Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83 đến 87 - Năm học 2010-2011 - Phan Minh Vân

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83 đến 87 - Năm học 2010-2011 - Phan Minh Vân

I - Mục tiêu:

-HS nắm chắc và vận dụng được qui tắc nhân phân số

- Có kĩ năng phân số , rút gọn phân số

- Giáo dục tính cẩn thận khi làm phép nhân.

II - Chuẩn bị:

GV: SGK; SGV; bảng phụ.

HS: Nhận phân số ở tiểu học , rút gọn phân số .

III – Các hoạt động dạy và học:

1) Ổn định tổ chức: (1')

2) Kiểm tra : (4')

? Phát biểu qui tắc trừ phân số : Vận dụng tính

3) Bài mới:9

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: (17')

Qui tắc nhân phân số

? Nêu qui tắc nhận phân số ở tiểu học

? Tính

GV: Cho HS làm ?1

GV: Cho HS nhận xét

? Muốn nhận phân số với phân số ta làm thế nào.

GV: Qui tắc tren vẫn đúng đối với phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.

? Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên

?

? Áp dụng qui tắc tính

GV: Treo bảng phụ nội dung ?2

? Yêu cầu ?2 là gì?

GV: Bổ sung và chốt lại cách làm

GV: Treo bảng phụ nội dung ?3

GV: Thu 1; 2 bảng phụ cho HS nhận xét

? Muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào.

Nhận tử với tử nhận mẫu với mẫu

HS lên bảng tính

hai HS lên bảng hoàn thành phép tính

Nhân tử với nhau

 nhân mẫu với nhau

2 HS lên bảng làm

HS: Quan sát nội dung bài

Hoàn thành phép nhân PS

2 HS lên bảng thực hiện

HS hoạt động nhóm

Nhóm 1; 2 câu a

Nhóm 3; 4 câu b

Nhóm 5; 6 câu c 1) Qui tắc

* Qui tắc : SGK - T36

VD:

 

doc 16 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 83 đến 87 - Năm học 2010-2011 - Phan Minh Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngaøy soaïn :05/03/11
Ngaøy daïy : 07/03/11
Tuaàn :28
Tieát: 83
LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu qui tắc phép trừ phân số 
- Rèn cho HS có kỹ năng cộng trừ phân số thành thạo 
- Giáo dục tính cẩn thận , chính xác khi tính toán. 
II - Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV; bảng phụ.
HS: Qui tắc trừ phân số , làm bài tập
III – Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1P)
2) Kiểm tra : (4p)
? Nêu qui tắc trừ phân số , viết dạng tổng quát 
 Vận dụng tính : 
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: (12')
Chữa bài tập
GV: Gọi 2 HS chữa bài 60; 62 - T34
GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS
GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại cách tìm x
2 HS lên bảng chữa 
HS dưới lớp theo dõi kiểm tra 
HS khác nhận xét bài làm của bạn
Bài 60 - T33
a) x - 
b) 
Hoạt động 2: (25')
Luyện tập
HĐ 2 - 1: GV treo bảng phụ nội dung bài 63 - T34
GV: hướng dẫn :
? để điền số thích hợp vào ô trống ta phải làm thế nào
GV: thu bảng cho HS nhận xét
? nêu rõ cách làm của nhóm mình
GV: Bổ sung và chốt lại cách làm
HĐ 2 - 2: GV: Cho HS tìm hiểu nội dung bài 65 - T 34
? bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì
? từ 19 h đến 21h 30' là bao nhiêu giờ
? Muốn biết Bình có đủ thời gian xem ti vi không em lamg như thế nào
GV: Nhận xét bỏ sung và chốt lại
? Ngoài cách làm trên ta còn cách nào khác 
GV: Nhận xét nhấn mạnh cách làm
HĐ 2 - 3: GV: Treo bảng phụ nội dung bài 66 - T34
? Bài toán yêu cầu ta điều gì.
GV: Phát phiếu cho HS làm
GV: Cho HS nhận xet
? So sánh dòng 1; 3 từ đó có nhận xét gì
GV: Uốn nắn - bổ sung và chốt 
lại
HĐ 2 - 4: GV: treo bảng phụ nội dung bài 67 - T35
? Trong một dãy phép tính chỉ có phép cộng trừ ta thực hiện như thế nào 
? Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành phép tính 
? Qua bài tập trên nêu rõ từng bước thực hiện phép tính
GV: Nhận xét nhấn mạnh cách làm
HĐ 2 - 5: Tương tự làm bài 68 - T35
GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại cách thực hiện 1 dãy phép tính cộng trừ phân số 
HS làm theo nhóm (2')
Nhóm 1 câu a
Nhóm 2 câu b
Nhóm 3; 4 câu c
Nhóm 5; 6 câu d
HS đọc nội dung bài toán
2h 30'
Tính tổng
So sánh với 2h 30'
HS làm theo nhóm 
đại diện 1 nhóm trình bầy
HS làm vào phiếu (2')
1 HS lên bảng điền
HS đọc nội dung bài toán
HS lên bảng điền 
HS khác nhận xét
- Viết phân số có mẫu âm về phân số có mẫu số dương và viết phép trừ thành cộng
- Qui đồng mẫu
- Cộng tử giữ nguyên mẫu
2 HS lên bảng làm
HS khác nhận xét
Bài 63 - T34
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 65 - T34
Từ 19h đến 21h 30' có 2 h 30'
Thời gian Bình rửa bát quét nhà , làm bài tập và xem phim:
=
2h10'< 2h30'
Bình đủ thời gian xem phim
Bài 66 - T34
Bài 67 - T34
Bài 68 - T35
a) 
b) 
4) Hướng dẫn về nhà: (1')
- Ôn lại qui tắc phép trừ 
- Xem lại cách nhân phân số ở tiểu học
- BTVN: 64; 68; ( SGK - T35)
--------------------------***---------------------------
 Ngaøy soaïn :06/03/11
Ngaøy daïy : 08/03/11
Tuaàn :28
Tieát: 84
PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I - Mục tiêu:
-HS nắm chắc và vận dụng được qui tắc nhân phân số 
- Có kĩ năng phân số , rút gọn phân số 
- Giáo dục tính cẩn thận khi làm phép nhân.
II - Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV; bảng phụ.
HS: Nhận phân số ở tiểu học , rút gọn phân số .
III – Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1')
2) Kiểm tra : (4')
? Phát biểu qui tắc trừ phân số : Vận dụng tính 
3) Bài mới:9
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: (17')
Qui tắc nhân phân số 
? Nêu qui tắc nhận phân số ở tiểu học 
? Tính 
GV: Cho HS làm ?1
GV: Cho HS nhận xét 
? Muốn nhận phân số với phân số ta làm thế nào.
GV: Qui tắc tren vẫn đúng đối với phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
? Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên
? 
? Áp dụng qui tắc tính 
GV: Treo bảng phụ nội dung ?2
? Yêu cầu ?2 là gì?
GV: Bổ sung và chốt lại cách làm
GV: Treo bảng phụ nội dung ?3
GV: Thu 1; 2 bảng phụ cho HS nhận xét
? Muốn nhân hai phân số ta làm như thế nào.
Nhận tử với tử nhận mẫu với mẫu
HS lên bảng tính 
hai HS lên bảng hoàn thành phép tính
Nhân tử với nhau
 nhân mẫu với nhau
2 HS lên bảng làm
HS: Quan sát nội dung bài 
Hoàn thành phép nhân PS
2 HS lên bảng thực hiện
HS hoạt động nhóm 
Nhóm 1; 2 câu a
Nhóm 3; 4 câu b
Nhóm 5; 6 câu c 
1) Qui tắc
* Qui tắc : SGK - T36
VD: 
Hoạt động 2: (10')
Nhận xét 
? Tính 
a) 
b)
? Có nhận xét gì về các thừa số trong hai phép nhân
? Muốn nhân số nguyên với phân số và phân số với số nguyên người ta làm như thế nào
GV: Nhận xét bổ sung và thông báo đó chính là nội dung nhận xét
? 
GV: Cho HS làm ?4
GV: Nhận xét - Chốt lại
HS Suy nghĩ làm ra nháp 
2 HS lên trình bầy
Số nguyên; Phân số
Nhân số nguyên với phân số 
Nhân phân số với số nguyên
HS dọc nội dung nhận xét
HS suy nghĩ làm , mỗi nhóm làm 1 phần . Đại diện lên trình bầy
2) Nhận xét : 
* Nhận xét: ( SGK - T36)
?4:
a) 
b) 
Hoạt động 3: (10')
Củng cố - luyện tập
? Phát biểu qui tắc nhận hai phân số, nhân số nguyên với phân số.
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 69
? Yêu cầu của bài 69 là gì
GV: Nhận xét
GV: Giới thiệu nội dung bài 71 - T37
GV: Gợi ý
? Trước khi tìm x ta thực hiện phép tính nào?
GV: Thu 1 ; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét
GV: Uốn nắn và chốt lại cách làm
HS phát biểu qui tắc 
Nhân phân số - Rút gọn 
3 HS lên trình bầy
HS khác nhận xét
HS làm theo nhóm 
Nhóm chẵn câu a
Nhóm lẻ câu b
3) Luyện tập
Bài 69 - T36
a) 
b) 
d)
 Bài 71 - T37
Tìm x:
a) x -
4) Hướng dẫn về nhà : (2')
- Thuộc và nắm vững qui tắc nhân phân số , nhân số nguyên với phân số .
- Chú ý rút gọn trước khi nhân.
BT: 69; 70; 72
 ------------------------------***-----------------------------
 Ngaøy soaïn :08/03/11
Ngaøy daïy : 10/03/11
Tuaàn :28
Tieát: 85
TÍNH CHẤT CƠ BẢN PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I - Mục tiêu:
- Nắm vững các tính chất của phép nhân phân số , tính chất giao hoán , kết hợp , nhân với 1 , tính chất phân phối.
- Có kỹ năng vận dụng các tính chất vào thực hiện các phép tính , nhất là nhân nhiều số .
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số, để vận dụng các tính chất cho phù hợp .
- GD tính linh hoạt , cẩn thận khi sử dụng các tính chất.
II - Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV; bảng phụ.
HS: tính chất phép nhân các số nguyên, đọc trước bài
III – Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1')
2) Kiểm tra : (4')
 ? Phép nhân các số nguyên có những tính chất cơ bản nào?
3) Bài mới:9
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: (10')
Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
GV: Tương tự như phép nhân số nguyên , phép nhân phân số cũng có tính chất đó 
? Nêu tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
GV: Với các phân số hãy biểu thị nội dung các tính chất cơ bản bời dạng tổng quát
GV: Uốn nắn và chốt lại
HS trả lời
HS viết ra nháp 
1 HS lên bảng trình bầy
HS nhận xét
1) Các tính chất
a) Tính chất giao hoán
b) Tính chất kết hợp
c) Nhân với 1
d) Tính chất phân phối
Hoạt động 2: (17')
Áp dụng
? Các tính chất của phép nhân có tác dụng gì khi tính toán 
GV: nêu VD
Tính tích M = 
GV: Thu vài phiếu cho HS nhận xét.
? Để làm bài tập trên em đã sử dụng tính chất nào
GV: Nhận xét và chốt lại
GV: Treo bảng phụ nội dung ?2
? Hãy vận dụng tính chất cơ bản của phép nhân để tìm giá trị biểu thức 
GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại
Giúp tính nhanh
HS làm vào phiếu 
1 HS lên trình bầy
Tính chất giao hoán
Nhân với 1`
HS: Đọc tìm hiểu nội dung ?2
HS: Làm theo nhóm 
HS nhận xét
2) Áp dụng 
VD: Tính tích
M = 
 =
Hoạt động 3: (10')
Củng cố - luyện tập
? Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số 
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 73 - T38
GV: Nhận xét đánh giá 
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 76 - T39
? Yêu cầu của bài toán là gì.
GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại
HS trả lời
HS: Đọc nội dung bài toán
HS: Suy nghĩ trả lời
HS: Tìm hiểu bài toán
Tính giá trị biểu thức một cách thích hợp
HS hoạt động nhóm (4')
Nhóm 1; 2 câu a
Nhóm 3; 4 câu b
Nhóm 5; 6 câu c
HS khác nhận xét
3) Luyện tập
Bài 73 - T38
Câu 1 sai
Câu 2 đúng
Bài 76 - T39
4) Hướng dẫn về nhà : (2')
- Thuộc và nắm vững tính chất cơ bản của phép nhân phân số 
- Biết vận dụng linh hoạt làm bài tập
- Biết vận dụng linh hoạt làm bài tập
- BT: 74; 75; 77 - T39 ( SGK)
 ------------------------------***-----------------------------
 Ngaøy soaïn :12/03/11
Ngaøy daïy : 14/03/11
Tuaàn :29
Tieát: 86
LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu cho HS tính chất cơ bản của phép nhân phân số , có kỹ năng sử dụng linh hoạt các tính chất vào làm bài tập.
- Rèn cho HS có kỹ năng tính nhanh, đúng , chính xác 
- GD tính cẩn thận khi làm bài 
II - Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV; bảng phụ.
HS: Qui tắc phép nhân , tính chất phép nhân , làm bài tập
III – Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1')
2) Kiểm tra : (5')
? Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ? Viết dạng tổng quát 
Vận dụng tính :
3) Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: (12')
Chữa bài tập
GV: Gọi 2 HS chữa bài 75; 77 - SGK - T39
GV: Kiểm tra vở bài tập của một số HS
GV: Bổ sung uốn nắn và chốt lại cách làm.
2 HS lên bảng chữa 
HS dưới lớp theo dõi kiểm tra 
HS khác nhận xét bài làm của bạn
Bài 75 - T39
Hoàn thành bảng nhân 
x
Bài 77- T39
Tính giá trị của biểu thức
 với a = 
Hoạt động 2: (25')
Luyện tập
HĐ 2 - 1: GV treo bảng phụ nội dung bài 79 - T40
GV: hướng dẫn HS cách thực hiện : Tính các tích , sau đó viết chữ tính được vào ô vuông
GV: Cho HS hoạt động nhóm
GV: cho HS nhận xét các kết quả các phép tính
cho HS lên bảng điền các chữ cái vào ô vuông
? Đọc tên nhà bác học
GV: Bổ sung và chốt lại cách làm
HĐ 2 - 2: GV: Cho HS tìm hiểu nội dung bài 80 - T40
? Hãy nêu cách thực hiện từng phần
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại cách làm
HĐ 2 - 3: GV: Treo bảng phụ nội dung bài 82 - T41
? Bài toán yêu cầu ta điều gì.
? Muốn biết con ong hay bạn Dũng đến trước cần so sánh điều gì.
? 1 giây con ong bay được 5m thì 1 giờ con ong bay được bao nhiêu
GV: Uốn nắn - bổ sung và chốt 
lại
HĐ 2 - 4: GV: treo bảng phụ nội dung bài 83 - T41
GV: Đây là dạng toán đã được học ở tiểu học , gồm mấy đại lượng
? Trong bài có mấy đối tượng tham gia
? bài toán cho biết gì ? yêu cầu ta tìm gì
? Muốn tính SAB ta phải tính đoạn nào
? nêu công thức tính S
GV: Cho HS nhận xét , bổ sung và chốt lại cách làm.
HS làm theo nhóm (2')
Nhóm 1 câu T; U
Nhóm 2 câu E; L
Nhóm 3; 4 câu N;H;G
Nhóm 5; 6 câu V; O; I
Lương Thế Vinh
HS đọc suy nghĩ cách làm 
2 HS lên trình bầy
HS khác làm ra nháp
HS khác nhận xét
HS đọc nội dung bài toán
Vận tốc 
1 HS lên trình bầy
HS đọc nội dung bài toán
Toán chuyển động
có 3 đại lượng S; t; v
2 bạn Việt - nam
Tính SAC; SBC; 
HS thảo luận nhóm trong (3')
Đại diện 1 nhóm trình bầy
Bài 79 - T40
Bài 80 - T40
c) 
d) 
Bài 82 - T41
Mỗi giây con ông mật bay được 5m nên 1 giờ bay được 
5 . 3600 = 18000(m)
 = 18(Km)
18Km > 12Km
Vậy ong đến B trước Dũng
Bài 83 - T41
Thời gian Việt đi từ A đến C
7h 30' - 6h 50' = 40' = 
Thời gian Nam đi từ B đến C
7h30' - 7h 10' = 20' =
SAC = 10(Km)
SBC = (Km)
SAB =10 + 4 = 14 (Km)
4) Hướng dẫn về nhà: (1')
- Ôn lại qui tắc nhân phân số 
- Xem lại các bài dã luyện 
- BTVN: 78; 80; 81 - T40 ( SGK - T35)
 --------------------------***---------------------------
 Ngaøy soaïn :13/03/11
Ngaøy daïy : 15/03/11
Tuaàn :29
Tieát: 87
 PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I - Mục tiêu:
- HS hiểu khái niệm số nghịch đảo , biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0
- Hiểu và vận dụng được qui tắc chia phân số 
- GD tính cẩn thận , chính xác khi làm phép chia
II - Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV; bảng phụ.
HS: Nhân phân số , đọc trước bài
III – Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1')
2) Kiểm tra : (4')
? Làm phép nhân : 
3) Bài mới:9
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: (12')
Số nghịch đảo 
? Có nhận xét gì kết quả các phép tính trên
GV: là số nghịch đảo của 8 và ngược lại
 8 và là hai số nghịch đảo của nhau
GV: treo bảng phụ nội dung ?2
GV: Nhận xét uốn nắn và nói 8 và là 2 số nghịch đảo của nhau
? Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau khi nào?
GV: Đó chính là định nghĩa
Củng cố:
Tìm số nghịch đảo của các số sau:
 ( a; b )
GV: Nhận xét rồi chốt lại .
Đều bằng 1
HS đọc và lên bảng điền vào chỗ trống
... tích của chúng bằng 1
HS đọc định nghĩa
HS làm vào phiếu 1 HS lên bảng trình bầy
1) Số nghịch dảo
* Định nghĩa : SGK - T42
VD: Số nghịch đoả của 
 lần lượt là : 
7; 
Hoạt động 2: (17')
Phép chia phân số 
GV: Cho HS làm ?4
? Tính và so sánh
? Từ kết quả trên cho biết có thể thay phép chia thành phép nhân được không?
Qua đó nêu cách thay
? Từ đó nêu cách chia phân số cho phân số .
GV: Nhận xét uốn nắn 
GV: Đó chính là qui tắc phép chia phân số 
? 
 a: 
Củng cố : GV treo bảng phụ nội dung ?5
GV: Cho HS nhận xét 
? Từ kết quả phần trên rút ra nhận xét gì
? Tính Từ đó rút ra nhận xét gì
GV: Nhận xét bổ sung và thông báo đó chính là phần nhận xét
GV: Treo bảng phụ nội dung ?6
GV: Thu 3 bảng nhóm của 3 phần cho HS nhận xét
GV: Uốn nắn chốt lại
HS làm đọc lập ít phút
1 HS len bảng trình bầy
Kết quả hai phép tính bằng nhau
Có thể thay phép chia thành phép nhân
Nhân phân số bị chia với nghịch đảo của số chia
HS đọc qui tắc
HS hoàn thành phép tính
Dãy 1 câu a
dãy 2 câu b
dãy 3 câu c
3 HS lên bảng điền 
1 HS tính 
HS làm theo nhóm (3')
Nhóm 1; 2 câu a
Nhóm 3; 4 câu b
Nhóm 5; 6 câu c
2) Phép chia phân số 
* Qui tắc : SGK - T42
 a: 
* Nh ận x ét : SGK - T42
 ( c khác 0)
?6
Hoạt động 3: (10')
Củng cố - luyện tập
? Hai số như thế nào được gọi là nghịch đoả của nhau
? Phát biểu qui tắc chia hai phân số.
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 84
GV: Uốn nắn nhận xét cách làm
GV: Giới thiệu nội dung bài 86
Ở phần a; b muốn tìm x ta làm như thế nào?
GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại
HS suy nghĩ trả lời
HS suy nghĩ làm 
3 HS lên bảng trình bầy
HS khác nhận xét
HS quan sát bài 86
2 HS lên bảng làm
3) Luyện tập
Bài 84 - T43
Bài 86 - T43
Tìm x:
4) Hướng dẫn về nhà : (2')
- Thuộc và nắm vững định nghĩa số nghịch đảo , qui tắc chia phân số 
- BT: 85; 87; 88; 89 ; 43 ( SGK - T43)
 -----------------------------***--------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docga so hoc 6t8487.doc