Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 24 - Năm học 2009-2010

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 24 - Năm học 2009-2010

I.MỤC TIÊU

-Học sinh nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.

- Nhận dạng các phân số bằng nhau và không bằng nhau

II CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.

- Phương pháp sử dụng: Nêu và giải quyết vấn đề.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1 . KIỂM TRA BÀI CŨ (7)

Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số( Mỗi số chỉ viết một lần). Cũng hỏi như thế đối với hai số 0 và -2

Đáp : ta có , ,

Hai phân số và có bằng nhau không ? qua bài học hôm nay.

2 . DẠY BÀI MỚI :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

1. ĐỊNH NGHĨA (15)

Ở tiểu học, ta đã biết (h.5)

Ta nhận xét : 1 . 6 = 3 . 2 (=6).

Ta cũng có Và nhận thấy :

 5 . 12 = 10 . 6 (=60)

Ta định nghĩa:

Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c

2. CÁC VÍ DỤ :(20)

 Ví dụ 1.

 vì (-3). (-8) = 4 . 6 (=24).

 vì 3 . 7 5 . (-4).

?1 / 8

Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?

a) và Đáp : vì 1.12 = 4 . 3 (=12)

 nên

b) và Đáp : vì 2. 8 3. 6 (16 18)

 nên

c) và Đáp:

 vì (-3).(-15) = 9. 5 (=45)

 nên

d) và Đáp : vì > 0 , <>

 nên

Ví dụ 2 :

Tìm số nguyên x , biết

Giải :

Vì nên x. 28 = 4. 21

 suy ra x = 6/8

Tìm các số nguyên x và y, biết :

a) Đáp : x =

b) Đáp : y =

7/8

Điền số thích hợp vào ô trống:

a) Đáp :

b) Đáp :

c) Đáp :

d) Đáp :

8/ 9

Cho hai số nguyên a và b ( b 0 ). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:

a) và Đáp : vì a. b = (-a).(-b)

 nên

b) và Đáp : Vì (-a). b = (-b). a

 nên

? 2/ 8 Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao ?

 a) và Đáp : vì < 0="" ,=""> 0

 nên

b) và Đáp : vì < 0,=""> 0

 nên

c) và Đáp: vì > 0,<>

 nên

9/9 Ap dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu số dương:

a) Đáp :

b) Đáp :

c) Đáp :

d) Đáp :

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 24 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 – Tiết 69 	Ngày dạy:01/02/2010
Chương III: PHÂN SỐ
§1 MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU
-Học sinh thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6. 
-Học sinh viết được các phân số mà tử và mãu là các số nguyên.
-Thấy được số nguyên cũng được coi là phân số với mmẫu số là 1
II CHUẨN BỊ: 
- Bảng phụ ve hình, phấn màu, thước thẳng.
- Phương pháp sử dụng: Nêu và đặt vấn đề.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1 . KIỂM TRA BÀI CŨ : (7’)
Tính : a) (-8)2. 33 Đáp : 64 . 27 = 1728
 b) 92 . (-5)4 Đáp : 81 . 625 = 50 625
 là phân số , Vậy có phải là phân số không ? Qua bài học hôm nay 
2 . NỘI DUNG BÀI MỚI : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
KHÁI NIỆM PHÂN SỐ:(15’)
Ơû Tiểu học, ta đã biết có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số khác 0. Chẳng hạn, phân số có thể coi là thương của phép chia 3 cho 4 .
Tượng tự như vậy, người ta cũng gọi là phân số ( đọc là âm ba phần tư ) và coi là kết quả của phép chia -3 cho 4.
Tổng Quát:
Người ta gọi với a, b ỴZ, b ¹0 là một phân số, a là tử số, (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số.
VÍ DỤ: (20’)
 là những phân số
?1 Cho ba ví dụ về phân số. Cho biết tử và mẫu của mỗi phân số đó.
Đáp:
Ví dụ , , 
 có 5 là tử số , 7 là tử số
 có -2 là tử số , 11 là tử số
 có 4 là tử số , -9 là tử số
?2/5
Trong các cách viết sau đây , cách viết nào cho ta phân số?
a) b) c) 
d) e) 
?2/5
Đáp :
a) Đúng b) Sai c) Đúng
d) Sai e) Sai
?3/5
Mọi số nguyên a có thể viết dưới dạng phân số không ? Cho ví dụ.
Nhận xét : Số nguyên a có thể viết là 
1/5
Ta biểu diễn của hình tròn bằng cách chia hình tròn thành 4 phần bằng nhau rồi tô màu một phần như hình 1.
Theo cách đó, hãy biểu diễn:
 của hình chữ nhật (h.2) 
Đáp: 
b) của hình vuông (h.3) Đáp:
 Đáp : (h.3) 
2/6 Phần tô màu trong các hình 4a, b, c, d biểu diên các phân số nào ?
 4a ) 
4b) 
 4c) 4d) 
?3/5 Đáp :
Mọi số nguyên a đều có thể viết dưới dạng phân số có mẫu số là 1
Ví Dụ : , 
3 . HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ: (3’)
 Về nhà nhớ học 1.Khái niệm về phân số, 2. Ví dụ
Về nhà làm tiếp các bài tập : 3, 4, 5 trang 6 
Tuần 24 – Tiết 70 	Ngày dạy: 02/02/2010 
§2 PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I.MỤC TIÊU
-Học sinh nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
- Nhận dạng các phân số bằng nhau và không bằng nhau
II CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
- Phương pháp sử dụng: Nêu và giải quyết vấn đề.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1 . KIỂM TRA BÀI CŨ (7’)
Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số( Mỗi số chỉ viết một lần). Cũng hỏi như thế đối với hai số 0 và -2
Đáp : ta có , , 
Hai phân số và có bằng nhau không ? qua bài học hôm nay.
2 . DẠY BÀI MỚI : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
ĐỊNH NGHĨA (15’)
Ở tiểu học, ta đã biết (h.5)
Ta nhận xét : 1 . 6 = 3 . 2 (=6).
Ta cũng có Và nhận thấy :
 5 . 12 = 10 . 6 (=60)
Ta định nghĩa:
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c
CÁC VÍ DỤ :(20’)
 Ví dụ 1.
 vì (-3). (-8) = 4 . 6 (=24).
 vì 3 . 7 ¹ 5 . (-4).
?1 / 8 
Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
a) và Đáp : vì 1.12 = 4 . 3 (=12)
 nên 
b) và Đáp : vì 2. 8 ¹ 3. 6 (16 ¹18)
 nên 
c) và Đáp: 
 vì (-3).(-15) = 9. 5 (=45)
 nên 
d) và Đáp : vì > 0 , < 0
 nên 
Ví dụ 2 :
Tìm số nguyên x , biết 
Giải :
Vì nên x. 28 = 4. 21 
 suy ra x = 
6/8
Tìm các số nguyên x và y, biết :
a) Đáp : x = 
b) Đáp : y = 
7/8
Điền số thích hợp vào ô trống:
a) Đáp : 
b) Đáp : 
c) Đáp : 
d) Đáp : 
8/ 9
Cho hai số nguyên a và b ( b ¹ 0 ). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:
a) và Đáp : vì a. b = (-a).(-b)
 nên 
b) và Đáp : Vì (-a). b = (-b). a
 nên 
? 2/ 8 Có thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau, tại sao ?
 a) và Đáp : vì 0
 nên 
b) và Đáp : vì 0
 nên 
c) và Đáp: vì > 0,< 0
 nên 
9/9 Aùp dụng kết quả của bài tập 8, hãy viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu số dương:
a) Đáp : 
b) Đáp : 
c) Đáp : 
d) Đáp : 
3 . HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ: (3’)
 Về nhà nhớ học 1.Định nghĩa , 2. Các ví dụ
Về nhà làm tiếp các bài tập : 10 trang 9 
Tuần 24 – Tiết 71 	Ngày dạy: 04/02/2010
§3 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I.Mục Tiêu:
 -Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân số.
 -Vận dụng được tính chất của phân số để giải một số bài tập đơn giản, để viết một phân số có mẫu số âm thành phân số có mẫu số dương.
 -Bước đầu có khái niệm vệ số hữu tỉ.
II Chuẩn Bị:
- Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- Phương pháp sử dụng: Nêu và giải quyết vấn đề.
II Tiến trình dạy học:
1 . KIỂM TRA BÀI CŨ (7’)
15/5 sách bài tập 2 . Tìm các số nguyên x, y, z, biết :
 Đáp :x = 5 , y = 14 , z = 12
Tại sao có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành phân số có mẫu số dương ? Qua bài học hôm nay ta nghiên cứu thêm.
2 . DẠY BÀI MỚI : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NHẬN XÉT:(15’)
Ta có : Vì 1. 4 = 2. 2 
 (định nghĩa hai phân số bằng nhau)
* Ta có nhậ xét :
Ta nhân cả tử và mẫu của phân số với 2 ta được phân số 
Ta chia cả tử và mẫu của phân số cho (-4) ta được phân số 
2.TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ(20’)
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phấn số bằng phân số đã cho.
 với m ỴZ và m ¹ 0.
Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho 
 với n ỴƯC (a,b) 
* Từ tính chất cơ bản của phân số, ta có thể viết một phân số bất kì có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu số dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với -1.
Ví dụ:
* Từ tính chất trên, ta thấy : Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó.Chẳng hạn :
 = --- 
 Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số mà người ta gọi là số hữu tỉ. 
?1 /9 Giải thích vì sao : 
a), b) , c) 
Đáp :
Ta nhân cả tử và mẫu của phân số với (-3) ta được phân số 
Ta chia cả tử và mẫu của phân số với (-4) ta được phân số 
Ta chia cả tử và mẫu của phân số với (-5) ta được phân số 
?2 / 10
Điền số thích hợp vào ô vuông:
Đáp: Ta nhân cả tử và mẫu của phân số với (-3) ta được phân số 
Ta chia cả tử và mẫu của phân số với (-5) ta được phân số 
?3/10
Viết mỗi phân số sau dây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:
a) , b) , c) 
Đáp:
13/9
Các số phút sau đây chiếm bao nhiêu phần của một giờ:
a) 15 phút Đáp: (giờ)
b) 30 phút Đáp: (giờ)
c) 45 phút Đáp: (giờ)
d) 20 phút Đáp: (giờ)
e) 40 phút Đáp: (giờ)
g) 10 phút Đáp: (giờ)
h) 5 phút Đáp: (giờ)
3 . HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ: (3’)
 Về nhà nhớ học 1.Nhận xét , 2. Các tính chất cơ bản của phân số 
Kí duyệt:
Về nhà làm tiếp các bài tập : 11,12,14 trang 11, 12 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 24.doc