Kiến thức:
Hợ̀ thống lại kiến thức đã học từ bài 9 Lực đàn hồi đến bài 14 mặt phẳng nghiêng
2. Kĩ năng
[TH] Các hiện tượng vật lí
[VD] Giải thích một số hiện tượng vật lí thực tiển.
3.Thái độ:
Tính sáng tạo , thích tìm hiểu khoa học .
II. Chuẩn bị
GV: Sgk , SBT , tranh vẽ , kết hợp với bài ôn tập tiết 9
HS: Chuẩn bị trước nội dung các bài học từ sgk
III. Kiểm tra bài cũ : 3(xen kẻ trong tiết ôn tập)
Tuần : 18 Tiết ct : 18 Ngày soạn: Bài dạy : ễN TẬP KIấ̉M TRA HỌC KÌ I I. Mục Tiêu 1. Kiến thức: Hợ̀ thụ́ng lại kiờ́n thức đã học từ bài 9 Lực đàn hụ̀i đờ́n bài 14 mặt phẳng nghiờng 2. Kĩ năng [TH] Các hiợ̀n tượng vọ̃t lí [VD] Giải thích mụ̣t sụ́ hiợ̀n tượng vọ̃t lí thực tiờ̉n. 3.Thái độ: Tính sáng tạo , thích tìm hiờ̉u khoa học . II. Chuẩn bị GV: Sgk , SBT , tranh vẽ , kờ́t hợp với bài ụn tọ̃p tiờ́t 9 HS: Chuõ̉n bị trước nụ̣i dung các bài học từ sgk III. Kiểm tra bài cũ : 3’(xen kẻ trong tiờ́t ụn tọ̃p) HS1 : HS2 : IV. Tiến trỡnh tiết dạy 1. ổn định lớp 2. Cỏc hoạt động dạy học TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG 17 Hoạt động 1: Tụ̉ chức ụn tọ̃p GV cho hs nhắc lại mụ̣t sụ́ kiờ́n thức trọng tõm đã học trong học kì 1. Chú ý cho hs phát biờ̉u chuõ̉n xác các thuọ̃t ngữ vọ̃t lí 2. Cõ̀n nhṍn mạnh các kiờ́n thức vờ̀ lực và khụ́i lượng tạo cơ sở vững chắc đờ̉ giải bài tọ̃p vọ̃t lí mụ̣t cách thành thạo - Khụ́i lượng của vọ̃t ? dụng cụ đo ? - Lực là gì ? Thờ́ nào là hai lực cõn bằng ? GV yc hs trình bày các dṍu hiợ̀u nhọ̃n biờ́t có lực tác dụng vào vọ̃t ? - Giữa KL và TL của cùng mụ̣t vọ̃t có quan hợ̀ gì với nhau ? - KLR và TLR của vọ̃t là gì ? cụng thức và đơn vị ? - Cho biờ́t hợ̀ thức liờn hợ̀ giữa KLR và TLR của cùng mụ̣t vọ̃t ? HS nhắc lại mụ̣t sụ́ kiờ́n thức đã học HS trả lời cõu hỏi gv I. Nhắc lại kiờ́n thức cơ bản : - Đờ̉ đo đụ̣ dài ta dùng thước - Đờ̉ đo thờ̉ tích chṍt lỏng có thờ̉ dùng bình chia đụ̣ , ca đong. . . - Thờ̉ tích của vọ̃t rắn bṍt kì khụng thṍm nước có thờ̉ đo được bằng cách : a. Thả chìm vào chṍt lỏng đựng trong bình chia đụ̣ . Thờ̉ tích của phõ̀n chṍt lỏng dõng lờn bằng thờ̉ tích của vọ̃t . b. Khi vọ̃t rắn khụng bỏ lọt bình chia đụ̣, thì thả vọ̃t đó vào trong bình tràn . Thờ̉ tích của phõ̀n chṍt lỏng tràn ra bằng thờ̉ tích của vọ̃t . - Khụ́i lượng của mụ̣t vọ̃t chỉ Lượng chṍt chứa trong vọ̃t. - Người ta dùng cõn đờ̉ đo khụ́i lượng. - Khi vọ̃t này đõ̉y hoặc kéo vọ̃t kia , ta nói vọ̃t này tác dụng lực lờn vọ̃t kia. - Hai lực cõn bằng là hai lực mạnh như nhau , có cùng phương, nhưng ngược chiờ̀u. - Lực tác dụng lờn mụ̣t vọ̃t có thờ̉ làm biờ́n đụ̉i chuyờ̉n đụ̣ng của vọ̃t đó hoặc làm cho nó bị biờ́n dạng. - Giữa TL và KL của cùng mụ̣t vọ̃t có hợ̀ thức P = 10.m. Trong đó P là TL vọ̃t (N) ; m là KL (kg) - KLR của mụ̣t chṍt được xác định bởi KL của mụ̣t đơn vị thờ̉ tích (1m3) chṍt đó: D = m/V - Đơn vị KLR : kg/m3 . - TLR được xác định bởi TL của đơn vị thờ̉ tích (1m3) chṍt đó. - Cụng thức tính TLR theo KLR : d = 10.D. 20 Hoạt động 2: Luyợ̀n tọ̃p: GV hd hs thực hiợ̀n các bài tọ̃p 1. Biờ́t 10 lít cát có KL 15kg. a. Thờ̉ tích của 1 tṍn cát. b. Trọng lượng của 3m3 cát. 2. 1kg kem giặt VISO có thờ̉ tích 900cm3 . Tính KLR của kem giặt và so sánh với KLR của nước (KLR của nước 1000kg/m3) II. Luyợ̀n tọ̃p : Hướng dõ̃n giải bài 1 : 1a. 10 lít = 10dm3 = 0,01m3 = 10-2m3 Khụ́i lượng riờng của cát : a.Vọ̃y thờ̉ tích 1 tṍn cát : Áp dụng : b. Ta có : P = 10.m = 10.VD = 10.3.1500 = 45000(N) Hướng dõ̃n giải bài 2 : 2. Thờ̉ tích V = 900cm3 = 0,0009m3 = 9.10-4m3 . Áp dụng cụng thức tính KLR ta tính` được KLR của kem giặt là 1111kg/m3 . Vọ̃y KLR của kem giặt lớn hơn KLR của nước V. Củng cố : 5’ GV: - nhắc lại kiờ́n thức trọng tõm vừa học - Kờ́t hợp với tài liợ̀u ụn tọ̃p , yc hs trả lời cõu hỏi trong tài liợ̀u. VI. Hướng dẫn học ở nhà : 8.1, 8.3, 8.4 SBT - Thực hiợ̀n tṍt cả vọ̃n dụng trong sgk - Thực hiợ̀n lại bài kiờ̉m tra 1 tiờ́t. - Tham khảo tṍt cả mục “có thờ̉ em chưa biờ́t” - Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy :
Tài liệu đính kèm: