I . Mục tiêu bài dạy :
- Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu các phân số theo 3 bước , phối hợp rút gọn và qui đồng mẫu , Quy đồng mẫu và so sánh phân số , Tìm quy luật dãy số .
- Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả , có trình tự .
II . Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ vẽ sẵn hình, phấn màu .
- HS : Bảng nhóm, phấn màu.
- Phương pháp: Luyện tập và thực hành theo nhóm nhỏ.
III.Tiến trình dạy học :
1. Ổn định lớp.
2. Nội dung bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ :(8)
Phát biểu qui tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ( có mẫu dương ) .
Sửa BT 30c/ tr 19 sgk
GV: Gọi HS nhận xét.
1 HS lên bảng .
- Phát biểu
- BT 30 c : Quy đồng mẫu các phân số
HS: Nhận xét.
Tổ chức luyện tập : (35)
Bài tập 42 / 9SBT:
Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36 .
Cho HS làm BT 33/19 sgk
Quy đồng mẫu các phân số :
b)
Theo em trước hết cần phải làm gì ?
Tương tự bài tập 33 . Cho hs tự giải BT 35 /20 SGK
Gọi hai hs lên bảng làm
HS1 : Giải bài a) .
HS2 : Giải bài b) .
Gv cho 1 số hs nộp bài để chấm .
GV: Gọi HS nhận xét. Bài tập 42 / 9SBT:
1 học sinh trình bày trên bảng :
MC = 36
BT 33/19 sgk
Trước tiên rút gọn các phân số :
Mẫu chung : BCBNN ( 35 , 20 , 28 ) = 140
Bài tập 35 /20 SGK
Hai học sinh lên bảng làm
a) Trước hết rút gọn các phân số .
MC = 30
b) Trước hết rút gọn các phân số :
Quy đồng 3 phân số :
MC = 72
HS: Nhận xét.
Tuần 26 – Tiết 75 Ngày dạy 01/3/2010 § 5 QUY ĐỒNG MẪU SỐ NHIỀU PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số - Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số (các số có mẫu không quá 3 chữ số) - Giúp học sinh có ý thức làm việc theo quy trình , tự học thành thạo thói quen . II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Bảng nhóm, phấn màu. - Phương pháp sử dụng: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình dạy học: 1. KIỂM TRA BÀI CŨ : (7’) GV: Gọi HS lên bảng làm BT 36/8(sách Bài tập 2) Rút gọn : A = B = Đáp: A= B = 2 . DẠY BÀI MỚI : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Quy đồng mẫu hai phân số (8’) GV : Cho 2 phân số và Hãy qui đồng theo cách làm ở tiểu học GV: Quy đồng mẫu 2 phân số làm gì ? Mẫu chung của các phân số có quan hệ gì với mẫu của các phân số babn đầu ? ?1 Cho hs làm BT SGK . GV: Gọi HS nhận xét. HS làm : Mẫu chung là BC của các mẫu ban đầu. HS: Nhận xét. Hoạt động 2: Quy đồng mẫu nhiều phân số (18’) VD : SGK tr 17 Quy đồng mẫu các phân số . GV hướng dẫn hs lên bảng trình bày . GV : Hãy nêu các bước làm để quy đồng mẫu nhiều phân số , có mẫu số dương ? GV : Đưa bảng phụ ghi qui tắc cho làm Muốn quy đồng mẫu nhiêu phân số với mẫu số dương ta làm như sau: Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. Mẫu chung nên lấy là : BCNN ( 2,5,3,8) = 23 .3.5 = 120 Nhân tử và mẫu của các phân số với thừa số số phụ bằng cách . 120 : 2 = 60 ; 120 : 5 = 24 120 : 3 = 40 ; 120 : 8 = 15 HS nêu được các bước cơ bản từ ví dụ trên . HS làm ?3 vào phiếu học tập . Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số: và -Tìm BCNN(12;30) 12 = 22.3 30 = ---. ---. --- Đáp : 2.3.5 BCNN(12;30)=--;--;--- Đáp: 22.3.5=60 -Tìm thừa số phụ: --- : 12 = --- Đáp: 60 : 12 = 5 --- : 30 = --- Đáp: 60 : 30 = 2 Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thữa số phụ tương ứng: Đáp: Đáp: b) Quy đồng mẫu các phân số: Quy đồng (MC 396) , ?3 Hoạt động 3: Củng cố (10’) Cho làm BT 29/19 sgk GV : Trước khi qui đồng , hãy xét xem các phân số đã tối giản chưa ? HS làm BT 28/19 sgk Phân số chưa tối giản Qui đồng các phân số : Mẫu chung : 48 Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’) Về nhà học thuộc 1. Quy đồng mẫu hai phân số, 2 Quy đồng mẫu nhiều phân số Về nhà làm tiếp các bài tập : 28; 29; 30 trang 17 Tuần 26 – Tiết 76 Ngày dạy: 02/3/2010 LUYỆN TẬP I . Mục tiêu bài dạy : - Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu các phân số theo 3 bước , phối hợp rút gọn và qui đồng mẫu , Quy đồng mẫu và so sánh phân số , Tìm quy luật dãy số . - Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả , có trình tự . II . Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ vẽ sẵn hình, phấn màu . - HSø : Bảng nhóm, phấn màu. - Phương pháp: Luyện tập và thực hành theo nhóm nhỏ. III.Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp. 2. Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò u Kiểm tra bài cũ :(8’) Phát biểu qui tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ( có mẫu dương ) . Sửa BT 30c/ tr 19 sgk GV: Gọi HS nhận xét. 1 HS lên bảng . - Phát biểu - BT 30 c : Quy đồng mẫu các phân số HS: Nhận xét. v Tổ chức luyện tập : (35’) Bài tập 42 / 9SBT: Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36 . Cho HS làm BT 33/19 sgk Quy đồng mẫu các phân số : b) Theo em trước hết cần phải làm gì ? Tương tự bài tập 33 . Cho hs tự giải BT 35 /20 SGK Gọi hai hs lên bảng làm HS1 : Giải bài a) . HS2 : Giải bài b) . Gv cho 1 số hs nộp bài để chấm . GV: Gọi HS nhận xét. Bài tập 42 / 9SBT: 1 học sinh trình bày trên bảng : MC = 36 BT 33/19 sgk Trước tiên rút gọn các phân số : Mẫu chung : BCBNN ( 35 , 20 , 28 ) = 140 Bài tập 35 /20 SGK Hai học sinh lên bảng làm Trước hết rút gọn các phân số . MC = 30 Trước hết rút gọn các phân số : Quy đồng 3 phân số : MC = 72 HS: Nhận xét. w Hướng dẫn học ở nhà (2’) + Ôn tập về so sánh phân ssố , tính chất cơ bản của phân số , rút gọn phân số . + làm bài tập 46 , 47 SBT tr 9 Tuần 26 – Tiết 77 Ngày dạy: 04/3/2010 § 6 . SO SÁNH PHÂN SỐ . I . Mục tiêu bài dạy : - Hs hiểu và vận dụng quy tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu và không cùng mẫu,nhận biết được phân số âm,dương. - Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cụng mẫu dương để so sánh phân số. II . Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ vẽ sẵn hình, phấn màu . - HSø : Bảng nhóm, phấn màu. - Phương pháp: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. III.Tiến trình dạy học : 1. Ổn định lớp. 2. Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò u Kiểm tra bài cũ :(7’) H1: Sửa bt 47/9 SBT. H2: Điền dấu >;< vào ô . -25 (-10) 1 -1000 GV: Gọi HS nhận xét. HS1: 15 > 14 ⇒ Liên đúng,Oanh sai . HS2: -25 < -10 > -1000 HS: Nhận xét. v Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG 1:SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU(16’) ?1 GV: Em đã biết 2 phân số có tử và mẫu đều dương, mâu giống nhau.Hãy nói rõ cách so sánh. Bây giờ hãy so sánh và và Cách so sánhcũng giống như trên. Làm Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm,quy tắc so sánh số nguyên dương với 0,số nguyên âm với 0,số nguyên dương với số nguyên âm. Hãy so sánh và Hs: Với các phân số có cùng mẫu nhưng tử và mẫu đều là số tự nhiên,phân số nào có tử lớn thì phân số đó lớn hơn. VD: vì 3 < 5 Hs trả lời. vì –3 < -1 vì 5>-1 Hs trả lời> - Trong 2 số nguyên âm số nào có GTTĐ nhỏ hơn thì số đó lớn hơn. - Số nguyên âm < số nguyên dương. HOẠT ĐỘNG 2:SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU(10’) Gv: Hãy so sánh hai phân số và Cho hs chia thành nhóm để trả lời. Gv dùng bảng phụ nêu quy tắc. Hs phát biểu quy tắc. Cho hs đọc nhận xét sgk T23. Hs hoạt động theo nhóm. Đại diện các nhóm trả lời - Quy đồng mẫu hai phân số MC : 20 Nên Hs phát biểu quy tắc sgk T23. HOẠT ĐỘNG 3:CỦNG CỐ (10’) Cho hs làm bt 38/23 sgk. H: Muốn so sánh phải làm như thế nào? HS nêu cách làm rồi lên bảng trình bày. GV: Gọi HS nhận xét. và Hay Vậy dài hơn và Hay và Vậy Hay ngắn hơn. HS: Nhận xét. w Hướng dẫn học ở nhà (2’) Học thuộc quy tắc so sánh. Làm bt 37,39,40,41 sgk T23 – 24. Kí duyệt:
Tài liệu đính kèm: