I. Mục tiêu bài học.
1 Kiến thức: Nắm được hệ thống VB với những nội dung cơ bản và đặc trưng thể loại.
Hiểu và cản nhận được vẻ đẹp của một số hình tượng văn học.
Biết vận dụng các phương thức biểu đạt phù hợp trong VB hoàn chỉnh.
Khái quát lại các thể loại văn đã học về văn nghị luận , biểu cảm , thuyết minh , đặc điểm của nó
Kỹ năng : Tổng hợp các kiến thức đã học về bộ môn
3 Thái độ: ý thức nghiờm tỳc học tập
II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
Kỹ năng hợp tác , kỹ năng tư duy
III Chuẩn bị
1 .Giáo viên:
2. Học sinh :
IV. Phương pháp
Thảo luận nhóm, vấn đáp ,
V. Các bước lên lớp
1.ổn định
2.Kiểm tra đầu giờ :
3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
Khởi động : Các em đã học song toàn bộ nội dung kiến thức của phần văn và tập làm văn trong chương trình ngữ văn 6 . Hôm nay chúng ta ôn tập lại nội dung của các bài chúng ta đã học về thể loại , nội dung và ý nghĩa của chúng
Ngày soạn: Ngày giảng: Ngữ văn Bài 32 Tiết 135-136 : ễN TẬP VĂN – TẬP LÀM VĂN I. Mục tiêu bài học. 1 Kiến thức: Nắm được hệ thống VB với những nội dung cơ bản và đặc trưng thể loại. Hiểu và cản nhận được vẻ đẹp của một số hình tượng văn học. Biết vận dụng các phương thức biểu đạt phù hợp trong VB hoàn chỉnh. Khái quát lại các thể loại văn đã học về văn nghị luận , biểu cảm , thuyết minh , đặc điểm của nó Kỹ năng : Tổng hợp các kiến thức đã học về bộ môn 3 Thái độ: ý thức nghiờm tỳc học tập II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài Kỹ năng hợp tác , kỹ năng tư duy III Chuẩn bị 1 .Giáo viên: 2. Học sinh : IV. Phương pháp Thảo luận nhóm, vấn đáp , V. Các bước lên lớp 1.ổn định 2.Kiểm tra đầu giờ : 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: Khởi động : Các em đã học song toàn bộ nội dung kiến thức của phần văn và tập làm văn trong chương trình ngữ văn 6 . Hôm nay chúng ta ôn tập lại nội dung của các bài chúng ta đã học về thể loại , nội dung và ý nghĩa của chúng Hoạt động của giáo viên và học sinh Thời gian Nội dung Hoạt động 1: Về phần văn học HS khỏi quỏt lại cỏc tỏc phẩm đó học trong chương trỡnh 1. Em hóy ghi lại tất cả cỏc tỏc phẩm đó học trong chương trỡnh . HS liệt kờ cỏc tỏc phẩm đó học GV khỏi quỏt và nhận xột 2. Em hóy nờu định nghĩa về cỏc thể loại sau: HS căn cứ vào kiến thức đó học và SGK nhắc lại định nghĩa về cỏc thể loại đú. GV khỏi quỏt nội dung 3. Lập bảng thống kê theo mẫu ( SGK) 42ph I. Phần văn : 1. Cỏc văn bản đó học và thể loại VB tự sự + Tự sự dân gian: truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện cười.. + Tự sự trung đại: + Tự sự hiện đại: thơ tự sự - trữ tình VB miêu tả -VB biểu cảm – chính luận ( bút kí ) -VB nhật dụng ( thư, bút kí, bài báo ) 2. Định nghĩa về cỏc thể loại văn học * Truyền thuyết * Cổ tớch * Ngụ ngụn * Truyện cười * Truyện trung đại * Văn bản nhật dụng 3. Bảng thống kê TT Tên Vb Nhân vật chính Tính cách và ý nghĩa 1 Con Rồng cháu Tiên Lạc Long Quân Âu Cơ Mạnh mẽ , xinh đẹp , Cha mẹ đầu tiên của người Việt 2 Bánh chưng bánh giầy Lang Liêu Trung hiếu, nhân hậu, khéo léo 3 Thánh Gióng Gióng Người anh hùng đánh thắng giặc Ân cứu nước 4. Sơn Tinh Thủy Tinh Sơn Tinh Thủy Tinh tài giỏi, đắp đê ngăn nước, cứu dân Anh hùng nhưng ghen tuông hại dân 5 Sự tích Hồ Gươm Lê Lợi Anh hùng dân tộc đánh tan quân Minh xâm lược 6 Sọ Dừa Sọ Dừa Nghèo khổ thông minh, trung hậu 7 Thạch Sanh Thạch sanh Nghèo khổ thật tàh, trung thựa, dũng cảm. 8 Em bé thông minh Em bé Nghèo khổ, thông minh, dũng cảm, khôn khéo 9 Cây bút thần Mã lương Nghèo khổ, thông minh, vẽ giỏi, dũng cảm 10 Ông lão đánh cá và con cá vàng Ông lão Mụ vợ Hiền lành, tốt bụng, nhu nhược Tham lam bội bạc 11 Êch ngồi đáy giếng Con ếch Bảo thủ chủ quan, kiêu căng 12 Thầy bói xem voi 5 ông thầy bói Bảo thủ chủ quan, lố bịch 13 Đeo nhạc cho mèo 14 Chân tay... Ghen tị nhưng biết hối hận, sửa lỗi 15 Lợn cưới, áo mới 2 anh thích khoe Thích khoe khoang -> lố bịch 16 Treo biển Anh treo biển Không có lập trường riêng 17 Con hổ có nghĩa Hai con hổ Nhận ơn, hết lòng trả ơn 18 Mẹ hiền dạy con Bà mẹ Hiền minh nhân hậu, nghiêm khắc dạy con 19 Thầy thuốc giỏi... Lương y Phạm Bân Lương y như từ mẫu 20 Bài học ... Dế Mèn Hung hăng, kiêu ngạo, gây lỗi lầm lớn -> hối hận 21 Bức tranh của em gái tôi Anh trai Ghen tức đố kị -> ân hận 22 Buổi học cuối cùng Thầy Hamen Yêu nước yêuTiếng Pháp 4. Trong các nhân vật chính kể ở trên em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao em lại thích ? GV cho hs bộc lộ quan điểm của mình về nhân vật mà mình thích và giảI thích vì sao mình lại thích nhân vật đó 5. Truyện dân gian , truyện trung đại , truyệ hiện đại có điểm gì giống nhau ? 6. Kể tên văn bản thể hiện lòng yêu nước , văn bản thể hiện lòng nhân ái ? Tiết 2 Hoạt động 2 : Về phần tập làm văn Mục tiêu : HS hệ thống các thể loại và phương thức biểu đạt . Đặc điểm của thể loại đó Tiến trình : HS đọc yêu cầu bài tập 1 và làm bài tập theo mẫu , bảng SGK GV hướng dẫn HS cách làm 43ph 4. HS tự kể tên nhân vật mà mình thích và giải thích vì sao 5. Giống nhau : Phải có cốt truyện , lời kể , tả , nhân vật .. 6. Văn bản yêu nước : Thánh Gióng , Sơn Tinh – Thủy Tinh , Lòng yêu nước . Văn bản nhân ái : Cây búy thần , Bánh chưng , Ông lão , Thầy thuốc ., Bức tranh., . II. Phần tập làm văn 1. Một số văn bản và phương thức biểu đạt TT Phương thức biểu đạt VB 1 Tự sự Con Rồng cháu Tiên; Bánh chưng - bánh giày; Thánh Gióng; Sơn Tinh – Thủy Tinh; Sự tích Hồ Gươm; Sọ Dừa; Thạch Sanh; Em bé thông minh; Cây bút thần; Ông lão đánh cá và con cá vàng; Êch ngồi đáy giếng; Treo biển; Thầy bói xem voi; Lợn cưới - áo mới; Con hổ có nghĩa; Mẹ hiền dạy con; Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng; Bài học đường đời đầu tiên; Bức tranh của em gái tôi; Buổi học cuối cùng; Lượm; Đêm nay Bác không ngủ. 2 Miêu tả Sông nước Cà Mau; Vượt thác; Mưa, Cô Tô; Lao xao, Cây tre Việt Nam; Động Phong Nha. 3 Biểu cảm Lượm; Đêm nay Bác không ngủ; Mưa; Cô Tô; Cây tre Việt Nam; Lao xao; Cỗu Long Biên – chứng nhân lịch sử. 4 Nghị luận Lòng yêu nước; Bức thư của thủ lĩnh da đỏ 5 VB nhật dụng ( Thuyết minh – giới thiệu) Cầu Long Biên – chứng nhân lịch sử; Bức thư của thủ lĩnh da đỏ; Động Phong Nha. 6 Hành chính công vụ Đơn từ 2. Xác định các phương thức biểu đạt chính các văn bản sau: TT Tên VB Phương thức biểu đạt chính 1 Thạch Sanh Tự sự dân gian: truyện cổ tích 2 Lượm Tự sự – Trữ tình ( biểu cảm ) – thơ hiện đại 3 Mưa Miêu tả - Biểu cảm – Thơ hiện đại 4 Bài học đường đời đầu tiên Tự sự hiện đại: truyện đồng thoại 5 Cây tre Việt Nam Miêu tả - biểu cảm – giứoi thiệu – thuyết minh: bút kí 3. Em đã tập làm các phương thức nào đánh dấu vào ô tương ứng TT Phương thức biểu đạt Đã làm 1 Tự sự + 2 Miêu tả + 3 Biểu cảm + 4 Nghị luận + II.Đặc điểm cách làm 1. So sánh các thể loại với nhau . Tự sự , miêu tả , đơn từ Nội dung Đơn từ Tự sự Miêu tả Mục đích Giải quyết y/c, nguyện vọng của người viết Kể chuyện, kể việc nhằm làm sống lại câu chuyện hoặc sự việc. Tái hiện cụ thể, sống động như thật cảnh vật hoặc chân dung người. Nội dung Trình bày lí do, yêu cầu, đề nghị nguyện vọng để người có trách nhiệm giải quyết Hệ thống chuỗi các chi tiết, hành động, sự việc diễn tiến theo một cốt truyện nhất định Hệ thống chuỗi hình ảnh, màu sắc, âm thanh, đường nét khiến sự vật, người thiên nhiên hiện ra trước mắt người đọc, người nghe Hình thức trình bày Theo mẫu hoặc không theo mẫu Kết cấu MB: Giới thiệu khái quát câu chuyện. TB: Diễn biến câu chuyện, sự việc một cách chi tiết. KB: Kết cục chuyện, số phận các nhân vật và cảm nghĩ Kết cấu MB: Tả khái quát, giới thiệu khái quát. TB: Tả cụ thể chi tiết theo một trình tự nhất định. KB: Ân tượng chung, cảm xúc 2. Hãy nêu nội dung lưu ý trong cách mở bài , thân bài , kết bài của thể loại tự sự và miêu tả STT Các phần Tự sự Miêu tả 1 Mở bài Giới thiệu khái quát truyện nhân vật Tả khái quát cảnh người 2 Thân bài Diến biến câu truyện một cách chi tiết Tả cụ thể chi tiết theo trình tự 3 Kết bài Kết cục của truyện , số phận nhân vậy , cảm nghĩ ấn tượng chung , cảm xúc của người tả 3. Vì sao miêu tả đòi hỏi phải quan sát - Để tả cho thật , cho đúng và đạt độ chính xác - Tránh tả chung chung , chủ quan theo ý mình VD : Tả Dế Mèn tác giả phảI theo dõi quan sát trong nhiều năm về cuộc sống , théo quen của con dế ngoài tự nhiên 4. Các phương pháp miêu tả đã học Tả đồ vật , tả con vật , tả người , tả cảnh sinh hoạt tưởng tượng sáng tạo III. Luyện tập Bài tập 1 : HS kể lại chuyện đêm nay Bác không ngủ bằng văn xuôi GV cho Hs kể và nhận xét GV kết luận : Yêu cầu dựa vào bài thơ đã học Kể bằng lời văn của mình , Không sáng tạo thêm bớt Bài tập 2 :Trong nội dung của tờ đơn còn thiếu chỗ nào ? có thể thiếu mục đó được không Mục còn thiếu : Lý do viết đơn , yêu cầu đề nghị của người viết đơn 4. Tổng kết và hướng dẫn học bài GV khái quát lại nội dung bài học HS về ôn học bài chuẩn bị thật tốt để chuẩn bị cho thi học kỳ Chuẩn bị bài tổng kết phần tiếng việt
Tài liệu đính kèm: