I. Mục tiêu:
Kiểm tra mức độ chuẩn KTKN trong chương trình Ngữ văn lớp 6 sau khi học xong phần Tiếng Việt về phép tu từ, các thành phần câu, câu trần thuật đơn.
1. Kiến thức: - Kiểm tra nhận thức của h/s về Phó từ, các phép so sánh, ẩn dụ, nhân hoá, hoán dụ, xác định và phân biệt 2 kiểu câu trần thuật đơn vừa học.
- Tích hợp với phần văn và tập làm văn ở các văn bản tự sự và miêu tả đã học.
2. Kĩ năng: - Dựng đoạn văn.
- Ý thức làm bài độc lập.
3. Thái độ: Có ý thức trong học tập và yêu thích ngôn ngữ dân tộc.
II. Chuẩn bị:
Ra đề, đáp án, biểu điểm.
III. Hình thức kiểm tra:
- Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận.
A. MA TRẬN
Ngày soạn: 25-03-2012 Tiết 115 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu: Kiểm tra mức độ chuẩn KTKN trong chương trình Ngữ văn lớp 6 sau khi học xong phần Tiếng Việt về phép tu từ, các thành phần câu, câu trần thuật đơn. 1. Kiến thức: - Kiểm tra nhận thức của h/s về Phó từ, các phép so sánh, ẩn dụ, nhân hoá, hoán dụ, xác định và phân biệt 2 kiểu câu trần thuật đơn vừa học. - Tích hợp với phần văn và tập làm văn ở các văn bản tự sự và miêu tả đã học. 2. Kĩ năng: - Dựng đoạn văn. - Ý thức làm bài độc lập. 3. Thái độ: Có ý thức trong học tập và yêu thích ngôn ngữ dân tộc. II. Chuẩn bị: Ra đề, đáp án, biểu điểm. III. Hình thức kiểm tra: - Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận. A. MA TRẬN Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao KQ TL KQ TL KQ TL 1. Ẩn dụ 2 câu 1 đ 2 câu 1đ 2. So sánh 1 câu 0,5 đ 1 câu 0,5 đ 3. Nhân hóa 2 câu 1 đ 2 câu 1 đ 4. Các thành phần chính của câu 1 Câu 2, 5 đ 1 Câu 2, 5 đ 5. Câu trần thuật đơn 1 câu 0,5 đ 1 câu 0,5 đ 6. Câu trần thuật đơn có từ là 0,5C 1 đ 0,5C 0,5 đ 1 câu 1,5 đ Chủ đề chung viết đoạn văn 3 đ 1 câu 3 đ Tổng 6,5 câu 4 đ 1,5 câu 3 đ 1 câu 3 đ 9 câu 10 đ B. ĐỀ BÀI I.Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Câu thơ “ Người cha mái tóc bạc Đốt lửa cho anh nằm.” Đã sử dụng phép tu từ nào? A. So sánh B. Nhân hoá C. Ẩn dụ D. Hoán dụ. Câu 2. Hình ảnh nào sau đây không phải là hình ảnh nhân hoá? A. Cây dừa sải tay bơi B. Cỏ gà rung tai C. Kiến hành quân đầy đường D. Bố em đi cày về. Câu 3. Câu trần thuật đơn có tác dụng giới thiệu nhân vật và miêu tả hoạt động của nhân vật. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai. Câu 4: Nối ý cột A với ý cột B cho phù hợp. A A - B B 1. So sánh 1 - 2 - 3 - 4 - a. Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. 2. Nhân hoá b. Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. 3. Ẩn dụ c. Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. 4. Hoán dụ d. Là gọi, tả con vật, cây cối, đồ vật bằng những từ ngữ vốn dùng để gọi, tả con người. Làm cho thế giới loài vật, đồ vật trở nên gần gũi, biểu thị được suy nghĩ, tình cảm của con người. II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: (1,5điểm). Hãy nêu khái niệm về câu trần thuật đơn có từ là? Cho VD minh hoạ. Câu 2: (2,5điểm). Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau và cho biết chủ ngữ, vị ngữ có cấu tạo như thế nào? “ Trong giờ kiểm tra, bạn An đã cho em mượn bút.” Câu 3: (3 điểm).Viết đoạn văn ngắn ( 5 - 7 câu) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng phép tu từ nhân hoá, so sánh. Chỉ ra các câu có phép tu từ đó./. C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM I.Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm ) Mỗi ý đúng 0.25 điểm. Câu 1 2 3 Đáp án C D A Câu 4: 1- c, 2 - d, 3 - b, 4 - a. II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: (1,5điểm). - Nêu đúng khái niệm câu trần thuật đơn có từ là( 1 điểm) - Lấy được đúng ví dụ( 0,5 điểm) Ví dụ: Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên văn hoá thế giới. Câu 2: (2,5điểm). Xác định chủ ngữ, vị ngữ (1,5 điểm) - Trong giờ kiểm tra, bạn An / đã cho em mượn bút. TN CN VN - CN: Danh từ ( 1 điểm) - VN: Cụm động từ. Câu 3: ( 3 điểm). - Viết được đoạn văn có chủ đề. ( 0,5 điểm) - Có bố cục rõ ràng.( 0,5điểm) - Sử dụng hai phép tu từ: Nhân hoá, so sánh.( 0.5 điểm) - Chỉ rõ các phép tu từ trong đoạn văn.( 0.5 điểm).
Tài liệu đính kèm: