I. Mục tiêu bài học.
1 Kiến thức: HS nắm được khái niệm tính từ , đặc điểm ngữ pháp của tính từ , Các loại tính từ , cụm tính từ , nghĩa của cụm tính từ ,chức năng ngữ pháp ,cấu tạo đầy đủ của tính từ
2 Kỹ năng : Nhận biết tính từ chỉ đặc điểm tương đối và tính từ chỉ tương đối ,sử dụng tính từ trong nói và viết
3 Thái độ: Có ý thức trong việc sử dụng ngôn ngữ.
II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
Kỹ năng nhận thức ( Nhận thức vai trò của tính từ .)
Kỹ năng tư duy (Phân biệt và nhận dieenj tính từ và cụm tính từ trong câu)
III Chuẩn bị
1 .Giáo viên:
2. Học sinh :
IV. Phương pháp
Thảo luận nhóm ,vấn đáp ,thuyết trình
V. Các bước lên lớp
1.ổn định
2.Kiểm tra đầu giờ :
3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
Khởi động: Cho VD: xanh, đỏ, vàng trắng.
Các từ trên chỉ cái gì?
Màu sắc.
=> tính từ.
Ngày soạn: Ngày giảng: Ngữ văn Bài 15 Tiết 63 : tính từ và cụm tính từ I. Mục tiêu bài học. 1 Kiến thức: HS nắm được khái niệm tính từ , đặc điểm ngữ pháp của tính từ , Các loại tính từ , cụm tính từ , nghĩa của cụm tính từ ,chức năng ngữ pháp ,cấu tạo đầy đủ của tính từ 2 Kỹ năng : Nhận biết tính từ chỉ đặc điểm tương đối và tính từ chỉ tương đối ,sử dụng tính từ trong nói và viết 3 Thái độ: Có ý thức trong việc sử dụng ngôn ngữ. II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài Kỹ năng nhận thức ( Nhận thức vai trò của tính từ ..) Kỹ năng tư duy (Phân biệt và nhận dieenj tính từ và cụm tính từ trong câu) III Chuẩn bị 1 .Giáo viên: 2. Học sinh : IV. Phương pháp Thảo luận nhóm ,vấn đáp ,thuyết trình V. Các bước lên lớp 1.ổn định 2.Kiểm tra đầu giờ : 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: Khởi động: Cho VD: xanh, đỏ, vàng trắng. Các từ trên chỉ cái gì? Màu sắc. => tính từ. Hoạt động của giáo viên và học sinh Thời gian Nội dung Hoạt động 1:Hs nắm thế nào là tính từ ,đặc điểm của tính từ * Mục tiêu:Đặc điểm của tính từ & 1 số loại tính từ. - Cấu tạo của cụm tính từ. * GV treo bảng phụ y/c hs đọc và tìm tính từ. H.Tìm TT trong các câu trên? H.Tìm thêm những TT mà em biết? H.Nghĩa khái quát của TT? H.Đặc điểm của tính từ ? HS đọc. Hoạt động 2: Các loại tính từ Mục tiêu: HS nắm được có mấy loại tính từ đó là những loại nào * Y/c hs đọc bài tập. H.Những từ nào có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ : hơn , quá, rất? Những từ nào không có khả năng kết hợp? * Từ bé, oai là những từ chỉ đặc điểm tương đối , từ vàng chỉ đặc điểm tuyệt đối. H.Có mấy loại TT? Là những loại nào? Khả năng két hợp từ ngữ của các loại TT? HS đọc. Hoạt động 3:Cụm tính từ Mục tiêu: HS nắm đặc điểm của cụm tính từ ,vai trò của nó * Y/c hs đọc bài tập. H.Những từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho những từ nào? H.Những từ được bổ nghĩa thuộc từ loại nào? Vẽ mô hình cụm TT? H.Nhận xét cấu tạo cụm TT? GV kết luận rút ra nội dung ghi nhớ SGK Hoạt động 4:Luyện tập Mục tiêu: học sinh làm bài tập củng cố lý thuyết HS đọc yêu cầu bài tập và làm bài tập vào vở 10ph 8ph 12ph 10ph I. đặc điểm của tính từ . 1. Bài tập. a. bé, oai. b. nhạt, vàng hoe, vàng lịm, vàng tươi, vàng ối. 2. Nhận xét. - Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật. 3. Ghi nhớ/sgk/ II. Các loại tính từ . 1. Bài tập. từ có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ : hơn , quá, rất : bé, oai. từ không có khả năng kết hợp với các từ chỉ mức độ : hơn , quá, rất : vàng. 2. Nhận xét. Có 2 loại TT: - TT tương đối - TT tuyệt đối. 3. Ghi nhớ/sgk/ III. Cụm tính từ. 1. Bài tập. phần trước trung tâm phần sau vốn đã rất yên tĩnh nhỏ lại sáng vằng vặc trên không. 2. Nhận xét. - Cấu tạo : 3 phần: phụ trước trung tâm , phụ sau. 3. Ghi nhớ/sgk/ IV. Luyện tập. Bài 1. - sun sun như con đỉa. - Chần chẫn như cái đòn càn. - bè bè như cái quạt thóc. Bài 2. Là từ tượng hình gợi hình ảnh Những sự việc bình thừơng đó không giúp cho việc nhận thứốngự việc lớn lao là con voi. - Đặc điểm chung của 5 ông thầy bói: nhận thức hạn hẹp , chủ quan. 4. Củng cố hướng dẫn học ở nhà Thế nào là tính từ , đặc điểm của tính từ Có mấy loại tính từ , các đặc điểm của cụm tính từ Về ôn học bài và chuẩn bị bài ôn tập tiếng việt
Tài liệu đính kèm: