A: MỤC TIÊU
• HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
• Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
• Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn.
B: CHUẨN BI CỦA GV VÀ HS:
• GV: Đèn chiếu (hoặc bảng phụ). Máy tính bỏ túi.
• HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1
CỦNG CỐ QUY TẮC NHÂN MỘT SỐ TỰ NHIÊN VỚI MỘT PHÂN SỐ
(5ph)
GV sử dụng đèn chiếu (hoặc bảng phụ). Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân
Từ cách làm trên, hãy điền các từ thích hợp vào ô trống:
Khi nhân một số tự nhiên với một phân số ta có thể:
- Nhân số này với rồi lấy kết quả
Hoặc
Chia số này cho rồi lấy kết quả
HS1 lên bảng điền trên giấy trong (hoặc bảng phụ) vào ô trống.
HS2 lên bảng điền vào chỗ trống
- Nhân số này với tử số rồi lấy kết quả chia cho mẫu số.
Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả nhân với tử số
Tiết 95 §14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC A: MỤC TIÊU HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước. Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn. B: CHUẨN BI CỦA GV VÀ HS: GV: Đèn chiếu (hoặc bảng phụ). Máy tính bỏ túi. HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1 CỦNG CỐ QUY TẮC NHÂN MỘT SỐ TỰ NHIÊN VỚI MỘT PHÂN SỐ (5ph) GV sử dụng đèn chiếu (hoặc bảng phụ). Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân .4 :5 20 .4 :5 Từ cách làm trên, hãy điền các từ thích hợp vào ô trống: Khi nhân một số tự nhiên với một phân số ta có thể: - Nhân số này với rồi lấy kết quả Hoặc Chia số này cho rồi lấy kết quả HS1 lên bảng điền trên giấy trong (hoặc bảng phụ) vào ô trống. :5 80 16 .4 .4 :5 4 16 20 HS2 lên bảng điền vào chỗ trống - Nhân số này với tử số rồi lấy kết quả chia cho mẫu số. Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả nhân với tử số Họat động 2 TÌM TÒI PHÁT HIỆN KIẾN THỨC MỚI(15Pph) 1. Ví dụ: (SGK) GV gọi HS đọc ví dụ. Hãy cho biết đầu bài cho ta biết điều gì và yêu cầu làm gì? GV dẫn dắt HS: Muốn tìm số HS lớp 6A thích đá bóng, ta phải tìm của 45 HS. Muốn vậy, ta phải nhân 45 với , ta sử 1 trong 2 cách đã làm ở họat động 1. Ta chia 45 cho 3 rồi nhân kết quả với 2. Hoặc nhân 45 với 2 rồi lấy kết quả chia cho 3. Tương tự giáo viên yêu cầu HS làm các phần còn lại. Sau khi HS làm xong, GV giới thiệu cách làm đó chính là tìm giá trị phân số của một số cho trước. Vậy muốn tìm phân số của một số cho trước ta làm thế nào? GV: Muốn tìm của số b cho trước ta làm thế nào? 2. Quy tắc: GV gọi HS đọc quy tắc trong SGK và giải thích kỹ công thức và nêu nhận xét có tính thực hành: của b chính là . GV lưu ý HS: Bài toán trên cũng nhắc nhở chúng ta: ngoài việc học tập cần tham gia TDTT để khỏe hơn. 1. Ví dụ: HS đọc ví dụ. Đề bài cho biết tổng số HS là 45 cm. Cho biết số HS thích đá bóng, 60% thích đá cầu. thích chơi bóng bàn thích chơi bóng chuyển. Yêu cầu tính số HS thích đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóng chuyền của lớp 6A. Lời giải Số HS thích đá bóng của lớp 6A là: Số HS thích đá cầu là: Số HS thích chơi bóng bàn là: Số HS thích chơi bóng chuyền là: HS: Muốn tìm phân số của 1 số cho trước, ta lấy số cho trước nhân với phân số đó. HS: Nêu quy tắc SGK trang 51. HS đọc 2 quy tắc. Họat động 3 LUYỆN TẬP VẬN DỤNG QUY TẮC(16ph) ?2 Cho HS làm a) Tìm của 76 cm b) 62,5% của 96 tấn c) 0,25 của 1 giờ Bài 115 (SGK tr 51) Tìm a) của 8,7; b) của c) của 5,1; d) Bài 116 (SGK tr 51) Hãy so sánh 16% của 25 và 25% của 16. Dựa vào nhận xét đó tính nhanh: a) 84% của 25 b) 48% của 50 ?2 a) Bài 115 ĐS a) 5,8 b) c) 11,9 d) Bài 116 16% . 25 = 25% .16 a) 25.84% = 25% . 84 = .84=21 b) 50.48% =50% .48 = Họat động 4 SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI (8ph) GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị phân số của một số cho trước. Bài 120 Phép tính Nút ấn Kết quả Tìm 9% của 70 Tìm 6% của 87 6,3 5 Tìm 12%, 26%, 35% của 1500 1 180 390 625 7 0 9 x 7 6 8 7 x 0 0 5 1 Tìm 28% của 1200 của 4500 của 6800 336 1260 1904 % 0 0 2 1 x x 8 2 4 5 0 % 0 % 0 0 8 6 Áp dụng tính a,b bài 120 (SGK tr 52) HS tự nghiên cứu cùng GV và sử dụng máy tính. % % % % 5 6 3 2 % 2 1 x x .Họat động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1ph) - Học lý thuyết. - Làm bài tập 117, 118, 119, 120 (c,d), 121. - Nghiên cứu các bài tập phần luyện tập.
Tài liệu đính kèm: