Giáo án Ngữ văn 7 - Kiểm tra tiếng Việt 1 tiết

Giáo án Ngữ văn 7 - Kiểm tra tiếng Việt 1 tiết

Đề bài:

I- Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu với ý trả lời đúng nhất.

1- Từ ghép chính phụ là từ như thế nào:

 a- Từ có hai tiếng có nghĩa.

 b- Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.

 c- Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.

2- Trong các từ láy sau từ nào là từ láy toàn bộ.

 a- Mạnh mẽ. c- Mong manh.

 b- Ấm áp. d- Thăm thẳm.

3- Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau: “ Ai đi đâu đấy hới ai

 Hay là trúc đã nhớ Mai đi tìm”

 a- Ai c- Mai

 b- Trúc d- Nhớ.

 

doc 1 trang Người đăng thanhmai123 Lượt xem 863Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 7 - Kiểm tra tiếng Việt 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: 
Lớp: 
Kiểm tra tiếng việt – 1 tiết
Đề bài:
I- Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu với ý trả lời đúng nhất.
1- Từ ghép chính phụ là từ như thế nào:
 a- Từ có hai tiếng có nghĩa.
 b- Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
 c- Từ ghép có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
2- Trong các từ láy sau từ nào là từ láy toàn bộ.
 a- Mạnh mẽ. c- Mong manh.
 b- ấm áp. d- Thăm thẳm.
3- Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau: “ Ai đi đâu đấy hới ai
 Hay là trúc đã nhớ Mai đi tìm”
 a- Ai c- Mai
 b- Trúc d- Nhớ.
4- Đại từ tìm được ở câu trên được dùng làm gì.
 a- Trỏ người. c- Hỏi người.
 b- Trỏ vật. d- Hỏi vật.
5- Thế nào là quan hệ từ ?
a- Là từ chỉ người và vật.
b- Là từ chỉ hoạt động, tính chất của người và vật.
c- Là từ chỉ quan hệ ý nghĩa giữa các thành phần câu và giữa câu với câu.
6- Trong những câu sau, câu nào dùng sai quan hệ từ ?
a- Tôi với nó cùng chơi.
b- Trời mưa to và tôi vẫn tới trường.
c- Nó cũng ham đọc sách như tôi
7- Nối đại từ ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp ?
A (Đại từ)
B (Nội dung)
a- Bao giờ
b- Bao nhiêu
c- Thế nào
d- Ai
1- Hỏi về người và vật
2- Hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc.
3- Hỏi về số lượng.
4- Hỏi về thời gian.
II- Phần tự luận:
1- Gạch chân những từ Hán Việt trong các câu sau:
a- Phụ nữ Việt Nam giỏi việc nước, đảm việc nhà.
b- Lúc lâm chung, ông cụ còn dặn dò con cháu phải thương yêu nhau.
c- Chiến sĩ Hải quân rất anh hùng.
d- Bác sĩ đang khám tử thi.
2- Đặt câu với mỗi cặp quan hệ từ sau: 
 a- Vì .. nên; b- Tuy .. nhưng.
3- Viết một đoạn văn ngắn miêu tả cánh đồng lúa khoảng 4 đến 5 câu có sử dụng các từ láy: 
rì rào, rập rờn.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra - tieng viet.doc