I. Mục tiêu bài học.
1 Kiến thức: Nhận diện và sửa chữa lỗi chính tả mang tính địa phương
2 Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết đúng chính tả, phát âm chuẩn trong khi núi và viết
3 Thái độ: Cú ý thức rốn luyện chớnh tả, viết đúng, phát âm chuẩn
II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
Nhận thức (nhận thứca khi sử dụng câu ,từ phảI đúng chính tả , ngữ pháp .)
III Chuẩn bị
1 .Giáo viên:
2. Học sinh :
IV. Phương pháp
Vấn đáp , thuyết trình
V. Các bước lên lớp
1.ổn định
2.Kiểm tra đầu giờ :
3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
Khởi động: Nờu tầm quan trọng của việc phát âm chuẩn và viết đúng chính tả trong khi nói và viết
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 71 : CHƯƠNG TRèNH NGỮ VĂN ĐỊA PHƯƠNG ( Phần tiếng Việt) I. Mục tiêu bài học. 1 Kiến thức: Nhận diện và sửa chữa lỗi chớnh tả mang tớnh địa phương 2 Kỹ năng : Rốn kỹ năng viết đỳng chớnh tả, phỏt õm chuẩn trong khi núi và viết 3 Thái độ: Cú ý thức rốn luyện chớnh tả, viết đỳng, phỏt õm chuẩn II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài Nhận thức (nhận thứca khi sử dụng câu ,từ phảI đúng chính tả , ngữ pháp ..) III Chuẩn bị 1 .Giáo viên: 2. Học sinh : IV. Phương pháp Vấn đáp , thuyết trình V. Các bước lên lớp 1.ổn định 2.Kiểm tra đầu giờ : 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: Khởi động: Nờu tầm quan trọng của việc phỏt õm chuẩn và viết đỳng chớnh tả trong khi núi và viết Hoạt động của giáo viên và học sinh Thời gian Nội dung Hoạt động 1: Tiến hành luyện chớnh tả Mục tiêu: - Nhận diện và sửa chữa lỗi chớnh tả mang tớnh địa phương H: Điền tr/ ch; x/s; r/ d/ gi; l/n vào chỗ trống cho thớch hợp? 4HS lờn bảng thực hiện HS: Dưới lớp làm vào vở và nhận xột cho bài của bạn ở trờn bảng GV: Nhận xột, chữa H: Lựa chọn từ điền vào chỗ trống võy, dõy, giõy viết, diết. giết vẻ, dẻ, giẻ 3HS lờn bảng thực hiện HS: Dưới lớp làm vào vở và nhận xột cho bài của bạn ở trờn bảng GV: Nhận xột, chữa H: Chọn s / x để điền vào chỗ trống cho thớch hợp H: Điền từ thớch hợp cú vần uục hoặc uụt vào chỗ trống HS lờn bảng thực hiện HS: Dưới lớp làm vào vở và nhận xột cho bài của bạn ở trờn bảng GV: Nhận xột, chữa H: Điền dấu hỏi hay ngó vào những chỗ in nghiờng HS lờn bảng thực hiện HS: Dưới lớp làm vào vở và nhận xột cho bài của bạn ở trờn bảng GV: Nhận xột, chữa H: Chữ lỗi chớnh tả sao cho chớnh xỏc GV: Yờu cầu HS lờn bảng thực hiện HS: Dưới lớp làm vào vở và nhận xột cho bài của bạn ở trờn bảng GV: Nhận xột, chữa GV: Đọc đoạn văn trong SGK( T168) HS : Nghe, chộp Yờu cầu : Trỡnh bày khoa học, chữ viết sạch đẹp GV : Thu vở của một số HS GV : Nhận xột 40ph I. Viết đỳng phụ õm * Bài 1 - trỏi cõy, chờ đợi, chuyển chỗ, trải quan, ... - sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung,... - rũ rượi, rắc rối, giảm giỏ, giỏo dục,... - lạc hậu, núi liều, gian nan, nết na,... * Bài 2 a. võy cỏ, giõy phỳt, sợi dõy, dõy điện, dõy dưa b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ * Bài 3 Bầu trời xỏm xịt như sà xuống sỏt mặt đất sấm rền vang, chợp lúe sỏng rạch xộ..... II. Điền vần - Thắt lựng buộc bụng - buột miệng núi ra - cựng một ruộc - con bạch tuộc - thẳng đuồn đuột III. Điền dấu thanh vẽ tranh, biểu quyết, dố bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ móng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ. IV. Chữa lỗi chớnh tả - Tớa đó nhiều lần căn dặn rằng khụng được kiờu căng. - Một cõy tre chắn ngang đường chẳng cho ai vụ rừng chặt cõy, đốn gỗ. - Cú đau thỡ cắn răng mà chịu nghen. V. Viết chớnh tả Lựa chọn từ điền vào chỗ trống võy, dõy, giõy viết, diết. giết vẻ, dẻ, giẻ a. võy cỏ, giõy phỳt, sợi dõy, dõy điện, dõy dưa b. giết giặc, da diết, viết văn, chữ viết, giết chết c. hạt dẻ, da dẻ, vẻ vang, văn vẻ, giẻ lau, mảnh dẻ 4. Củng cố hướng dẫn học ở nhà GV: Đưa ra yờu cầu: Khi núi và viết cần phải phỏt õm và đỳng chớnh tả Tiếp tục rốn kỹ năng núi và viết đỳng chớnh tả Sưu tầm cỏc cõu chuyện và trũ chơi dõn gian ở địa phương
Tài liệu đính kèm: