I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Giúp HS thấy sai sót trong kiểm tra -> có ý thức sử dụng từ thích hợp.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Chấm bài kiểm tra, phát hiện sai sót của học sinh.
- HS : Xem lại nội dung bài kiểm tra.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
Tuần : 14 Tiết : 56 TRẢ BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Tiếng Việt Ngày dạy: Ngày soạn: I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Giúp HS thấy sai sót trong kiểm tra -> có ý thức sử dụng từ thích hợp. II. CHUẨN BỊ : - GV : Chấm bài kiểm tra, phát hiện sai sót của học sinh. - HS : Xem lại nội dung bài kiểm tra. III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung + Hoạt động 1 : Khởi động – Giới thiệu: (5 phút) 1/ Ổn định lớp. - Ổn định nề nếp – sỉ số. 2/ Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3/ Bài mới. - Nêu tầm quan trọng của tiết sửa bài kiểm tra -> có ý thức sử dụng từ thích hợp -> dẫn vào bài. - Báo cáo sỉ số. - Nghe – ghi tựa. + Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm đáp án. (10 phút) - GV đọc lại đề kiểm tra. - Phát bài cho HS. - Gọi HS lần lượt tìm đáp án từng câu. - Nghe – suy nghĩ, tìm đáp án đúng cho từng câu. Đáp án : + Hoạt động 3: Nhận xét, sửa sai cho Hs: (25 phút) - Phát bài cho HS. - Nhận xét ưu, khuyết điểm : * Ưu điểm: + Đa số hiểu đề. + Tận dụng hết thời gian làm bài. * Khuyết điểm : + Hình thức : Còn 1 số em tẩy, xoá tuỳ tiện : Thắng, SôRinh + Không ghi câu 1 ; 2 ; - Nội dung : Một số em chưa nắm rõ mô hình cấu tạo cụm danh từ: Minh, Hiền - Yêu cầu HS sửa lỗi sai cơ bản và nêu hướng khắc phục. - Tuyên dương một số em đạt điểm cao, động viên HS có điểm thấp. - Nhận bài. - HS phát hiện lỗi sai của cá nhân, biết tự khắc phục. + Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. (5 phút) 4/ Củng cố: - Gv nhắc lại một số kiến thức về từ, cấu tạo từ , nghĩa của từ, cụm danh từ. 5/ Dặn dò: - Yêu cầu HS: Chú ý khắc phục lỗi sai. - Chuẩn bị: Chỉ từ. - Nghe, học hỏi cách làm. - Nghe – thực hiện theo yêu cầu GV. DUYỆT Ngày tháng ..năm 2007
Tài liệu đính kèm: