Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 95: Luyện tập - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 95: Luyện tập - Năm học 2010-2011

A. Mục tiêu

-HS được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.

-Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.

-Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập. mang tính thực tiễn.

B. Chuẩ bị

GV: thước kẻ, phấn mầu, bảng phụ ghi BT

HS: Ôn tập kiến thức.

C. PHƯƠNG PHÁP

- Hỏi đáp, tạo và giải quyết vấn đề

- Hợp tác nhóm nhỏ

- Ghi bảng.

D.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định: 1’

2: Kiểm tra bài cũ :9’

Giáo viên

?

+Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.

+Chữa BT 117/51 SGK:

Biết 13,21.3 = 39,63 và 39,63: 5 = 7,926.

Tìm 3/5 của 13,21 và 5/3 của 7,926 không cần làm tính.

?

Chữa BT 118/52 SGK

Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng 3/7 số bi của mình. Hỏi:

+Dũng được bao nhiêu viên bi?

+Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi? Học sinh

DA1

+Phát biểu qui tắc SGK.

+Chữa BT: 117 SGK

13,21. 3/5 = (13,21.3):5 = 7,926

7,926. 5/3 = (7,926.5):3 = 13,21

DA2

+Chữa BT 118/52 SGK

 Đáp số: a)9 viên

 b)12 viên.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 95: Luyện tập - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32 - Tiết: 95	NS: 11/ 04/ 2011 ND: 12/04/2011
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
-HS được củng cố và khắc sâu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
-Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.
-Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập. mang tính thực tiễn.
B. Chuẩ bị
GV: thước kẻ, phấn mầu, bảng phụ ghi BT 
HS: Ôn tập kiến thức.
C. PHƯƠNG PHÁP
- Hỏi đáp, tạo và giải quyết vấn đề
- Hợp tác nhóm nhỏ
- Ghi bảng.
D.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định: 1’
2: Kiểm tra bài cũ :9’
Giáo viên
?
+Nêu qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
+Chữa BT 117/51 SGK:
Biết 13,21.3 = 39,63 và 39,63: 5 = 7,926.
Tìm 3/5 của 13,21 và 5/3 của 7,926 không cần làm tính.
?
Chữa BT 118/52 SGK
Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng 3/7 số bi của mình. Hỏi:
+Dũng được bao nhiêu viên bi?
+Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi?
Học sinh
DA1
+Phát biểu qui tắc SGK.
+Chữa BT: 117 SGK
13,21. 3/5 = (13,21.3):5 = 7,926
7,926. 5/3 = (7,926.5):3 = 13,21
DA2
+Chữa BT 118/52 SGK
 Đáp số: a)9 viên
 b)12 viên.
3 . Luyện tập 30’
Tg
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
10’
-Cho làm bài1 trong vở bài tập:
-Yêu cầu đọc bài tập 123/53 SGK.
-Cho đọc bài 1 vở bài tập
-Gọi 4 HS lên làm phần B, C, D, E
-Hướng dẫn sử dụng máy tính CASIO
-Hướng dẫn sử dụng máy bất kỳ
-Đọc BT123/53 SGK 
-Đọc bài 1 vở bài tập.
-4 HS lên bảng làm B, C, D, E. 
-Yêu cầu đọc SGK cách tính bằng máy CASIO fx 220
-Tính thử.
-Tính thử bằng máy tính thông thường.
Bài 1 (123/53 SGK:
a)Cách 1: làm tính
A: Sai;
B: Đúng; (108 000đ)
C: Đúng; (60 300đ)
D: Sai; (405 000đ)
E: Đúng. (216 000đ)
b)Cách 2: tính bằng máy
CASIO như vở BT in.
c)Cách 3: Dùng máy tính bất kỳ
35000x10 % M+ 35000- MR =
Kết quả: 31500đ
10’
5’
5’
-Cho làm Bài 2 vở bài tập.
Một lớp có 45 HS:
Số HS t.b = 7/15 số HS lớp 
Số HS khá = 5/8 số HS còn lại. Tính số HS Giỏi, khá, tb?
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho đọc BT 121/52 SGK.
-Yêu cầu tóm tắt đầu bài.
-Hỏi: Có cách nào tính nhanh hơn không? giải thích cách làm?
-Cho 1 HS lên bảng làm BT 
-Cho làm BT 122/53 SGK
-Làm BT 2
-Tóm tắt đầu bài trên bảng.
-Đọc hướng dẫn
-1 HS lên bảng làm
-Cả lớp làm cách 1 vào vở.
HS nêu cách làm 2
-Tóm tắt BT 121/52 SGK
Đ. sắt HN-HP dài 102 km
Xe lửa đi từ HN được 3/5 qđ
Hỏi: Xe lửa cách HP bao nhiêu km?
-1 HS lên bảng làm BT, các HS khác làm vào vở.
-Tiến hành làm BT 122/53 vào vở.
Bài 2 (vở BT in): 
a)Cách 1:
Số HS tb cả lớp là:
45. 7/15 = 21
Số HS còn lại là:
45 – 21 = 24
Số HS khá của lớp là:
24 . 5/8 = 15
Số HS giỏi của lớp là:
45 – ( 21 + 15 ) = 45-36 = 11
b)Cách 2: Tìm phân số từng loại HS.
Bài 3 (121/52 SGK):
Giải
Xe lửa đã đi được q.đường:
102 . 3/5 = 61,2 (km)
Xe lửa còn cách HP:
102 – 61,2 = 40,8 (km)
Bài 4 (122/52 SGK):
Đáp số:
cần 0,002 kg đường
 0,15 kg muối.
4: Củng cố :3’ 
-Gọi vài HS nhắc lại qui tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
5: Hướng dẫn về nhà:2’
-Ôn lại các dạng bài vừa làm.
-BTVN: 124, 125/53 SGK.
-BT 125, 126, 127/ 24 SBT.
E. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 95.doc