Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 44: Cụm danh từ - Năm học 2010-2011

Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 44: Cụm danh từ - Năm học 2010-2011

I. Mục tiêu bài học.

 1 Kiến thức: Nghĩa của cụm danh từ , chức năng ngữ pháp của cum danh từ ,cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ . ý nghĩa phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm danh từ

 2 Kỹ năng : Đặt câu có sử dụng danh từ

 3 Thái độ: Giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt

II Chuẩn bị .

 1 .Giáo viên:Bảng phụ ,

 2. Học sinh :

 III Phương pháp

 Vấn đáp ,thuyết trình,thảo luận nhóm,

 IV. Các bước lên lớp

 1.ổn định

 2.Kiểm tra đầu giờ : Thế nào là danh từ chung? Danh từ riờng? Lấy vớ dụ minh hoạ?

 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:

Khởi động: Chỳng ta đó tỡm hiểu về đặc điểm và cỏch phõn loại danh từ. Vậy cụm danh từ cú đặc điểm gỡ? Cấu tạo của nú ra sao?

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 44: Cụm danh từ - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:25-10-2010
Ngày giảng:6B 27-10-2010
 6A 03-11-2010
 Ngữ văn Bài 11 
Tiết 44 : CỤM DANH TỪ
I. Mục tiêu bài học.
 1 Kiến thức: Nghĩa của cụm danh từ , chức năng ngữ pháp của cum danh từ ,cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ . ý nghĩa phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm danh từ 
 2 Kỹ năng : Đặt câu có sử dụng danh từ 
 3 Thái độ: Giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt 
II Chuẩn bị .
 1 .Giáo viên:Bảng phụ , 
 2. Học sinh :
 III Phương pháp 
 Vấn đáp ,thuyết trình,thảo luận nhóm,
 IV. Các bước lên lớp 
 1.ổn định 
 2.Kiểm tra đầu giờ : Thế nào là danh từ chung? Danh từ riờng? Lấy vớ dụ minh hoạ ?
 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
Khởi động: Chỳng ta đó tỡm hiểu về đặc điểm và cỏch phõn loại danh từ. Vậy cụm danh từ cú đặc điểm gỡ ? Cấu tạo của nú ra sao ? 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Thời gian
Nội dung
Hoạt động 1:Hướng dẫn tìm hiểu thế nào là cụm danh từ Mục tiêu: Khỏi niệm cụm danh từ ,cấu tạo và chức năng của cụm danh từ
GV sử dụng bảng phụ
HS : Đọc bài tập
H : Hóy tỡm cỏc danh từ trong bài tập ?
H : Cỏc từ in đậm bổ sung ý nghĩa cho những từ nào?
- Xưa -> ngày ; hai, ông lão đánh cá -> vợ chồng; một, nát trên bờ biển -> túp lều.
H : những từ được bổ sung ý nghĩa thuộc từ loại gỡ?
- Ngày, vợ chồng, tỳp lều => Danh từ: 
Những từ ngữ đi kèm với danh từ :xưa, hai , ụng lóo, đỏnh cỏ, một, trờn bờ biển được gọi là phụ ngữ.
H : Phụ ngữ cú nhiệm vụ gỡ trong cum danh từ?
- Bổ sung ý nghĩa cho danh từ
Các cum từ: ngày xưa, hai vợ chồng ông lão đánh cá, một túp lều nát trên bờ biển => cụm danh từ.
H : Em hiểu như thế nào là cụm danh từ ?
Cụm danh từ = Danh từ + phụ ngữ.
H : Hóy so sỏnh cỏch núi 
- tỳp lều/ một tỳp lều 
- một tỳp lều/một tỳp lều nỏt 
- một tỳp lều nỏt / một tỳp lều nỏt trờn bờ biển 
HS : Trả lời 
- một tỳp lều : Cụm DT xỏc định được đơn vị
- một tỳp lều nỏt : Cụm DT phức tạp biết thờm tỡnh trạng của chiếc lều
- một tỳp lều nỏt trờn bờ biển : Cụm DT phức tạp hơn nữa xỏc định thờm địa điểm
H : Nhận xột nghĩa của cỏc cụm danh từ so với nghĩa của danh từ ?
 - Nghĩa của cụm danh từ rừ hơn, đầy đủ hơn danh từ, số lượng phụ ngữ càng nhiều, ý nghĩa cụm danh từ càng đầy đủ.
H : Tỡm một danh từ, phỏt triển thành cụm danh từ và đặt cõu với cụm danh từ đú ?
sỏch
quyển sỏch ấy
- Quyển sỏch ấy/ đó mất bỡa.
 CN VN
H : Xỏc định cấu trỳc ngữ phỏp của cõu trờn ?
Cho VD:
 Lan / là học sinh lớp 6.
 CN VN
H : Xỏc định cấu trỳc ngữ phỏp của cõu trờn ?
H: XĐ cụm DT trong câu trên?
 Học sinh lớp 6.
H : Hóy nhận xột hoạt động trong cõu của cụm danh từ so với một danh từ?
cụm DT làm CN hoặc VN trong câu.Khi làm VN cụm DT đứng sau từ là.
H : Cụm danh từ là gì ? Đặc điểm của cụm danh từ và hoạt động ngữ pháp của nú trong cõu?
HS : Đọc ghi nhớ
GV : Khắc sõu kiến thức
Hoạt động 2 : Cấu tạo của cụm danh từ
GV : Treo bảng phụ
HS đọc BT 
H : Xỏc địnhcỏc cụm danh từ trong bài tập?
HS : Xỏc định
GV : Gạch chõn dưới cỏc cụm danh từ :
H :Xỏc định danh từ trumg tõm trong những cụm danh từ trờn?
H : Liệt kờ cỏc phụ ngữ đứng trước và đứng sau danh từ trong cỏc cụm danh từ trờn ? Sắp xếp chỳng thành từng loại ?
- Phụ ngữ đứng trước :
+ SL ước phỏng: cả
+ SL chớnh xỏc: chớn, ba
- Phụ ngữ đứng sau : 
+ Chỉ vị trớ: ấy, sau
+ Chỉ đặc điểm : nếp, đực
H : Điền cụm danh từ đó tỡm được vào mụ hỡnh sau?
GV: Giải thớch kớ hiệu:
 - Phụ trước của danh từ được chia làm hai loại:
+ Phụ ngữ chỉ toàn thể: tất cả, hết thảy, toàn bộ, toàn thể
+ Phụ ngữ chỉ số lượng: mọi, cỏc, từng, những, mỗi, hai, ba, bốn
- Trung tõm được chia làm hai loại:
+ T1 là trung tõm chỉ đơn vị tớnh toỏn, chỉ chủng loại khỏi quỏt
+ T2 là trung tõm chỉ đối tượng được đem ra tớnh toỏn, chỉ đối tượng cụ thể
- Phụ sau chia làm hai loại:
+ S1 : chỉ địa điểm
+ S2 : Chỉ vị trớ (chỉ từ ấy, nầy, nọ, kia)
HS: Lờn bảng điền
H: Cụm danh từ gồm mấy bộ phận? Đú là những bộ phận nào?
H: Các phụ ngữ trước, phụ ngữ sau có nhiện vụ gì trong cụm danh từ?
HS đọc ghi nhớ SGK 
GV: Khắc sõu kiến thức
 Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập
 Mục tiêu: Xỏc định được cụm danh từ trong văn bản
 Biết cỏch sử dụng cỏc cụm danh từ trong núi và viết
HS: Đọc và xỏc định yờu cầu bài tập
H: Tỡm cụm danh từ? Điền cụm danh từ vào mụ hỡnh
GV: Chia nhúm thảo luận
Nhúm 1,2: a
Nhúm 3,4: b
Nhúm 5,6: c
HS: Thảo luận nhúm
Tg; 3’
HS: Cử đại diện nhúm trỡnh bày trờn bảng và nhận xột cho nhau
GV: Nhận xột, kết luận
10ph
12ph
15ph
I. Cụm danh từ là gỡ?
1. Bài tập 
 a. Bài tập 1
-Cỏc từ ngữ phụ ( phụ ngữ): xưa, hai , ụng lóo, đỏnh cỏ, một, trờn bờ biển => bổ sung ý nghĩa cho danh từ : ngày, vợ chồng, tỳp lều
 -Cụm danh từ = Danh từ + phụ ngữ
b. Bài tập 2.
 Về ý nghĩa: Cụm danh từ phức tạp và đầy đủ hơn một danh từ
c. Bài tập 3.
 Về ngữ phỏp: cụm DT làm CN hoặc VN trong câu.
2. Ghi nhớ : SGK – T 117
II. Cấu tạo của cụm danh từ
1. Bài tập :
Cỏc cụm danh từ:
- Làng ấy
- Ba thỳng gạo nếp
- Ba con trõu đực
- Ba con trõu ấy
- Chớn con, năm sau, cả làng
Mụ hỡnh cụm danh từ:
Phần trước
Phần trung tõm
Phần sau
T2(T.Thể)
T1(SL)
T1
T2
S1
S2
làng
ấy
ba
thỳng
gạo
nếp
ba
con
trõu
đực
ba
con
trõu
ấy
chớn 
con
một
năm
sau
cả
làng
2. Nhận xét: 
Cấu tạo: 3 bộ phận: + phụ trước
 + trung tâm
 + phụ sau.
3 . Ghi nhớ : SGK - T118
III. Luyện tập
 Bài tập 1 – 2 ( SGK – 118)
Phần trước
Phần trung tõm
Phần sau
T2(T.Thể)
T1(SL)
T1
T2
S1
S2
một
người
chồng
thật
xứng đỏng
một 
lưỡi
bỳa
của cha 
một 
con
Yờu tinh
ở trờn nỳi
 4. Củng cố hướng dẫn học bài
 Nờu đặc điểm của cụm danh từ ? Mụ hỡnh cấu tạo của cụm danh từ ?
 GV Chốt lại nội dung của bài học
 Nắm chắc đặc điểm, cấu tạo của cụm danh từ
 Làm BT 3 SGK T118 .
	 Chuẩn bị bài: Chõn, Tay, Tai, Mắt, Miệng
 Đọc, túm tắt văn bản và trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docVan 6T44.doc