I/ MỤC TIÊU :
· Về kiến thức : Giúp HS biết cách đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế y tế
Biết theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
· Về kỹ năng : Vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian
· Về thái độ : Thái độ trung thực, tỉ mỉ, can thận trong tiến hành thí nghiệm
II/ CHUẨN BỊ : */ Cho cả lớp :
- Một bảng phụ có kẻ ô vuông để vẽ đường biểu diễn – 1 thước thẳng .
*/ Cho mỗi nhóm HS :
- Một nhiệt kế y tế – 1 nhiệt kế dầu ( -20C 1020C). Ít bông gòn – đồng hồ
- Kiềng đun – giá đỡ – lưới Amiăng – 1 đèn cồn – 1 lon sữa bò
III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH :
Bµi 23 : Thùc hµnh : §o nhiƯt ®é Tiết PPCT : 26 Tuần : 26 I/ MỤC TIÊU : Về kiến thức : Giúp HS biết cách đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế y tế Biết theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian Về kỹ năng : Vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian Về thái độ : Thái độ trung thực, tỉ mỉ, can thận trong tiến hành thí nghiệm II/ CHUẨN BỊ : */ Cho cả lớp : Một bảng phụ có kẻ ô vuông để vẽ đường biểu diễn – 1 thước thẳng . */ Cho mỗi nhóm HS : Một nhiệt kế y tế – 1 nhiệt kế dầu ( -20C à 1020C). Ít bông gòn – đồng hồ Kiềng đun – giá đỡ – lưới Amiăng – 1 đèn cồn – 1 lon sữa bò III/ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH : HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1 : Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh (dụng cụ thực hành ) (5ph) - Nhóm trưởng báo cáo với Gv sau khi đã kiểm tra dụng cụ học tập của các bạn. - HS tiếp thu và thực hiện theo hướng dẫn Hoạt động 2 : Dùng nhiệt kế y tế đo nhiệt độ cơ thê’ (10ph) . I/ Dùng nhiệt kế y tế đo nhiệt độ cơ thể - Các nhóm HS chuyền tay nhau xem nhiệt kế y tế. Trả lời C1à C5, viết vào bản báo cáo . 2. Ghi lại a) Ghi lại : 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế C1. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế 350C C2. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế 420C C3. Phạm vi đo của nhiệt kế từ 350C đến 420C C4. ĐCNN của nhiệt kế : 10C : 10ph = 0,10C C5. Nhiệt độ được ghi màu đỏ 370C */ Tổ chức tính huống học tập : + GV trình bày mục đích yêu cầu tiết học thực hành . - Cẩn thận, bảo quản tốt các dụng cụ khi sử dụng dụng cụ thí nghiệm. - Trung thực, chính xác khi quan sát đọc, ghi các kết quả. - Chỉ thực hiện các thao tác sau khi đã nghe GV hướng dẫn và được GV cho phép . - Giữ kỷ luật, đoàn kết hợp tác trong mọi hoạt động của nhóm . Tích cực khi tham gia làm TN. - Điểm số lấy vào điểm HS1: Kỹ năng làm TN (3đ) Ý thức (tích cực làm TN, nghiêm túc, cẩn thận ghi kết quả báo cáo trung thực) (3đ) Lý thuyết trả lời các câu hỏi chuẩn bị, nêu được nhận xét về kết quả đo và rút ra kết luận (2đ) Kết quả (có độ chính xác chấp nhận được tính giá trị TB.) (2đ) I/ Dùng nhiệt kế y tế đo nhiệt độ cơ thể + GV yêu cầu HS quan sát nhiệt kế y tế. Trả lời C1à C5. GV hợp thức hóa câu trả lời. - GV hướng dẫn HS cách dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ cơ thể (vẩy mạnh cho Hg tụt xuống bầu, lau bầu nhiệt kế bằng bông gòn, cầm vào thân nhiệt kế, đặt bầu nhiệt kế vào nách trái, kẹp chặt cho bầu nhiệt kế tiếp xúc và áp chặt vào da) - Ghi kết quả đo vào mục a, phần 3 : các kết quả đo b) Ghi lại : 4 đặc điểm của nhiệt kế dầu C6. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế 00C C7. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế 1000C C8. Phạm vi đo của nhiệt kế từ 00C đến 1000C C9. ĐCNN của nhiệt kế : 10C Hoạt động 3 : Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước (15ph) II/ Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước - Các nhóm HS đo nhiệt độ ban đầu của cốc nước, đo nhiệt độ cơ thể ghi kết quả vào bản báo cáo . 3. Các kết quả đo : a) Đo nhiệt độ cơ thể người : Người Nhiệt độ Bản thân + HS lắp dụng cụ như H23.1 - Đốt đèn cồn để đun nước . Sau 1 ph ghi nhiệt độ vào bảng theo dõi nhiệt độ của nước, 10 ph thì tắt đèn cồn. - Vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước Bạn b) Bảng theo dõi nhiệt độ của nước. Thời gian (phút) Nhiệt độ (00C) Hoạt động 4 : Hướng dẫn vẽ đường biểu diễn (10ph) . + HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Vẽ 2 trục vuông góc. Trục thẳng đứng biểu diễn nhiệt độ. Cạnh 1 ô vuông trên trục thẳûng đứng biểu thị 50C. Trục nằm ngang ghi giá trị thời gian theo phút, cạnh 1 ô vuông trên trục này biểu thị 1 ph - Nối các điểm xác định nhiệt độ ứng với thời gian đun à đường biểu diễn. Hoạt động 5 : (5ph) . + HS sắp xếp dụng cụ TN gọn gàng. Nộp bản báo cáo. - Yêu cầu HS quan sát nhiệt kế dầu – Trả lời C6à C9 C6. Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế .... C7. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế . C8. Phạm vi đo của nhiệt kế từ .. đến .. C9. ĐCNN của nhiệt kế : ..... II/ Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian trong quá trình đun nước + GV HD học sinh đo nhiệt độ cơ thể của bản thân và của bạn , ghi kết quả vào cột a) + GV HD học sinh đo nhiệt độ ban đầu của nước ghi vào cột b) a) Đo nhiệt độ cơ thể người :. Người Nhiệt độ Bản thân Bạn + GV yêu cầu các nhóm đun nước thống nhất thời gian châm lửa vào đèn cốn. Sau 1 ph , GV thông báo các nhóm hs đồng loạt đọc kết quả đo, cho cả nhóm ghi kết quả . + Yêu cầu HS tắt đèn cồn sau 8 ph. b) Bảng theo dõi nhiệt độ của nước Thời gian (phút) Nhiệt độ (00C) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 + GV giới thiệu trục nhiệt độ, trục thời gian , tỉ xích cạnh 1 ô vuông trên trục nhiệt độ là 50C và cạnh 1 ô vuông trên trục thời gian là 1 ph, ứng với mỗi cặp giá trị, ta xác định được 1 giao điểm. Nối các điểm xác định nhiệt độ ứng với thời gian ta được đường biểu diễn. + GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS thu dọn đồ dùng gọn gàng. Nộp bản báo cáo . */ Dặn dò : Học các ghi nhớ + BT C - Đọc có thể em chưa biết Chú ý các vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của vật theo thời gian trong quá trình đun nóng. RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: