I. Mục tiêu bài học.
1 Kiến thức: Qua tiết trả bài kiểm tra giáo viên biết được những ưu, khuyết điểm trong bài làm của học sinh , và học sinh dánh giá được bài làm của mình
2 Kỹ năng : Rèn kĩ năng: diễn đạt, dùng từ, sửa lỗi bài làm của mỡnh và của bạn
3 Thái độ: HS cú thỏi độ tớch cực, tự giỏc trong quỏ trỡnh sửa lỗi.
II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
Kỹ năng nhận thức ( Qua bài làm của mình học sinh dánh gia bài của mình vàảtánh các lỗi ở các bài tiếp theo)
III Chuẩn bị
1 .Giáo viên:Bài làm của học sinh
2. Học sinh :
IV. Phương pháp
Thuýet trình , vấn đáp
V. Các bước lên lớp
1.ổn định
2.Kiểm tra đầu giờ :
3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
Khởi động: Giờ trước chỳng ta đó làm bài kiểm tra, để thấy được những ưu, khuyết điểm và rốn cỏch làm bài kiểm tra tiếng Việt. Giờ học hụm nay chỳng ta cựng tiến hành tiết trả bài
Ngày soạn:15-11-2010 Ngày giảng:6B 17-11-2010 6A 11-2010 Ngữ văn Bài 14 Tiết 56 : Trả bài kiểm tra tiếng Việt I. Mục tiêu bài học. 1 Kiến thức: Qua tiết trả bài kiểm tra giáo viên biết được những ưu, khuyết điểm trong bài làm của học sinh , và học sinh dánh giá được bài làm của mình 2 Kỹ năng : Rốn kĩ năng: diễn đạt, dựng từ, sửa lỗi bài làm của mỡnh và của bạn 3 Thái độ: HS cú thỏi độ tớch cực, tự giỏc trong quỏ trỡnh sửa lỗi. II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài Kỹ năng nhận thức ( Qua bài làm của mình học sinh dánh gia bài của mình vàảtánh các lỗi ở các bài tiếp theo) III Chuẩn bị 1 .Giáo viên:Bài làm của học sinh 2. Học sinh : IV. Phương pháp Thuýet trình , vấn đáp V. Các bước lên lớp 1.ổn định 2.Kiểm tra đầu giờ : 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: Khởi động: Giờ trước chỳng ta đó làm bài kiểm tra, để thấy được những ưu, khuyết điểm và rốn cỏch làm bài kiểm tra tiếng Việt. Giờ học hụm nay chỳng ta cựng tiến hành tiết trả bài Hoạt động của giáo viên và học sinh Thời gian Nội dung Hoạt động 1: Nội dung Mục tiêu: Qua tiết trả bài kiểm tra biết được những ưu, khuyết điểm trong bài làm của mỡnh HS: Nờu qua lại toàn bộ đề kiểm tra Hoạt động 2:Hướng dẫn xây dựng đáp án Mục tiêu: Gv và học sinh cùng nhau xây dựng đáp án cho bài GV: Hướng dẫn HS thảo luận tỡm ra phần đỏp ỏn Hoạt động 3: Nhận xét chung Mục tiêu: GV nhận xét các ưu điểm và nhược điểm của học sinh - Khụng đỳng số cõu theo quy định( Lớp 6A: Sếnh , Liều , Cú , Liền Lớp 6B: Dìn, Khoa,Phiểu , Thành Lớp 6A:Mắng , Tiến, Thim Lớp 6B:Phui, liên ,.. Hoạt động 4: Chữa lỗi học sinh mắc phải Mục tiêu:Chữa các lỗi mà học sinh mắc phải để các em rút kinh nghiệm cho bài sau GV: Thụng bỏo kết quả: Lớp 0-2 3-4 5-6 7-8 6A 4 17 7 6B 6 24 10 nuụi rất nhiều con vật rất nhiều như: chú, dờ, lợn, gà Bàn ghế là như thế