A.Mục tiêu đề kiểm tra:
- Củng cố kiến thức về:nghĩa của từ,danh từ, chữa lỗi dùng từ,cụm danh từ.
-Luyện cách dùng từ,đặt câu chính xác trong văn nói ,viết.
B.Hình thức kiểm tra:
-Hình thức tự luận.
-Cách thức tổ chức kiểm tra:cho học bài kiểm tra tự luận 45 phút.
C.Thiết lập ma trận:
Chủ đề kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề 1:
Nghĩa của từ Chuẩn:
Khái niệm nghĩa của từ Chuẩn:
Giải thích nghĩa của từ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:% Số câu: 1
Số điểm:1đ
Tỉ lệ: 10% Số câu: 1
Số điểm: 1đ
Tỉ lệ: 10% Số câu: 2
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN :NGỮ VĂN THỜI GIAN:45 PHÚT A.Mục tiêu đề kiểm tra: - Củng cố kiến thức về:nghĩa của từ,danh từ, chữa lỗi dùng từ,cụm danh từ. -Luyện cách dùng từ,đặt câu chính xác trong văn nói ,viết. B.Hình thức kiểm tra: -Hình thức tự luận. -Cách thức tổ chức kiểm tra:cho học bài kiểm tra tự luận 45 phút. C.Thiết lập ma trận: Chủ đề kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề 1: Nghĩa của từ Chuẩn: Khái niệm nghĩa của từ Chuẩn: Giải thích nghĩa của từ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% Số câu: 1 Số điểm:1đ Tỉ lệ: 10% Số câu: 1 Số điểm: 1đ Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Số điểm: 2đ Tỉ lệ: 20% Chủ đề 2: Chữa lỗi dùng từ Chuẩn: Lỗi do dùng từ không đúng nghĩa Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% Số câu: 1 Số điểm: 2đ Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 2đ Tỉ lệ: 20% Chủ đề 3: Danh từ Chuẩn: Đặc điểm của danh từ. Chuẩn: Sử danh từ để đặt câu. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% Số câu: 1 Số điểm: 2đ Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 2đ Tỉ lệ: 20% Số câu: 2 Số điểm:4đ Tỉ lệ: 40% Chủ đề 4: Cụm danh từ Chuẩn: Điền cụm danh từ vào mô hình cụm danh từ Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% Số câu: 1 Số điểm: 2đ Tỉ lệ:20% Số câu: 1 Số điểm: 2đ Tỉ lệ: 20% Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:% Số câu: 2 Số điểm: 3đ Tỉ lệ: 30% Số câu: 2 Số điểm: 3đ Tỉ lệ: 30% Số câu: 1 Số điểm: 2đ Tỉ lệ: 20% Số câu: 1 Số điểm: 2đ Tỉ lệ: 20% Số câu: 6 Số điểm:10đ Tỉ lệ: 100% D.Đề kiểm tra: Câu 1: Nghĩa của từ là gì? Cho một ví dụ và giải thích nghĩa của từ vừa cho.(1 điểm). Câu 2: Giải thích các từ sau theo những cách đã biết.(1 điểm). - Sáng tạo: - Cần cù : - Giếng: - Hèn nhát : Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.(2 điểm). a.Khẩn thiết,khẩn trương. :nhanh, gấp và có phần căng thẳng. b.Buâng khuâng, băn khoăn. :không yên lòng vì có điều phải suy nghĩ,lo liệu. c.Giáo viên,giáo sinh. . :người dạy ở bậc phổ thông. d.Giáo án,giáo cụ. :đồ dùng dạy học. Câu 4: Trình bày đặc điểm của danh từ? (2 điểm). Câu 5: Cho ví dụ một danh từ chung,một danh từ riêng và đặt câu với ví dụ vừa cho? (2điểm). Câu 5:Điền các cụm danh từ đã cho sau đây vào mô hình của cụm danh từ.(2 điểm). -Làng nọ. -Ba con trâu ấy. -Một lưỡi búa của cha để lại. -Một người chồng thật xứng đáng.
Tài liệu đính kèm: