Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 6: Ôn tập 1 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 6: Ôn tập 1 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

I.MỤC TIÊU:

 Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, tập hợp con, biết cách viết tập hợp bằng hai cách, viết tập hợp con.

 HS biết sử dụng các kí hiệu .

 HS biết cách tính số phần tử của một tập hợp, tính tổng của một dãy các số tự nhiên tuân theo một quy luật nào đó.

 Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.

II.CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ, giáo án,

 HS: Ôn lại các kiến thức đã học về tập hợp.

III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung

Hoạt động 1: Viết tập hợp, tập hợp con

GV: Để viết một tập hợp ta thường viết bằng mấy cách?

HS: Trả lời.

GV: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 nhỏ hơn 13 bằng hai cách.

HS: Viết tập hợp dưới sự hướng dẫn của GV.

GV: Cho HS làm các bài tập:

Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 100 nhỏ hơn 113.

Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 15 nhỏ hơn 23.

Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 19.

Tập hợp E các số tự nhiên nhỏ hơn 25.

HS: Lên bảng làm.

GV: Cho HS khác nhận xét.

HS: Nhận xét.

GV: Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B?

HS: Trả lời.

GV: Giới thiệu: một tập hợp là con của chính nó, tập hợp rỗng là con của mọi tập hợp.

GV: Cho tập hợp B = {1, 2, a}. Hãy:

a)Viết các tập hợp con có hai phần tử của B.

b)Viết các tập hợp con có một phần tử của B.

c)Viết tất cả các tập hợp con của B.

HS: Làm câu a dưới sự hướng dẫn của GV.

GV: Cho hai HS lên bảng làm các câu b, c.

HS: Lên bảng làm.

GV: Cho HS khác nhận xét.

HS: Nhận xét.

GV: Treo bảng có bài tập: Cho M = {a, b, c, d}. Điền các kí hiệu vào ô trống:

{a, b, c } M a M

 c M {d} M

 e M k M

 M {c, d } M

HS: Lên bảng điền.

GV: Cho HS khác nhận xét.

HS: Nhận xét. Bài tập 1: Viết các tập hợp sau bằng hai cách:

 Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 100 nhỏ hơn 113.

 Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 15 nhỏ hơn 16.

 Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 19.

 Tập hợp E các số tự nhiên nhỏ hơn 25.

Giải

* B = {101; 102; ; 112}

 B = {x N / 100 < x=""><113>

* C =

 C = {x N / 15 < x=""><16>

* D = {20; 21; 22; }

 D = {x N / x > 19}

* E = {0; 1; 2; ; 24}

E = {x N / x <>

Bài tập 2: Cho tập hợp B = {1, 2, a}. Hãy:

a)Viết các tập hợp con có hai phần tử của B.

b)Viết các tập hợp con có một phần tử của B.

c)Viết tất cả các tập hợp con của B.

Giải

a)Các tập hợp con có hai phần tử của B là:

{1; 2} ; {1; a} ; {2; a}

b)Các tập hợp con có một phần tử của B là:

{ 1 } ; { 2 } ; {a }

c)Các tập hợp con của B là:

{1, 2, a} ; {1; 2} ; {1; a} ; {2; a}

{ 1 } ; { 2 } ; {a } ;

Bài tập 3: Cho M = {a, b, c, d}. Điền các kí hiệu vào ô trống:

{a, b, c } M a M

 c M {d} M

 e M k M

 M {c, d } M

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 6: Ôn tập 1 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 6	Ngày soạn: 25-9-2010
	Tiết 16	Ngày dạy: 29-9-2010
I.MỤC TIÊU:
Hệ thống lại cho HS các khái niệm về tập hợp, tập hợp con, biết cách viết tập hợp bằng hai cách, viết tập hợp con..
HS biết sử dụng các kí hiệu .
HS biết cách tính số phần tử của một tập hợp, tính tổng của một dãy các số tự nhiên tuân theo một quy luật nào đó.
Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc.
II.CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, giáo án,
HS: Ôn lại các kiến thức đã học về tập hợp.
III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Viết tập hợp, tập hợp con
GV: Để viết một tập hợp ta thường viết bằng mấy cách?
HS: Trả lời.
GV: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 nhỏ hơn 13 bằng hai cách.
HS: Viết tập hợp dưới sự hướng dẫn của GV.
GV: Cho HS làm các bài tập:
Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 100 nhỏ hơn 113.
Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 15 nhỏ hơn 23.
Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 19.
Tập hợp E các số tự nhiên nhỏ hơn 25.
HS: Lên bảng làm. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B?
HS: Trả lời.
GV: Giới thiệu: một tập hợp là con của chính nó, tập hợp rỗng là con của mọi tập hợp.
GV: Cho tập hợp B = {1, 2, a}. Hãy:
a)Viết các tập hợp con có hai phần tử của B.
b)Viết các tập hợp con có một phần tử của B.
c)Viết tất cả các tập hợp con của B.
HS: Làm câu a dưới sự hướng dẫn của GV.
GV: Cho hai HS lên bảng làm các câu b, c.
HS: Lên bảng làm. 
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét. 
GV: Treo bảng có bài tập: Cho M = {a, b, c, d}. Điền các kí hiệu vào ô trống:
{a, b, c } M a M
 c M {d} M
 e M k M
 M {c, d } M
HS: Lên bảng điền.
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
Bài tập 1: Viết các tập hợp sau bằng hai cách:
Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 100 nhỏ hơn 113.
Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 15 nhỏ hơn 16.
Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 19.
Tập hợp E các số tự nhiên nhỏ hơn 25.
Giải
* B = {101; 102; ; 112}
 B = {x N / 100 < x <113 }
* C = 
 C = {x N / 15 < x <16 }
* D = {20; 21; 22; }
 D = {x N / x > 19}
* E = {0; 1; 2; ; 24}
E = {x N / x < 25}
Bài tập 2: Cho tập hợp B = {1, 2, a}. Hãy:
a)Viết các tập hợp con có hai phần tử của B.
b)Viết các tập hợp con có một phần tử của B.
c)Viết tất cả các tập hợp con của B.
Giải
a)Các tập hợp con có hai phần tử của B là:
{1; 2} ; {1; a} ; {2; a}
b)Các tập hợp con có một phần tử của B là:
{ 1 } ; { 2 } ; {a }
c)Các tập hợp con của B là:
{1, 2, a} ; {1; 2} ; {1; a} ; {2; a}
{ 1 } ; { 2 } ; {a } ; 
Bài tập 3: Cho M = {a, b, c, d}. Điền các kí hiệu vào ô trống:
{a, b, c } M a M
 c M {d} M
 e M k M
 M {c, d } M
Hoạt động 2: Phần tử của một tập hợp
GV: Hãy nêu công thức tính số phần tử của một tập hợp các số tự nhiên liên tiếp, tập hợp các số tự nhiên chẳn, lẻ liên tiếp.
HS: Nêu công thức tính.
GV: Nhắc lại và lưu ý HS về sự khác nhau giữa các công thức.
HS: Lắng nghe.
GV: Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a)M = {4; 5; 6; ; 123}
b)N = {6; 8; 10; ; 212}
c)K = {11; 13; 15; ; 99}
HS: Vận dụng công thức tính.
GV: cho HS lên bảng làm.
HS: Lên bảng làm. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Tương tự đối với các tổng có các số hạng là các số tự nhiên liên tiếp, các số tự nhiên chẳn, lẻ liên tiếp thì ta sẽ vận dụng công thức trên để tính.
HS: lắng nghe.
GV: Để tính tổng này ta sẽ thực hiện các bước sau:
Tính số số hạng của tổng.
+Nếu số số hạng là chẳn thì tổng bằng:
(SH đầu + SH cuối). Số phần tử: 2
+ Nếu số phần tử là lẻ thì 
Tính số cặp có tổng bằng số hạng đầu + số hạng cuối.
Tính số lẻ: (SH đầu + SH cuối): 2
Khi đó tổng bằng:
(SH đầu + SH cuối). Số cặp + số lẻ.
HS: Ghi bài vào vỏ.
GV: Hãy tính các tổng sau:
1+2+3++88
1+2+3++89
4+6+8++102
4+6+8++104
7+9+11++109
7+9+11++111
GV: Hướng dẫn và làm mẫu câu a, b
HS: Hoạt động nhóm làm câu c, d. e, f
Nhóm 1, 2: câu c, d.
Nhóm 3, 4: câu e, f.
GV: Cho đại diện các nhóm lên bảng làm bài
HS: lên bảng làm.
GV: Cho các nhóm nhận xét lẫn nhau.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét lại
Bài tập 4: Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a)M = {4; 5; 6; ; 123}
b)N = {6; 8; 10; ; 212}
c)K = {11; 13; 15; ; 99}
Giải
a)Số phần tử của tập hợp M là :
(123-4)+1=120 ( phần tử)
b) Số phần tử của tập hợp N là :
(212-6):2+1=104 ( phần tử)
c) Số phần tử của tập hợp N là :
(99-11):2+1=45 ( phần tử)
Bài tập 5: Hãy tính các tổng sau:
1+2+3++88
1+2+3++89
4+6+8++102
4+6+8++104
7+9+11++109
7+9+11++111
Giải
a) Số số hạng của tổng trên là:
(88-1)+1=88 ( số hạng)
Tổng trên bằng:
(88+1). 88:2=3916
b) Số số hạng của tổng trên là:
(89-1)+1=89 ( số hạng)
Ta có: 89:2=44 dư 1
Số cặp có tổng bằng 90 là 44 cặp lẻ một số (89+1):2=45
Tổng trên bằng:
(89+1). 44+45=4005
c) Số số hạng của tổng trên là:
(102-4):2+1=50 ( số hạng)
Tổng trên bằng:
(102+4). 50:2=5512
d) Số số hạng của tổng trên là:
(104-4):2+1=51 ( số hạng)
Ta có: 51:2=25 dư 1
Số cặp có tổng bằng 108 là 25 cặp lẻ một số
(104+4):2=54
Tổng trên bằng:
(104+4). 25+54=2754
e) Số số hạng của tổng trên là:
(109-7):2+1=52 ( số hạng)
Tổng trên bằng:
(109+7). 52:2=3016
f) )Số số hạng của tổng trên là:
(111-7):2+1=53 ( số hạng)
Ta có: 53:2=26 dư 1
Số cặp có tổng bằng 118 là 26 cặp lẻ một số (111+7):2=59
Tổng trên bằng:
(111+7). 26+59=3127
IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, các phép nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Các viết các số La Mã, các bài tập về tìm x

Tài liệu đính kèm:

  • docbài 9 ôn tập 1.doc