nờn em rất yờu quý va nhớ mói khụng quờn, -Em ước mơ sau này học xong để trở thành một thầy giỏo trong trường này để xem phong cảnh đẹp đẽ ở trường này thay đổi như thế nào? -Nú nghe em thấy em nú liền mở mắt và duụi chào em. Những chỳ khỉ, chỳ vượn gợi lờn thành bài ca -Nú cú đụi mắt sinh động - chõn đi thon thả -cõy rất tử tế - Giỗ tổ cụ -Trõu bộo lung linh HS: sửa lỗi chớnh tả: sứng lễ đến chước nuổi dận thớ nhất bổ lụng khuõn mặc sin kể khụng xểu mỏi bay Thụy Tinh sơn tinh Hoạt động 5: Đọc bài tham khảo Đọc một số bài làm của học sinh 2HS: Đọc 2 bài:( Hoài ,Ngọt , Vân Yến , Vư ) HS: Nghe và nhận xột về: Nội dung Diễn đạt Dựng từ GV: Gọi điểm 3ph 6ph 7ph 13ph 7ph 3ph I. Đề bài Phần I. Trắc nghiệm Phần II. Tự luận ( Như tiết 46) II. Đỏp ỏn ( ở tiết 46) III. Nhận xột 1. Ưu điểm: - Đa số HS đó xỏc định đỳng yờu cầu của đề. - Hỡnh thức: Một số HS trỡnh bày khoa học, sạch đẹp - Diễn đạt: Khỏ mạch lạc - Một số bài làm ( phần tự luận) bài viết đó mang cảm xỳc cỏ nhõn - Bố cục đoạn văn đó đảm bảo. 2. Nhược điểm - Cũn một số HS chưa xỏc định đỳng yờu cầu của đề bài - Một số HS trỡnh bày chưa khoa học ( gạch xoỏ, trỡnh bày cẩu thả,.) - Bố cục của đoạn văn khụng đảm bảo - Đa số chưa xỏc định đỳng danh từ hoặc chưa xỏc định đầy đủ cỏc danh từ ở trong đoạn văn. * Mở đoạn: Một số diễn đạt chưa lưu loỏt, hoặc chưa giới thiệu được vấn đề định kể * Thõn bài: - Chưa biết cỏch diễn đạt ( lặp) - Sai nhiều lỗi chớnh tả - Dựng từ, đặt cõu: Chưa chuẩn - Nội dung khụng thống nhất với phần mở bài. - Phỏt õm chưa đỳng - Kết bài: Chưa cú hoặc cũn quỏ sơ sài Chưa nờu được cảm nghĩ của bản thõn. IV. Chữa lỗi 1. Diễn đạt: - Nhà em nuụi rất nhiều con vật như: chú, dờ, lợn, gà - Trong suốt thời gian học, em đó gắn bú với chiếc bàn này. Nú đó cú nhiều kỉ niệm với em, sau này dự cú làm gỡ, ở đõu em vẫn luụn nhớ về nú như một người bạn thõn. - Em thầm nhủ sẽ học thật giỏi để sau này trở thành người thầy giỏo mẫu mực, gúp phần nhỏ bộ xõy dựng quờ hương ngày càng giàu đẹp. - Vừa thấy em về tới ngừ, con Phốc liền mở mắt và vẫy đuụi ra vẻ chào đún cụ chủ. - Tiếng hỳ gọi của những chỳ khỉ, chỳ vượn cựng với tiếng hút lớu lo của bầy chim tạo lờn một khỳc nhạc đồng dao. 2. Dựng từ: - Nú cú đụi mắt long lanh như . - Dỏng người thon thả - Cõy mọc tươi tốt - Giỗ cụ tổ - Những con trõu bộo tốt 3. Chớnh tả sớnh lễ đến trước nổi giận thứ nhất bộ lụng khuụn mặt xin kể khụng xuể mỏy bay Thủy Tinh Sơn Tinh V. Đọc bài tham khảo VI. Gọi điểm 4. Củng cố hướng dẫn học ở nhà Nhận xột tỡnh thần của HS trong tiết trả bài ( ưu - nhược điểm) Hướng dẫn HS cỏch làm bài kiểm tra. Yờu cầu HS tiếp tục sửa lỗi trong bài viết của mỡnh Chuẩn bị: Chỉ từ + Thế nào là chỉ từ + Chức vụ cỳ phỏp của chỉ từ
Tài liệu đính kèm: