Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 10, Tiết 40: Danh từ (Tiếp theo)

Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 10, Tiết 40: Danh từ (Tiếp theo)

- Ổn định nề nếp – sỉ số.

Hỏi: Nêu đặc điểm của danh từ. Đặt câu có danh từ làm chủ ngữ.

 Danh từ tiếng Việt chia thành mấy loại lớn? Em hiểu gì về nhóm danh từ chỉ đơn vị?

 Kiểm tra bài tập về nhà.

 - Dựa vào hai loại danh từ chính của tiếng Việt dẫn vào bài -> ghi tựa.

 

doc 3 trang Người đăng vanady Lượt xem 1761Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 10, Tiết 40: Danh từ (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10 Ngày soạn :  
Tiết : 40 Ngày dạy :  
DANH TỪ (TT)
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 
 Giúp HS ôn lại:
 Đặc điểm của nhóm danh từ chung và danh từ riêng.
 Cách viết hoa danh từ riêng.
 II. CHUẨN BỊ :
 - GV : Soạn giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ.
- HS : Đọc – trả lời câu hỏi SGK.
III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung hoạt động
- Ổn định nề nếp – sỉ số.
Hỏi: Nêu đặc điểm của danh từ. Đặt câu có danh từ làm chủ ngữ.
 Danh từ tiếng Việt chia thành mấy loại lớn? Em hiểu gì về nhóm danh từ chỉ đơn vị?
 Kiểm tra bài tập về nhà.
 - Dựa vào hai loại danh từ chính của tiếng Việt dẫn vào bài -> ghi tựa.
- Báo cáo sỉ số.
- Trả lời theo yêu cầu GV. 
- Nghe - Ghi tựa bài.
+ Hoạt động 1 : Khởi động – Giới thiệu: (5 phút)
 - Ổn định lớp.
 - Kiểm tra .
- Bài mới.
- Cho HS xem ngữ liệu SGK.
- Treo bảng phụ (bảng phân loại).
- Yêu cầu HS điền vào bảng phân loại danh từ.
- Yêu cầu HS nhận xét về cách viết danh từ riêng trong câu trên.
- Yêu cầu HS nhắc lại các quy tắc viết hoa đã học ở Tiểu học. Cho ví dụ minh hoạ (lồng phần đọc thêm vào).
- GV nhận xét câu trả lời HS.
Hỏi: + Em hiểu như thế nào là danh từ chung, danh từ riêng? Cho ví dụ?
+ Cách viết danh từ riêng như thế nào?
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ
- Đọc ví dụ SGK.
- Điền danh từ vào bảng phân loại.
- Cá nhân trả lời:
 Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi bộ phận tạo nên từ đó.
- Nhắc lại các quy tắc viết hoa. Ví dụ.
- Đọc thêm.
- Trả lời ghi nhớ SGK. 
- Một HS đọc lại ghi nhớ
+ Hoạt động 2 : hướng dẫn HS phân biệt danh từ riêng, danh từ chung. (15 phút)
 I. Danh từ chỉ sự vật:
 1. Danh từ chung:
 VD: Ngày xưa, miền, đất.
 2. Danh từ riêng:
 VD: Lạc Việt, Bắc Bộ..
 * Cách viết danh từ riêng:
 VD: + Tên người, tên địa lí Việt Nam: Hồ Chí Minh, Hiếu Nhơn
 + Tên người, tên địa lí nước ngoài: Pu-skin, Vích-to.
+ Tên cơ quan, tổ chức: Liên hiệp quốc, Đảng Cộng sản Việt Nam.
* Ghi nhớ SGK trang 109.
- Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài tập 1
 Gợi ý: Dựa vào ý nghĩa và hình thức viết để phân biệt danh từ riêng, danh từ chung.
- GV nhận xét, sửa chữa.
- Gọi HS đọc và nắm yêu cầu bài tập 2.
 Cho HS thảo luận.
- GV nhận xét, bổ sung.
- Gọi HS đọc văn bản và xác định yêu cầu bài tập 3
 + Dùng bút chì gạch dưới danh từ riêng.
 + Viết lại cho đúng.
- Đọc chính tả.
- Kiểm tra một số HS.
- Nhận xét, sửa chữa.
- Đọc, xác định yêu cầu bài tập 1.
- 2 HS lên bảng làm -> lớp nhận xét.
- 1 HS đọc, lớp nắm yêu cầu bài tập 2.
- Thảo luận (tổ).
-> Rút ra nhận xét: là danh từ riêng.
- Đọc + xác định yêu cầu bài tập. 
- Viết đúng SGK.
+ Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập. (20 phút)
 Bài tập 1: 
 + Danh từ chung: Ngày xưa, miền, đất, nước, thần, nòi rồng, con, trai, tên.
+ Danh từ riêng: Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân.
Bài tập 2: 
 Các từ in đậm:
a. Chim, Mây, Nước, Hoa, Hoạ Mi.
b. Út.
c. Cháy
-> là danh từ riêng vì dùng để gọi tên riêng của một sự vật cá biệt. Chữ cái đầu tiên mỗi tiếng viết hoa.
Bài tập 3: gạch dưới danh từ riêng: Tiền Giang, Hậu Giang, Hồ Chí Minh, Khánh Hoà, Phan Rang, Phan Thiết, Tây Nguyên, Công Tum, Đắc Lắc, Trung, Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
Bài tập 4:Chính tả.
Viết đúng các chữ : l/n và vần ênh, ếch.
- Củng cố kiến thức dưới dạng sơ đồ.
- Treo mô hình sơ đồ danh từ -> yêu cầu HS điền vào.
- Yêu cầu HS:
 + Thuộc ghi nhớ, làm tiếp bài tập 4 sách bài tập trang 39 (có gợi ý).
 + Chuẩn bị: “Ếch ngồi đáy giếng – Thấy bói xem voi”.
 + Trả bài: “Ông lão đánh cá và con cá vàng”.
- Điền vào mô hình sơ đồ cấu tạo danh từ.
- Thực hiện theo yêu cầu GV.
+ Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. (5 phút) 
- Củng cố.
 Danh từ
Danh từ đơn vị Danh từ sự vật
 DT Chung DT riêng
- Dặn dò.

Tài liệu đính kèm:

  • docd4-40-DANHTU-TT.doc