Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 3: Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt - Năm học 2012-2013

Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 3: Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt - Năm học 2012-2013

A. Mục tiêu cần đạt

Giúp học sinh hiểu thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo từ tiếng Việt cụ thể là:

 - Khái niệm về từ

 - Đơn vị cấu tạo từ (tiếng)

 - Các kiểu cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, từ ghép, từ láy)

B. Chuẩn bị :

 - Giáo viên chuẩn bị bảng phụ có ghi ví dụ hình thành khái niệm

 - Học sinh: đọc, chuẩn bị bài ở nhà

C. Hoạt động, dạy và học .

*Bài cũ:Kiểm tra việc chuẩn bị bài

* Bài mới.

 Ở Tiểu học, các em đó được học về tiếng và từ. Tiết học này chỳng ta sẽ tỡm hiểu sõu thờm về cấu tạo của từ tiếng Việt để giúp các em sử dụng thuần thục từ tiếng Việt.

 

doc 3 trang Người đăng thanhmai123 Lượt xem 745Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 3: Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 ; Tiết 3
Ngày soạn: 25 / 0 8 / 2012
Ngày dạy: 08 / 2012
	 Từ và cấu tạo của từ tiếng việt
A. Mục tiêu cần đạt
Giúp học sinh hiểu thế nào là từ và đặc điểm cấu tạo từ tiếng Việt cụ thể là:
 - Khái niệm về từ
 - Đơn vị cấu tạo từ (tiếng)
 - Các kiểu cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, từ ghép, từ láy)
B. Chuẩn bị :
 - Giáo viên chuẩn bị bảng phụ có ghi ví dụ à hình thành khái niệm
 - Học sinh : đọc, chuẩn bị bài ở nhà
C. Hoạt động, dạy và học .	
*Bài cũ :Kiểm tra việc chuẩn bị bài
* Bài mới.
 ở Tiểu học, cỏc em đó được học về tiếng và từ. Tiết học này chỳng ta sẽ tỡm hiểu sõu thờm về cấu tạo của từ tiếng Việt để giỳp cỏc em sử dụng thuần thục từ tiếng Việt..
Hoạt động của GV - HS
Nội dung
Hướng dẫn tìm hiểu khái niệm về từ ?
GV treo bảng phụ có ghi ví dụ .
? Câu trên có bao nhiêu tiếng và bao nhiêu từ ?
? Tiếng là gì ?
? Tiếng được dùng để làm gì ?
? Từ là gì ?
? Từ được dùng để làm gì ?
? Khi nào 1 tiếng được coi là 1 từ?
 Giáo viên cho HS rút ra ghi nhớ thứ nhất về từ
Hướng dẫn HS tìm hiểu các kiểu cấu tạo từ
Giáo viên treo bảng phụ ghi bảng phân loại từ 
? Hãy điền các từ trong câu trên vào bảng phân loại?
Yêu cầu học sinh cần điền được như sau :
? Dựa vào bảng phân loại, em hãy cho biết :
? Từ đơn khác từ phức như thế nào ?
? Cấu tạo của từ láy và từ ghép có gì giống và khác nhau ?
VD : nhà cửa, quần áo
VD : nhễ nhại, lênh khênh, vất va vất vưởng.
? Đơn vị cấu tạo nên từ là gì ?
Giáo viên kết luận những khái niệm cơ bản cần nhớ - HS đọc ghi nhớ Sgk
 Hướng dẫn học sinh Luyện tập
 HS làm bài tập theo3 nhóm . Các nhóm cử đại diện lên trình bày kết quả , các nhóm khác nhận xét ,
 GV kết luận .
I. Khái niệm về từ :
1.Ví dụ : Thần /dạy /dân /cách /trồng trọt /chăn nuôi/ và/ cách / ăn ở.
- Có 12 tiếng
- 9 từ (được phân cách = dấu gạch chéo)
2. Nhận xét
- Tiếng là âm thanh phát ra. Mỗi tiếng là một âm tiết.
à Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ
- Từ là tiếng, là những tiếng kết hợp lại nhưng mang ý nghĩa
à Từ là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu
- Khi 1 tiếng dùng để tạo câu, tiếng ấy trở thành từ.
 * Ghi nhớ :
Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
II. Các kiểu cấu tạo từ :
*Vídụ: 
Từ/đấy/nước/ta/chăm/nghề/trồngtrọt/chăn
 nuôi/và/có/tục/ngày/Tết/làm/bánh/chưng/
bánh giầy.
- Từ đơn : từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, tục, có, ngày, tết, làm
- Từ láy : trồng trọt
- Từ ghép : chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy.
- Từ chỉ gồm 1 tiếng là từ đơn
- Từ gồm 2 hoặc nhiều tiếng là từ phức
à Từ ghép và từ phức giống nhau về cách cấu tạo : đều là từ phức gồm 2 hoặc nhiều tiếng tạo thành.
* Khác nhau:
- Từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có nghĩa với nhau được gọi là từ ghép
- Từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng được gọi là từ láy.
- Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là tiếng
* Ghi nhớ : sách giáo khoa
III. Luyện tập
Bài tập 1 :
a) Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
b) Từ đồng nghĩa với nguồn gốc, cội nguồn, gốc gác
c) Từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc cậu, mợ, cô dì, chú cháu, anh em.
Bài tập2 :
- Theo giới tính (nam, nữ) : ông bà, cha mẹ, anh chị, cậu mợ
- Theo bậc (bậc trên, bậc dưới): bác cháu, chị em, dì cháu
Bài tập 3 :
- Cách chế biến : bánh rán, bánh nướng, bánh hấp, bánh nhúng
- Chất liệu làm bánh : bánh nếp, bánh tẻ, bánh khoai, bánh ngô, bánh đậu xanh.
- Tính chất của bánh : bánh gối, bánh quấn thừng, bánh tai voi...
Bài tập 4 :
- Miêu tả tiếng khóc của người
- Những từ láy cũng có tác dụng mô tả đó : nức nở, sụt sùi, rưng rức
Bài tập 5 :Các từ láy
- Tả tiếng cười : khúc khích, sằng sặc
- Tả tiếng nói : khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ, léo nhéo...
- Tả dáng điệu
4.Hướng dẫn học ở nhà
 - Học sinh làm bài tập ở vở BTTV
 - Học sinh thuộc phần ghi nhớ
- Vẽ được sơ đồ cấu tạo của từ Tiếng Việt theo mẫu (sách bài tập).
-----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 3.doc