Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 90: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Năm học 2011-2012

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 90: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Năm học 2011-2012

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức: biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.

2) Kĩ năng: vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí nhất là khi nhân nhiều phân số.

3) Thái độ: có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ bài 74 SGK/ 39

2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 89

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

 HS1: nêu qui tắc nhân hai phân số ?

 Tính

 HS2: Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên ? Cho Ví dụ ?

GV nhận xét .

ĐVĐ: phép nhân số nguyên có các tính chất như thế, vậy còn phép nhân phân số có các tính chất như nào ? có giống như vậy không ? Đó là nội dung của bài học hôm nay .

3) Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

-G: tương tự như tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên, hãy nêu tính chất cơ bản của phép phân số ?

 + HS trả lời .

-G: nhận xét

-G: gọi Hs lên bảng viết công thức các tính chất với các phân số ?

-G: nhận xét

Hoạt động 2:

-G: do các tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân, khi nhân nhiều phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào khác sao cho việc tính toán được thuận tiện.

-G: nêu VD SGK/ 38

-G: hãy sử dụng tính chất giao hoán để hai phân số thích hợp ?

 hãy cho biết giá trị M = ?

-G: giải thích các tính chất đã sử dụng để tính M cho HS hiểu.

-G: gọi 2 HS làm

 Gợi ý:

-G: nhận xét

 I) Các tính chất :

a) Tính chất giao hoán :

b) Tính chất kết hợp:

c) Nhân với số 1:

d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng :

II) Áp dụng:

Ví dụ: Tính tích:

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 306Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 90: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn: 15/3	- Tuần 30
- Ngày dạy: 20/3	Lớp 6A2	- Tiết 90
- Ngày dạy: 20/3	Lớp 6A3
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 
2) Kĩ năng: vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí nhất là khi nhân nhiều phân số. 
3) Thái độ: có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ bài 74 SGK/ 39 
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 89
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
	HS1: nêu qui tắc nhân hai phân số ? 
	Tính 
	HS2: Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên ? Cho Ví dụ ? 
GV nhận xét .
ĐVĐ: phép nhân số nguyên có các tính chất như thế, vậy còn phép nhân phân số có các tính chất như nào ? có giống như vậy không ? Đó là nội dung của bài học hôm nay .
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: tương tự như tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên, hãy nêu tính chất cơ bản của phép phân số ? 
	+ HS trả lời . 
-G: nhận xét 
-G: gọi Hs lên bảng viết công thức các tính chất với các phân số ?
-G: nhận xét 
Hoạt động 2:
-G: do các tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân, khi nhân nhiều phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào khác sao cho việc tính toán được thuận tiện.
-G: nêu VD SGK/ 38
-G: hãy sử dụng tính chất giao hoán để hai phân số thích hợp ? 
à hãy cho biết giá trị M = ? 
-G: giải thích các tính chất đã sử dụng để tính M cho HS hiểu.
?2
-G: gọi 2 HS làm
	Gợi ý: 
-G: nhận xét
I) Các tính chất : 
a) Tính chất giao hoán : 
b) Tính chất kết hợp: 
c) Nhân với số 1: 
d) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : 
II) Áp dụng: 
Ví dụ: Tính tích: 
?2
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
-G: gọi HS nhắc lại các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ? 
-G: treo bảng phụ bài 74 SGK/ 39
	Cho Hs tự làm trong 5 phút 
	Sau đó gọi HS lần lượt nêu kết quả ? 
a
0
0
b
1
0
a.b
0
0
0
-G: nhận xét
-G: nêu bài 76(a,b) SGK/ 39
à yêu cầu 2 Hs lên bảng làm bài ? 
GV quan sát hướng dẫn HS làm bài 
-G: nhận xét
Bài 74 SGK/ 39
Bài 76 SGK/ 39
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học bài . 
Làm bài 73, 75, 77 SGK/ 38+39 
GV hướng dẫn HS làm bài .
Tiết sau LT
Hướng dẫn : Bài 77 SGK/ 39 
A = a( ? + ? + ? ) 
= a. ?
thế a vào để tính A 
* RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docT0+90.doc