Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 26 - Năm học 2009-2010

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 26 - Năm học 2009-2010

I . Mục tiêu bài dạy :

- Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu các phân số theo 3 bước , phối hợp rút gọn và qui đồng mẫu , Quy đồng mẫu và so sánh phân số , Tìm quy luật dãy số .

- Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả , có trình tự .

II . Chuẩn bị :

- GV : Bảng phụ vẽ sẵn hình, phấn màu .

- HS : Bảng nhóm, phấn màu.

- Phương pháp: Luyện tập và thực hành theo nhóm nhỏ.

III.Tiến trình dạy học :

1. Ổn định lớp.

2. Nội dung bài dạy:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

 Kiểm tra bài cũ :(8)

 Phát biểu qui tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ( có mẫu dương ) .

 Sửa BT 30c/ tr 19 sgk

GV: Gọi HS nhận xét.

 1 HS lên bảng .

 - Phát biểu

- BT 30 c : Quy đồng mẫu các phân số

HS: Nhận xét.

 Tổ chức luyện tập : (35)

Bài tập 42 / 9SBT:

 Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36 .

 Cho HS làm BT 33/19 sgk

 Quy đồng mẫu các phân số :

b)

 Theo em trước hết cần phải làm gì ?

Tương tự bài tập 33 . Cho hs tự giải BT 35 /20 SGK

Gọi hai hs lên bảng làm

HS1 : Giải bài a) .

HS2 : Giải bài b) .

Gv cho 1 số hs nộp bài để chấm .

GV: Gọi HS nhận xét. Bài tập 42 / 9SBT:

 1 học sinh trình bày trên bảng :

 MC = 36

BT 33/19 sgk

Trước tiên rút gọn các phân số :

 Mẫu chung : BCBNN ( 35 , 20 , 28 ) = 140

 Bài tập 35 /20 SGK

Hai học sinh lên bảng làm

a) Trước hết rút gọn các phân số .

 MC = 30

b) Trước hết rút gọn các phân số :

 Quy đồng 3 phân số :

 MC = 72

HS: Nhận xét.

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 14Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 26 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26 – Tiết 75 	Ngày dạy 01/3/2010
§ 5 QUY ĐỒNG MẪU SỐ NHIỀU PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là qui đồng mẫu nhiều phân số nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số
- Có kỹ năng quy đồng mẫu các phân số (các số có mẫu không quá 3 chữ số)
- Giúp học sinh có ý thức làm việc theo quy trình , tự học thành thạo thói quen .
II. Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Bảng nhóm, phấn màu.
- Phương pháp sử dụng: Đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
III. Tiến trình dạy học:
1. KIỂM TRA BÀI CŨ : (7’)
GV: Gọi HS lên bảng làm BT 36/8(sách Bài tập 2) Rút gọn : A = 
B = 
Đáp: A= B = 
2 . DẠY BÀI MỚI :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Quy đồng mẫu hai phân số (8’)
GV : Cho 2 phân số và 
Hãy qui đồng theo cách làm ở tiểu học 
GV: Quy đồng mẫu 2 phân số làm gì ? Mẫu chung của các phân số có quan hệ gì với mẫu của các phân số babn đầu ?
?1
Cho hs làm BT SGK .
GV: Gọi HS nhận xét.
HS làm : 
Mẫu chung là BC của các mẫu ban đầu.
HS: Nhận xét.
Hoạt động 2: Quy đồng mẫu nhiều phân số (18’)
VD : SGK tr 17 
Quy đồng mẫu các phân số .
GV hướng dẫn hs lên bảng trình bày .
GV : Hãy nêu các bước làm để quy đồng mẫu nhiều phân số , có mẫu số dương ? 
GV : Đưa bảng phụ ghi qui tắc cho làm 
Muốn quy đồng mẫu nhiêu phân số với mẫu số dương ta làm như sau: 
Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
Mẫu chung nên lấy là :
BCNN ( 2,5,3,8) = 23 .3.5 = 120 
Nhân tử và mẫu của các phân số với thừa số số phụ bằng cách .
 120 : 2 = 60 ; 120 : 5 = 24 
 120 : 3 = 40 ; 120 : 8 = 15 
HS nêu được các bước cơ bản từ ví dụ trên .
HS làm ?3 vào phiếu học tập .
Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số: và 
-Tìm BCNN(12;30)
12 = 22.3
30 = ---. ---. --- Đáp : 2.3.5
BCNN(12;30)=--;--;--- Đáp: 22.3.5=60
-Tìm thừa số phụ:
--- : 12 = --- Đáp: 60 : 12 = 5
--- : 30 = --- Đáp: 60 : 30 = 2
Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thữa số phụ tương ứng:
Đáp: 
 Đáp: 
b) Quy đồng mẫu các phân số:
Quy đồng (MC 396)
, 
?3
Hoạt động 3: Củng cố (10’)
Cho làm BT 29/19 sgk 
GV : Trước khi qui đồng , hãy xét xem các phân số đã tối giản chưa ? 
HS làm BT 28/19 sgk 
Phân số chưa tối giản 
Qui đồng các phân số :
Mẫu chung : 48 
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2’)
Về nhà học thuộc 1. Quy đồng mẫu hai phân số, 2 Quy đồng mẫu nhiều phân số
Về nhà làm tiếp các bài tập : 28; 29; 30 trang 17 
Tuần 26 – Tiết 76 	Ngày dạy: 02/3/2010
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu bài dạy : 
- Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu các phân số theo 3 bước , phối hợp rút gọn và qui đồng mẫu , Quy đồng mẫu và so sánh phân số , Tìm quy luật dãy số .
- Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả , có trình tự . 
II . Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ vẽ sẵn hình, phấn màu .
- HSø : Bảng nhóm, phấn màu.
- Phương pháp: Luyện tập và thực hành theo nhóm nhỏ.
III.Tiến trình dạy học :
1. Ổn định lớp.
2. Nội dung bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
u Kiểm tra bài cũ :(8’)
 Phát biểu qui tắc quy đồng mẫu nhiều phân số ( có mẫu dương ) .
 Sửa BT 30c/ tr 19 sgk 
GV: Gọi HS nhận xét.
 1 HS lên bảng .
 - Phát biểu 
- BT 30 c : Quy đồng mẫu các phân số 
HS: Nhận xét.
 v Tổ chức luyện tập : (35’)
Bài tập 42 / 9SBT:
 Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36 .
 Cho HS làm BT 33/19 sgk 
 Quy đồng mẫu các phân số :
b) 
 Theo em trước hết cần phải làm gì ? 
Tương tự bài tập 33 . Cho hs tự giải BT 35 /20 SGK 
Gọi hai hs lên bảng làm 
HS1 : Giải bài a) .
HS2 : Giải bài b) .
Gv cho 1 số hs nộp bài để chấm .
GV: Gọi HS nhận xét.
Bài tập 42 / 9SBT:
 1 học sinh trình bày trên bảng : 
 MC = 36 
BT 33/19 sgk
Trước tiên rút gọn các phân số : 
 Mẫu chung : BCBNN ( 35 , 20 , 28 ) = 140 
 Bài tập 35 /20 SGK 
Hai học sinh lên bảng làm 
Trước hết rút gọn các phân số .
 MC = 30
Trước hết rút gọn các phân số :
 Quy đồng 3 phân số : 
 MC = 72
HS: Nhận xét.
	w Hướng dẫn học ở nhà (2’)
	+ Ôn tập về so sánh phân ssố , tính chất cơ bản của phân số , rút gọn phân số .
	+ làm bài tập 46 , 47 SBT tr 9
Tuần 26 – Tiết 77 	Ngày dạy: 04/3/2010
§ 6 . SO SÁNH PHÂN SỐ .
I . Mục tiêu bài dạy : 
- Hs hiểu và vận dụng quy tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu và không cùng mẫu,nhận biết được phân số âm,dương.
- Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cụng mẫu dương để so sánh phân số.
II . Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ vẽ sẵn hình, phấn màu .
- HSø : Bảng nhóm, phấn màu.
- Phương pháp: Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.
III.Tiến trình dạy học :
1. Ổn định lớp.
2. Nội dung bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
u Kiểm tra bài cũ :(7’)
H1: Sửa bt 47/9 SBT.
H2: Điền dấu >;< vào ô .
 -25 (-10)
 1 -1000
GV: Gọi HS nhận xét.
HS1: 15 > 14
 ⇒ 
Liên đúng,Oanh sai .
HS2: -25 < -10
> -1000
HS: Nhận xét.
 v Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG 1:SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU(16’)
?1
GV: Em đã biết 2 phân số có tử và mẫu đều dương, mâu giống nhau.Hãy nói rõ cách so sánh.
Bây giờ hãy so sánh và 
 và 
Cách so sánhcũng giống như trên.
Làm 
Nhắc lại quy tắc so sánh 2 số nguyên âm,quy tắc so sánh số nguyên dương với 0,số nguyên âm với 0,số nguyên dương với số nguyên âm.
Hãy so sánh và 
Hs: Với các phân số có cùng mẫu nhưng tử và mẫu đều là số tự nhiên,phân số nào có tử lớn thì phân số đó lớn hơn.
VD: vì 3 < 5
Hs trả lời.
 vì –3 < -1
 vì 5>-1
Hs trả lời>
- Trong 2 số nguyên âm số nào có GTTĐ nhỏ hơn thì số đó lớn hơn.
- Số nguyên âm < số nguyên dương.
HOẠT ĐỘNG 2:SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU(10’)
Gv: Hãy so sánh hai phân số và 
Cho hs chia thành nhóm để trả lời.
Gv dùng bảng phụ nêu quy tắc.
Hs phát biểu quy tắc.
Cho hs đọc nhận xét sgk T23.
Hs hoạt động theo nhóm.
Đại diện các nhóm trả lời
- Quy đồng mẫu hai phân số
 MC : 20
 Nên 
Hs phát biểu quy tắc sgk T23.
HOẠT ĐỘNG 3:CỦNG CỐ (10’)
Cho hs làm bt 38/23 sgk.
H: Muốn so sánh phải làm như thế nào?
HS nêu cách làm rồi lên bảng trình bày.
GV: Gọi HS nhận xét.
 và 
Hay 
Vậy dài hơn 
 và 
Hay và 
Vậy 
Hay ngắn hơn.
HS: Nhận xét.
	w Hướng dẫn học ở nhà (2’)
Học thuộc quy tắc so sánh.
Làm bt 37,39,40,41 sgk T23 – 24.
Kí duyệt:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26.doc