1. Mục tiêu bài học: - Giúp học sinh.
a. Kiến thức: - Củng cố và ôn lại những kiến thức về từ nhiều nghĩa và hiện tượng nhiều nghĩa của từ
b Tư tưởng: - GD ý thức học tập của học sinh
c. Kĩ năng: - kĩ năng sử dụng từ
2. Chuẩn bị của thầy và trò:
a. GV: - GA, sgk, phiếu HT
b. HS: - ôn lại bài
3. Các hoạt động dạy và học:
a. Kiểm tra: sự chuẩn bị bài của học sinh
b. Bài mới:
Lớp dạy;6A Tiết theo TKB ; Ngày dạy; Tổng số Vắng; Lớp dạy;6B Tiết theo TKB; Ngày dạy; Tổng số Vắng; Lớp dạy;6C Tiêt theo TKB; Ngày dạy; Tổng số Vắng; Tiết 13+14 Từ nhiều nghĩa và hiện tượng nhiều nghĩa của từ 1. Mục tiêu bài học: - Giúp học sinh. a. Kiến thức: - Củng cố và ôn lại những kiến thức về từ nhiều nghĩa và hiện tượng nhiều nghĩa của từ b Tư tưởng: - GD ý thức học tập của học sinh c. Kĩ năng: - kĩ năng sử dụng từ 2. Chuẩn bị của thầy và trò: a. GV: - GA, sgk, phiếu HT b. HS: - ôn lại bài 3. Các hoạt động dạy và học: a. Kiểm tra: sự chuẩn bị bài của học sinh b. Bài mới: Hoạt động 1: HD HS ôn lại lý thuyết Hoạt động của GV HĐ của HS Nội dung bài học - GV: nhắc lại 1 số kiến thức cơ bản của bài. - ? Thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của từ. - ? Thế nào là nghĩa gốc. - ? Thế nào là nghĩa chuyển. - Nghe - Trả lời - Trả lời - Trả lời I. Lý thuyết Hoạt động 2: HD HS Luyện tập - Gọi HS đọc bt3/57. - Y/c HS thảo luận. - Gọi HS trình bày - NX - bổ sung. - Y/c HS đọc bt 4. - ? Trong đoạn trích trên nêu lên mấy nghĩa của từ ''bụng''. - ? Đó là những nghĩa nào - Đọc - Thảo luận - Trình bày - Nghe - Đọc - Trả lời - Trả lời II. Luyện tập 1. Bài tập 1: ( BT3 sgk/57) - Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động + Hộp sơn -> sơn cửa + Cái bàn -> bàn gỗ + Cân muối -> muối dưa - Chỉ SV chuyển thành ĐV + Bó lúa -> gánh 3 bó lúa. + Cuộn bức tranh -> ba cuộn bức tranh. + Đang nắm cơm -> ba nắm cơm. 2. Bài tập 2: ( BT4 sgk/57) - Tác giả nêu nên 2 nghĩa của từ ''bụng'' + ''Bụng'' 1: Chỉ bộ phận cơ thể con người. + ''Bụng'' 2: Chỉ sự ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra ngoài. - Thiếu 1 nghĩa: + ''Bụng'' 3: Phần phình ra to ở giữa của 1 số sự vật. c. Củng cố: HT nội dung bài. d. Dặn dò: Học bài. ******************************************
Tài liệu đính kèm: