I . Mục tiêu bài dạy :
1. Hs đườc củng cố và khắc sâu các kiến thuéc về ước chung và bội chung của 2 hay nhiều số.
2. Rèn kĩ tìm ước chung và bội chung.Tìm giao của 2 tập hợp.
3. Vận dụng vào các bài toán thực tế.
II . Chuẩn bị :
4. Thầy : Giáo án , bảng phụ vẽ sẵn hình .phấn màu .
5. Trò : SGK , vở ghi .
III.Các hoạt động dạy và học trên lớp :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ :
a) Ước chung cuả 2 hay nhiều số là gì? xƯC ( a,b) khi nào?
Làm bt 169a/170 SBT
b) b) Bội chung của 2 hay nhiều số là gì? xBC ( a,b) khi nào?
Làm bt 169b?170 SBT.
Gọi 2 hs lên bảng làm 2 câu a,b.
Hs dưới lớp làm bt 169.
Hs lên bảng trình bày.
Giảng bài mới :
Cho hs đọc đề 136/53.
Gọi 2 hs lên bảng thực hiện.
-Viết tập M là giao của 2 tập hợp A và B.
Bt 137/53 sgk:
Gv cho hs chia làm các nhóm(ngồi cùng bàn) giải bt này.Sau đó cho đại diện lên làm ở bảng.
Cho hs làm bt 138/54SGK.
Gv treo bảng phụ ghi sẵn đề.
Gv cho hs thảo luận nhóm,sau đó hs đứng tại chỗ trả lời.
24 ∶ 4 ;32 ∶ 4 ; 24 ∶ 6 ; 32 ∶ 6 ;
24 ∶ 8; 32 ∶ 8
Gv ghi bt ở bảng phụ :
-Một lớp 28 nam và 18 nữ có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ trong mỗi tổ là như nhau?
Gv cho hs nêu cách giải
Gọi 2 hs lên bảng làm 2 câu a và b.
Hs dưới lớp làm bt 169.
Hs lên bảng trình bày.
BT 136/53 sgk:
A = 0;6;12;1;18;24;30;36
B= 0; 9;18;27;36
M = A ∩ B
a) M = 0;18;36
b) M ⊂ A ; M ⊂ B
B137/53sgk:
a/ A = cam ,táo , chanh
B = cam , chanh , quýt
A ∩ B = cam ,chanh
b/ A ∩ B = học sinh giỏi cả toán văn
c/ A ∩ B = B
d/ A ∩ B = þ
Hs làm bt vào vở bt
Hs đọc đề và suy nghĩ cách giải.
Hs ghi bài giải.
Số tổ phải là số mà 24 và 18 cùng chia hết.
Số cách chia là ước chung của 24 và 18.
ƯC(24,18) = 1;2;3;6
Vậy có 4 cách chia tổ.
Tuần 11 – Tiết 29 Ngày dạy: 02/11/2009 § 16 . ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG I . Mục tiêu: - HS nắm được định nghĩa ước chung và bội chung hiểu khái niệm giao của 2 tập hợp. - HS biết tìm ước chung , bội chung của 2 hay nhiều số băng liệt kê các ước , các bội và tìm các phần tử chung của 2 tập hợp , biết sử dụng ký hiệu giao của 2 tập hợp. - HS biết tìm ước chung và bội chung trong 1 số bài toán. II . Chuẩn bị : - GV: Phấn màu. - HS: Bảng nhóm, phấn màu. III.Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp. 2. Phương pháp sử dụng: Đàm thoại gợi mỡ và hợp tác theo nhóm nhỏ. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. GV: Gọi hs lên bảng kiểm tra bài cũ. Hỏi: a ) Nêu các bước tìm các ước của số . Tìm Ư (4) ; Ư (6) ; Ư (12) b ) Nêu cách tìm các bội của 1 số . Tìm B (4) ; B (6) ; B (3). GV cho HS nhận xét , GV cho điểm hs. HS: lên bảng Trả bài. 2 hs lên bảng trình bày: Ư (4) = Ư ( 6)= Ư(12)= b) B (4 )= B (6) = B (3) = HS: Nhận xét. Hoạt Động 2 : Ước Chung X Ư ( a ,b ) nếu a :x và b: x ?1 GV trả bài câu a HS giải ở trên dùng phấn màu gạch dưới các 1,2 của 4 và của 6. H:Trong Ư(4) và Ư(6) có các uếoc nào giống nhau? Gv:Ta nói 1,2 là ước chung củ 4 và 6. Gv giới thiệu ký hiệu tập hợp các ươc chung của 4 và 6. Cho Hs làm sgk. Tìm ƯC(4,6,12) Giới thiệu ƯC(a,b,c) xỴ ƯC(a,b,c) nếu a ∶ x , b ∶ x, c ∶ x HS trả lời ( 1 ; 4 ;) HS nghi phầ đóng khung sgk T 51 Ký hiệu ưc ( 4, 6) = HS làm sau đó 1 em lên bảng . Hoạt Động 3:Bội Chung Cũng H động như phần 1. Lấy câu bKT BC để giới thiệu BC . Ta nói 0, 12 ,24 là bội chung của 4 và 6 vậy thế nào là bội chung của 2hay nhiều số ? VD sgk T52. HS trả lời : HS nghi vào vở phần đóng khung . Sgk T 52 . Kí hiệu b,c ( a ,b ) Hoạt Động 4:Chú ý GV cho HS quan sát 3 tập hợp Ư ( 4) ;Ư (6) : Ưc ( 4 ,6 ) Tập hợp Ưc ( 4 , 6) bởi các phân tử của tập hợp Ư ( 4 ) và Ư ( 6 ) . GV đưa bảng phụ vẽ sẳn hình 27 . sgk . GV giới thiệu giao của 2 tập hợp Ư (4 ) và Ư (6) Ký hiệu ⋂ Ư ( 4) ⋂ Ư (6) =UC ( 4 , 6 ) . HOẠT ĐỘNG 4:LUYỆN TẬP CỦNG CỐ: Dùng bảng phụ vẽ sẵn hình 27,28. Hãy nhận xét các phần tử của tập hợp : A ,B ,X ,Y. Gv cho hs làm tiếp bt 134/53. Gọi hs lên ghi nhận xét . Ở H27: A= 3 ; 4; 6 : B = 4 ;6 A ⋂ B = 4 ;6 Ở H28 : X = a ,b Y = c X ⋂ Y = Þ Hs trả lời tại chỗ. w Hướng dẫn học ở nhà -Học bài ở vở ghi , sgk. - Làm bt 135,136,137 sgk T53. Tuần 10 LUYỆN TẬP Tiết : 30 Ngày soạn : 00/00/2006 I . Mục tiêu bài dạy : Hs đườc củng cố và khắc sâu các kiến thuéc về ước chung và bội chung của 2 hay nhiều số. Rèn kĩ tìm ước chung và bội chung.Tìm giao của 2 tập hợp. Vận dụng vào các bài toán thực tế. II . Chuẩn bị : Thầy : Giáo án , bảng phụ vẽ sẵn hình .phấn màu . Trò : SGK , vở ghi . III.Các hoạt động dạy và học trên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò u Kiểm tra bài cũ : Ước chung cuả 2 hay nhiều số là gì? xỴƯC ( a,b) khi nào? Làm bt 169a/170 SBT b) Bội chung của 2 hay nhiều số là gì? xỴBC ( a,b) khi nào? Làm bt 169b?170 SBT. Gọi 2 hs lên bảng làm 2 câu a,b. Hs dưới lớp làm bt 169. Hs lên bảng trình bày. v Giảng bài mới : Cho hs đọc đề 136/53. Gọi 2 hs lên bảng thực hiện. -Viết tập M là giao của 2 tập hợp A và B. Bt 137/53 sgk: Gv cho hs chia làm các nhóm(ngồi cùng bàn) giải bt này.Sau đó cho đại diện lên làm ở bảng. Cho hs làm bt 138/54SGK. Gv treo bảng phụ ghi sẵn đề. Gv cho hs thảo luận nhóm,sau đó hs đứng tại chỗ trả lời. 24 ∶ 4 ;32 ∶ 4 ; 24 ∶ 6 ; 32 ∶ 6 ; 24 ∶ 8; 32 ∶ 8 Gv ghi bt ở bảng phụ : -Một lớp 28 nam và 18 nữ có bao nhiêu cách chia tổ sao cho số nam và số nữ trong mỗi tổ là như nhau? Gv cho hs nêu cách giải Gọi 2 hs lên bảng làm 2 câu a và b. Hs dưới lớp làm bt 169. Hs lên bảng trình bày. BT 136/53 sgk: A = 0;6;12;1;18;24;30;36 B= 0; 9;18;27;36 M = A ∩ B M = 0;18;36 M ⊂ A ; M ⊂ B B137/53sgk: a/ A = cam ,táo , chanh B = cam , chanh , quýt A ∩ B = cam ,chanh b/ A ∩ B = học sinh giỏi cả toán văn c/ A ∩ B = B d/ A ∩ B = þ Hs làm bt vào vở bt Hs đọc đề và suy nghĩ cách giải. Hs ghi bài giải. Số tổ phải là số mà 24 và 18 cùng chia hết. Số cách chia là ước chung của 24 và 18. ƯC(24,18) = 1;2;3;6 Vậy có 4 cách chia tổ. Cách chia Số phần thưởng Số bút ở 1 phần Số vở ơ 1 phần a 4 6 8 b 6 / / c 8 3 4 w Hướng dẫn học ở nhà ngày tháng năm 200 TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT Ôn kĩ bài . Làm bt 172 , 173 /SBT. Tuần 11 § 16 .ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Tiết : 31 Ngày soạn : 00/00/2006 I . Mục tiêu bài dạy : -HS hiểu được thế nào UCLN của 2 hay nhiều số. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau. -HS biết tìm UCLN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. -HS biết tìm UCLN 1 cách hợp lí trong từng trường hợp cụ thể biết tìm UC và UCLN trong các bài toán thực tế . II . Chuẩn bị : Thầy : Giáo án , bảng phụ vẽ sẵn hình .phấn màu . Trò : SGK , vở ghi . III.Các hoạt động dạy và học trên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò u Kiểm tra bài cũ : Thế nào là giao của 2 tập hợp . Làm BT 172 SBT. Thế nào là UC của 2 hay nhiều số. Tìm UC (12 , 30 ); UC (13 , 1) Gọi 2 hs lên bảng trả lời và làm BT. HS1 : a) A ⋂ B = mèo b)A ⋂ B= 1; 4 c) A ⋂ B = Þ HS2: v Giảng bài mới : HOẠT ĐỘNG 1:ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT. Gv: Làm thế nào để tìm UC của 2 hay nhiều số mà không liệt kê các phần tử của mỗi số. Gv nêu vd1 sgk T 54. Từ câu b ktbc gv giới thiệu UCLN và kí hiệu. H: Vậy UCLN của 2 hay nhiều số là gì? GV nêu chú ý : ở sgk. Số lớn nhất trong tập hợp UC ( 12 , 30 ) là 6. UCLN ( 12 , 30 ) = 6. HS đọc phần đóng khung sgk T 54. UCLN ( a , 1). UCLN ( a , b , 1 ) = 1. HOẠT ĐỘNG 2:TÌM UCLN BẰNG CÁCH PHÂN TÍCH CÁC SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ. GV nêu vd 2: Tìm UCLN của 36 , 84 , 168. H : Thế nào là TSNT chung của 3 số trên. Như vậy để có UC ta lập tích cua các TSNT chung và để có UCLN ta lập tích các TSNT chung mỗi thừa số lấy với số mủ nhỏ nhất của nó. Hãy rút ra qui tắc tìm UCLN của 2 hay nhiều số. Cho HS làm tập : Tìm UCLN ( 12 , 30 ) như trên yêu cầu hs đọc và làm Tìm UCLN (8 , 9 ). Gv giới thiệu. 8 và 9 gọi là 2 số nguyên tố cùng nhau. + Tìm UCLN ( 8 , 12 , 15 ) 8 , 12 , 15 có UCLN bằng 1. Þ Ta nói 8 , 12 ,15 là 3 số nguyên tố cùng nhau. + Tìm UCLN ( 24 , 16 , 8 ) cho hs nhận xét đặc điểm của 3 số trên. Yêu cầu 1 hs đọc sgk. HS làm theo yêu cầu giao viên. + Phân tích 3 số 36 , 84 , 168 ra thừa số nguyên tố. 36 = 22.32 84 = 22.3.7 168 = 23.3.7 + các TSNT chung 2 , 3. Số mũ nhỏnhất của 2 là 2. 3 là 1 UCLN (36 , 84 , 168 ) = 22.3 = 12 HS làm vào vở. 1 hs làm bài ở bảng 8 = 23 9 = 32 UCLN ( 8 , 9 ) = 1 UCLN ( 8 , 12 , 15 ) HS trình bày. ∶ 8 24 ∶ 8 Số nhỏ nhất là ước của 2 số còn lại ÞUCLN ( 24 , 16 , 8 ) = 8. HS đọc và chú. ?2 HOẠT ĐỘNG 3:LUYỆN TẬP CỦNG CỐ BT 139/56 sgk. Cho 4 hs lên bảng , mỗi hs làm 1 câu. Các bạn nhận xét. Gv có thể cho điểm những em làm đúng. HS làm BT vào vở UCLN ( 56 , 140 ) UCLN ( 24 , 84 , 140 ) UCLN ( 60 , 180 ) UCLN (15 , 19 ) TP.Cà mau , ngày tháng năm 200 TỔ TRƯỞNG KÝ DUYỆT w Hướng dẫn học ở nhà -Học thuộc quy tắc. Thế nào là 2 số, 3 số nguyên tố cùng nhau. Trường hợp trong các số có 1 số là ước của các số còn lại. BT 140 , 141 142 sgk 56.
Tài liệu đính kèm: