1. MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức:Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
1.2 Kỹ năng:Rèn kỹ năng tính toán.
1.3 Thái độ:Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
2.MA TRẬN ĐỂ
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG
Tập hợp Biết cách viết tập hợp.
Số câu 2 2
Số điểm –TL % 1,5 1,5
Cộng trừ nhân chia số tự nhiên Thực hiện được t/c các phép tinh về số tự nhiên Vận dụng các phép toán vào bài tập
Số câu 3 1 4
Số điểm –TL % 3 1 4
Lũy thừa-Các phép tính về lũy thừa Biết nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số. Viết số tự nhiên dưới dạng ttoongr các lũy thừa của 10
Số câu 5 5
Số điểm –TL % 2,5 2,5
Thứ tự thực hiện các phép tính Thực hiện được thứ tự các phép toán trong biểu thức
Số câu 2 2
Số điểm –TL % 2 2
Tổng số câu 7 3 3 13
Tổng số điểm 4 3 3 10
Ti lệ % 40 30 30 100
Tuần: 6 Tiết :18 KIỂM TRA 1 TIẾT 1. MỤC TIÊU: 1.1 Kiến thức:Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. 1.2 Kỹ năng:Rèn kỹ năng tính toán. 1.3 Thái độ:Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 2.MA TRẬN ĐỂ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG Tập hợp Biết cách viết tập hợp. Số câu 2 2 Số điểm –TL % 1,5 1,5 Cộng trừ nhân chia số tự nhiên Thực hiện được t/c các phép tinh về số tự nhiên Vận dụng các phép toán vào bài tập Số câu 3 1 4 Số điểm –TL % 3 1 4 Lũy thừa-Các phép tính về lũy thừa Biết nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số. Viết số tự nhiên dưới dạng ttoongr các lũy thừa của 10 Số câu 5 5 Số điểm –TL % 2,5 2,5 Thứ tự thực hiện các phép tính Thực hiện được thứ tự các phép toán trong biểu thức Số câu 2 2 Số điểm –TL % 2 2 Tổng số câu 7 3 3 13 Tổng số điểm 4 3 3 10 Ti lệ % 40 30 30 100 3. ĐỀ- ĐÁP ÁN: * Đề: Bài 1: (1,5đ) a/ Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5 bằng hai cách. b/ Viết tập hợp B tên các học sinh ngồi cùng bàn với em. Bài 2: (1đ) Cho tập hợp C=. Hãy tính số phần tử của tập hợp C? Bài 3: (3đ) Dùng tính chất các phép toán để tính các biểu thức sau cho hợp lý. (Trình bày rõ ràng từng bước) a/ 27.825 + 175.27 b/ 135 + 267 + 37 + 165 + 533 c/ 23.31 + 27.42 + 23.69 + 27.58 Bài 4: (3,5đ) Thực hiện tính: a/ 23.27 b/ 312: 38 c/ 67.63: 610 d/ 16.5 + [2.72 – (15 – 12)2] e/ 3.4:{130.3:[500 – (5.25 + 5.49)]} Bài 5: (1đ) Viết các số sau thành dạng tổng các lũy thừa của 10 a/ 1378 b/ 20037 * ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Điểm Bài 1: (1,5đ) Bài 2: (1đ) Bài 3: (3đ) Bài 4: (3,5đ) Bài 5: (1đ) a/ A= A= b/ Học sinh ghi đúng được tập hợp. Số phần tử của tập hợp là: (98 – 2) : 3 + 1 = 96 : 3 + 1 = 32 + 1 = 33 Vậy tập hợp C có 33 phần tử. a/ 27.825 + 175.27 = 27.(825 + 175) = 27.1000 = 27000 b/ 135 + 267 + 37 + 165 + 533 = (135 + 165) + (533 + 267) + 37 = 300 + 800 + 37 =1137 c/ 23.31 + 27.42 + 23.69 + 27.58 = (23.31 + 23.69) + (27.58 + 27.42) = 23.(31 + 69) + 27.(58 + 42) = 23.100 + 27.100 = 100.(23 + 27) = 100.50 =5000 a/ 23.27 = 23+7 = 210 b/ 312: 38 = 312-8 = 34 c/ 67. 63: 610 = (67. 63) : 610 = 610 : 610 = 60 = 1 d/ 16.5 + [2.72 – (15 – 12)2] = 80 + [2.49 – 32] = 80 + [98 – 9] = 80 + 89 = 169 e/ 3.4:{130.3:[500 – (5.25 + 5.49)]} = 12:{130.3:[500 – (125 + 245)]} = 12:{130.3:[500 – 370]} = 12:{130.3:130} = 12:{390:130} = 12: 3 = 4 a/ 1378 = 1000 + 300 + 70 + 8 = 1.103 + 3.102 + 7.101 + 8.100 b/ 20037 = 2.104 + 0.103 + 0.102 + 3.101 + 7.100 0,5 0,5 0,5 1 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Tổng cộng 10đ 10 4. Keát quaû Thoáng keâ chaát löôïng: Lôùp Soá HS Gioûi TL Khaù TL TB TL Yeáu TL Keùm TL TB trôû leân TL 6A4 Ñaùnh giaù chaát löôïng: 5. Ruùt kinh nghieäm
Tài liệu đính kèm: