trường nơi địa phương mỡnh đang sinh sống.
 - Biết liờn hệ với phần văn bản nhật dụng đó học trong Ngữ văn 6, tập hai để làm phong phỳ them nhận thức của mỡnh về cỏc chủ đề đó học.
Ngày soạn: 04/5/2008 Ngày kiểm tra: //2008
 Tiết 137, 138:
KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI NĂM
A. Phần chuẩn bị.
 I. Mục tiờu bài dạy: Qua bài kiểm tra:
	- Học sinh vận dụng được kiến thức đó học ở ba phõn mụn để viết bài kiểm tra cuối năm.
	- Giỏo viờn đỏnh giỏ học sinh về khả năng nhận thức những kiến thức cơ bản đó học trong chương trỡnh Ngữ văn 6.
	- Rốn luyện kỹ năng khỏi quỏt, tổng hợp kiến thức cơ bản trong bài kiểm tra 90 phỳt.
	- Giỏo dục ý thức tự giỏc học tập của học sinh. 
 II. Chuẩn bị:
 - Giỏo viờn: Nghiờn cứu kĩ nội dung – ra đề, đỏp ỏn, biểu điểm.
 - Học sinh: ễn tập theo yờu cầu của giỏo viờn
B. Phần thể hiện.
 I. Ổn định tổ chức: 
- Kiểm tra sĩ số học sinh:
 + Lớp 6 A:......./19
 + Lớp 6 B:......../18 
 II. Kiểm tra :
(Giỏo viờn giao đề cho học sinh)
A. ĐỀ BÀI
Phần I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Cõu 1. Đọc đoạn văn sau và trả lời cỏc cõu hỏi bằng cỏch khoanh trũn vào chữ cỏi của cõu trả lời đỳng nhất sau mỗi cõu hỏi .
SễNG NƯỚC CÀ MAU
	“ Càng đổ gần về hướng mũi Cà Mau thỡ sụng ngũi, kờnh rạch càng bủa giăng chi chớt như mạng nhện. Trờn thỡ trời xanh, dưới thỡ nước xanh, chung quanh mỡnh cũng chỉ toàn một sắc xanh cõy lỏ. Tiếng rỡ rào bất tận của những khu rừng xanh bốn mựa, cựng tiếng súng rỡ rào từ biển Đụng và vịnh Thỏi Lan ngày đờm khụng ngớt vọng về trong hơi giú muối. () Dũng sụng Năm Căn mờnh mụng, nước ầm ầm đổ ra biển ngày đờm như thỏc, cỏ nước bơi hang đàn đen trũi nhụ lờn hụp xuống như người bơi ếch giữa những đầu súng trắng. Thuyền xuụi giữa dũng con sụng rộng hơn ngàn thước, trụng hai bờn bờ, rừng đước mọc lờn cao ngất như hai dóy trường thành vụ tận”
(Sụng nước Cà Mau, Ngữ văn 6, tập hai)
1.1. (0,5 điểm) Đoạn văn trờn được viết theo phương thức biểu đạt chủ yếu nào?
	A. Biểu cảm.
	B. Miờu tả.
	C . Tự sự.
	D. Nghị luận.
1.2. (0,5 điểm) Tỏc giả của đoạn văn trờn là ai?
	A. Vừ Quảng.
	B. Nguyễn Tuõn.
	C . Tụ Hoài.
	D. Đoàn Giỏi.
1. 3. (0,5 điểm) Cảnh Sụng nước Cà Mau qua đoạn văn là một bức tranh như thế nào?
	A. Duyờn dỏng và yểu điệu;
	B. Ghờ gớm và dữ dội;
	C. Mờnh mụng và hựng vĩ;
	D. Dịu dàng và mềm mại.
1. 4. (0,5 điểm) Nếu viết: “Càng đổ dần về hướng mũi Cà mau càng bủa giăng chi chớt như mạng nhện.” thỡ cõu văn mắc phải lỗi nào?
	A. Thiếu chủ ngữ;
	B. Thiếu vị ngữ;
	C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ;
	D. Thiếu bổ ngữ.
1. 5. (0,5 điểm) Từ nào dưới đõy cú thể bổ sung để cõu văn “Trụng hai bờn bờ, rừng đước dựng lờn..như hai dóy trường thành vụ tận.” trở thành cõu đỳng nghĩa?
	A. Mờnh mụng;
	B. Bao la;
	C. Sừng sững;
	D. Bỏt ngỏt.
Cõu 2. (1,5 điểm - đỳng mỗi văn bản được 0,5 điểm) Ba văn bản nhật dụng: Cầu Long Biờn - chứng nhõn lịch sử, Bức thư của thủ lĩnh da đỏ, Động Phong Nha đó đặt ra nhiều vấn đề bức xỳc trong cuộc sống của con người hiện đại. Em hóy đỏnh dấu (+) vào cỏc cột trong bảng dưới đõy nếu văn bản đú đề cập đến:
Tờn văn bản
Chứng nhõn 
lịch sử
Tỡnh yờu
quờ hương đất nước
Vẻ đẹp
Danh lam thắng cảnh
Bảo vệ mụi trường thiờn nhiờn
Kinh tế
Du lịch
Nhịp cầu
hữu nghị
Nghiờn cứu 
khoa học
Cầu Long Biờn - chứng nhõn lịch sử
Bức thư của thủ lĩnh da đỏ
Động Phong Nha
Cõu 3. (0,5 điểm)
 Cỏc dấu chấm, chấm hỏi, và chấm than trong những cõu sau đó được đặt khụng đỳng chỗ. Em hóy đặt lại cỏc dấu cõu vào trong ngoặc đơn ( ) cho hợp lớ.
 Nào đõu tụi biết cơ sự lại ra nụng nỗi này? ( ) Tụi hối lắm. ( ) Tụi hối hận lắm. ( ) Anh mà chết là chỉ tại cỏi tội ngụng cuồng dại dột của tụi! ( ) Tụi biết làm thế nào bõy giờ. ( )
 (Tụ Hoài) 
Cõu 4. (0,5 điểm) Hóy cho biết cỏch đặt dấu cõu trong ngoặc đơn của cõu văn sau biểu thị thỏi độ gỡ?
	Họ là 80 người sức lực khỏ tốt nhưng hơi gầy (!?)
	A. Khẳng định;
	B. Phản đối;
	C. Nghi ngờ;
	D. Chõm biếm.
Phần II. Tự luận: (5 điểm)
Hóy viết bài văn miờu tả hàng phượng vĩ và tiếng ve ngày hố.
B. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Cõu số
Đỏp ỏn
Điểm
1.1
B
0,5
1.2
D
0,5
1.3
C
0,5
1.4
A
0,5
1.5
C
0,5
2
Tờn văn bản
Chứng nhõn 
lịch sử
Tỡnh yờu
quờ hương đất nước
Vẻ đẹp
Danh lam thắng cảnh
Bảo vệ mụi trường thiờn nhiờn
Kinh tế
Du lịch
Nhịp cầu
hữu nghị
Nghiờn cứu 
khoa học
Điểm
Cầu Long Biờn - chứng nhõn lịch sử
+
+
+
+
0,5
Bức thư của thủ lĩnh da đỏ
+
+
0,5
Động Phong Nha
+
+
+
+
+
0,5
4
 Nào đõu tụi biết cơ sự lại ra nụng nỗi này? ( ! ) Tụi hối lắm. ( ! ) Tụi hối hận lắm. ( ! ) Anh mà chết là chỉ tại cỏi tội ngụng cuồng dại dột của tụi! ( . ) Tụi biết làm thế nào bõy giờ. ( ? )
0,5
5
C
0,5
Phần II. Tự luận: (5 điểm)
	I. Yờu cầu chung cần đạt:
	Học nắm vững những kiến thức cơ bản về văn miờu tả (tả cảnh thiờn nhiờn): cỏch tả, bố cục và hỡnh thức của một bài văn tả cảnh; kỹ năng quan sỏt và lựa chọn, kỹ năng trỡnh bày những điều quan sỏt, lựa chọn theo thứ tự hợp lý.
II. Yờu cầu cụ thể:
	1. Mở bài
	Giới thiệu đối tượng được tả (hàng phượng vĩ và tiếng ve ngày hố).
	 Vớ dụ: Nếu bạn cú dịp hóy ghộ thăm trường tụi vào những ngày hố khi mà hàng phượng vĩ nở rộ những đoỏ hoa đỏ thắm và tiếng ve kờu rõm ran suốt đờm ngày.
	2. Thõn bài:
	(Tả hàng phượng vĩ cựng tiếng ve theo một trỡnh tự nhất định: Từ khỏi quỏt đến cụ thể)
	 2.1. Tả khỏi quỏt hàng phượng: Trồng từ bao giờ? Vị trớ cụ thể (trước sõn trường, cuối sõn hoặc trước dóy lớp học,).
	Vớ dụ: Nghe núi hàng phượng vĩ được trồng trước sõn ngay từ khi trường bắt đầu được khỏnh thành đưa vào sử dụng đến nay đó được trờn 30 năm (hàng phượng vĩ trường tụi được trồng từ bao giờ tụi khụng biết, chỉ nhớ rằng khi đặt chõn vào trường tụi đó thấy hang cõy đứng hiờn ngang trước sõn trường như những chàng dung sĩ hiờn ngang nhưng đầy long che chở).
	2.2. Tả cụ thể:
	 + Những cõy phượng: Đó già, thõn cõy màu xỏm cú nhiều đốm trắng bạc; tỏn cõy vươn rộng như cỏi lọng (cỏi ụ dự khổng lồ) màu xanh che chở cho chỳng tụi trỏnh khỏi những tia nắng gay gắt của mặt trời. Những chỳ ve thường ẩn mỡnh trong vũm lỏ xanh cựng nhau cất lờn những bản hoà tấu làm nức lũng lũ học trũ chỳng tụi.
	 + Dưới gốc cõy: Nhiều rễ lớn nổi lờn ngoằn ngoốo, uốn lượn như những con trăn đang trườn mỡnh tới. Đú cũng chớnh là những chiếc ghế lớ tưởng cho lũ học trũ chỳng tụi nghỉ ngơi sau mỗi giờ ra chơi,
	 + Hoa phượng: Đỏ rực mang một sắc thỏi riờng biệt hết sức kiờu sa, rạo rực và dễ thương (kết hợp kể); sau trận mưa rào, hoa phượng rơi rải rỏc khắp sõn trường như tấm thảm màu đỏ tươi ỏnh lờn dưới tia nắng mặt trời.
	3. Kết bài:
	Cảm nghĩ của em về hàng phượng vĩ và tiếng ve ngày hố.
	Vớ dụ: Những cõy phượng ở đõy thay đổi quanh năm: Mựa đụng cõy rụng hết lỏ, khẳng khiu. Nhưng sang xuõn, chồi non lại nhỳ ra, phủ một màu xanh tươi mỏt. Mỗi lần như thế, dương như tuổi thanh xuõn lại trở về với những cõy phượng xoỏ đi sự già nua đó in hằn lờn than hỡnh nú. Sau đú khụng lõu ở khắp sõn trường, hỡnh ảnh của mựa hố lại được vẽ lờn bằng những chum hoa đỏ thắm một cỏch rừ rệt. Nú đem lại niềm vui sướng, hỏo hức cho tuổi học trũ.
	Mựa hố đến, gió từ những cỏnh phượng thắm, tiếng ve rõm ran để bước vào kỳ nghỉ lý thỳ sau những thỏng ngày học tập vất vả
III. Biểu điểm.
	1. Hỡnh thức: (1 điểm).
	 a. Đỳng kiểu bài văn tả cảnh; cú đủ bố cục ba phần; trỡnh bày rừ ràng mạch lạc.
	 b. Viết đỳng chớnh tả, ngữ phỏp.
	 c. Bài viết cú sự kết hợp hài hoà giữa cỏc yếu tố miờu tả, tưởng tượng, so sỏnh, nhận xột một cỏch hợp lý.
	2. Nội dung: (4 điểm) cụ thể:
	 a. Mở bài: (0,5 điểm)
	 Giới thiệu được đối tượng được tả (hàng phượng vĩ và tiếng ve ngày hố).
	 b.Thõn bài: (3 điểm) 
 Tả hàng phượng vĩ cựng tiếng ve theo một trỡnh tự nhất định: Từ khỏi quỏt đến cụ thể):
	- í 2.1: (1 điểm)
	Tả khỏi quỏt hàng phượng: Trồng từ bao giờ? Vị trớ cụ thể (trước sõn trường, cuối sõn hoặc trước dóy lớp học,).
	- í 2.2: (2 điểm)
	 Tả cụ thể:
. Những cõy phượng.
. Tiếng ve.
. Dưới gốc phượng.
. Hoa phượng.
	 c. Kết bài: (0,5 điểm)
	Nờu được cảm nghĩ của em về hàng phượng vĩ và tiếng ve ngày hố.
	 Ngày  thỏng 5 năm 2008
 Tổ chuyờn mụn duyệt
 Chuyờn mụn nhà trường duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 35.doc.doc