Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 3: Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt - Nguyễn Thị Mai

Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 3: Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt - Nguyễn Thị Mai

TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT

Tiết 3 T1 A/Mục đích yêu cầu:

Soạn 4/9/06 -Giúp HS hiểu thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo của từ Tiếng

 Việt cụ thể là:

 +Khái niệm về từ

 +Đơn vị cấu tạo từ (tiếng)

 +Các kiểu cấu tạo từ (từ đơn, từ phức: từ ghép, từ láy)

 B/Chuẩn bị:

 -GV: Bảng phụ,ghi các câu 1(I),1(II)/13

 -HS: Tìm hiểu trước bài học

 C/ Các bước lên lớp:

 I. Ổn định:

 II. Bài cũ:

 III. Bài mới:

 1. Giới thiệu:

 2. Tổ chức các hoạt động:

 

doc 3 trang Người đăng thanhmai123 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 3: Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt - Nguyễn Thị Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng Việt	TỪ VÀ CẤU TẠO CỦA TỪ TIẾNG VIỆT
Tiết 3 T1	A/Mục đích yêu cầu:
Soạn 4/9/06	-Giúp HS hiểu thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo của từ Tiếng 
	Việt cụ thể là:
	+Khái niệm về từ
	+Đơn vị cấu tạo từ (tiếng)
	+Các kiểu cấu tạo từ (từ đơn, từ phức: từ ghép, từ láy)
	B/Chuẩn bị:
	-GV: Bảng phụ,ghi các câu 1(I),1(II)/13
	-HS: Tìm hiểu trước bài học
	C/ Các bước lên lớp:
	I. Ổn định:
	II. Bài cũ:
	III. Bài mới:
	1. Giới thiệu:
	2. Tổ chức các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
*Hoạt động 1: Lập danh sách từ và tiếng trong câu
-Sử dụng bảng phụ: GV giúp HS tách các từ trong câu văn sau bằng dấu gạch chéo (không nhìn sách): “Thần /dạy/dân/cách/trồng trọt/chăn nuôi/ và/ cách/ ăn ở/ .”
?Câu văn trên có nội dung gì?
Ý nghĩa gì?
*Hoạt động 2:Phân tích đặc điểm cấu tạo của từ
?Em hãy dùng dấu (/)để tách các tiêng trong các từ “trồng/ trọt, chăn / nuôi, ăn/ ở “
?Có nhận xét gì giữa các tiếng vừa tách ra?
*GV:Tiéng cấu tạo thành từ, từ dùng để tạo câu. Khi một tiếng dùng để tạo câu, tiếng ấy trở thành từ.
-GV cho HS rút khái niệm về từ và ghi bảng
?Theo em khi nào tiếng trở thành từ?
*Hoạt động 3:Phân loại từ
-Dùng bảng phụ:GV cho HS tìm từ 1 tiếng và từ 2 tiếng trong câu: “Từ/ đấy/, nước/ ta/ chăm/ nghề,/ trồng trọt/, chăn nuôi/ và/ có/ tục/ ngày/ tết/ làm/ bánh chưng,/ bánh giầy.”
? Nhìn vào số lượng tiếng trong từở ví dụ trên, em hãy cho biết từ có mấy loại? Đó là lọai nào?
*Hoạt động 4: Phân tích đặc điểm của từng loại từ.
-GV cho HS tim các từ đơn có trong câu trên
Tiếp tục cho HS tìm các từ phức (2 tiếng)
-GV ghi những từ HS vừa tìm được vào bảng phân lọai theo cột(sgk/13)
?Căn cứ vào bảng phân loại em hãy cho biết : từ đơn là gì? từ phức là gì?
?Trong các từ phức nói trên, em thấy về số lượng và cấu tạo từ có gì giống và khác?
-GV kết luận như (*3) ghi nhớ sgk/14
*Hoạt động 5: Hệ thống hóa kiến thức.
-GV chốt lại những kiến thức của tiết học bằng những nội dung đã nêu trong ghi nhớ.
*Hoạt động 6: Luyện tập
-1 HS lên bảng gạch chéo để tách từng từ
-HS khác nhận xét bổ sung.
-HS mở SGK đối chiếu (có 9 từ tạo nên câu trên)
-ND:Giúp dân cách trồng trọt, ăn ở.- Ý nghĩa:Sự nghiệp mở nước.
-Có tiếng có nghĩa, có tiếng không có nghĩa
-Khi tiếng ấy có nghĩa và dùng để tạo câu.
- 1 HS lên bảng dùng dâu (/)để tách các từ
- HS khác theo dõi nhận xét.
-Từ có 2 loại : Từ đơn , từ phức.
-1 HS đứng tại chỗ nêu các từ đơn : từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày, tết, làm.
HS khác nhận xét.
-HS đứng tại chỗ nêu cá tư phức: trồng trọt, chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy.
-Giống: đều có 2 tiếng tạo thành. – Khác: Từ “trồng trọt” có âm “tr” lặp lại, còn các từ khác không có.
-1-2 HS đọc ghi nhớ
I/ Từ là gì:
1, Khái niệm:
Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
2, Đặc điểm của từ:
Dùng để tạo câu.
II/ Từ đơn, từ phức:
-Từ có 1 tiếng là từ đơn, từ gồm 2 hoặc nhiều tiếng là từ phức.
-Từ phức có:
+Từ ghép
+Từ láy
III/ Ghi nhớ: sgk/14
-Baì 1:a, Các từ: nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
 b, nguồn gốc gần nghĩa với cội nguồn, gốc gác
 c, Cậu mợ, cô dì, chú cháu, anh em
-Bài 2:-Theo giới tính (nam, nữ): ông bà, cha mẹ, anh chị, cậu mợ
 -Theo bậc (trên, dưới) : bác cháu, chị em, dì cháu
-Bài 3:-Cách chế biến: Bánh (rán, nướng, hấp, nhúng)
 -Chất liệu làm bánh:Bánh (nếp, tẻ, khoai, tôm, ngô)
 -Tính chất bánh: Bánh (dẻo, nướng phồng)
 -Hình dạng của bánh: Bánh (gối, quấn, thừng, khúc)
-Bài 4: “Thút thít”:miêu tả tiếng khóc của người
 -Những từ láy khác: nứt nở, sụt sùi, rưng rứt
-Bài 5:Các từ láy:
 -Tả tiếngcười : Khúc khích, sằng sặc, hô hố, ha hả
 -Tả tiếng nói: khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ, léo nhéo, lầu bầu
 -Tả dáng điệu: lừ đừ, lả lướt, nghênh ngang, ngông nghênh
 IV/Củng cố: Thông qua hệ thống bài tập củng cố kiến thức bài 1,2,3 thuộc kiểu từ ghép, bài4,5 thuộc kiểu từ láy.
 V/ Dặn dò:- Học thuộc ghi nhớ
	-Làm các bài tập còn lại
	-Chuẩn bị “Từ mượn”.

Tài liệu đính kèm:

  • docNV6 Tiet 3.doc