Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 84: Luyện tập - Năm học 2012-2013

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 84: Luyện tập - Năm học 2012-2013

I/. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

- Thực hiện phép trừ phân số.

 2.Kĩ năng:

- Có kỹ năng tìm số đối của 1 số.

- Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác.

3.Thái độ:

- Có ý thức trong học tập.

II/. Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ, phấn màu.

HS: Làm bài tập

III/. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra- Chữa bài tập (15 phút )

? Quy tắc phép trừ phân số

 – Bài toán (34/SGK)

? Thế nào là hai số đối nhau

-Bài 62/SGK

? Nêu cách tính nửa chu vi hình chữ nhật.

? Nhận xét bài làm của bạn.

 - Nhận xét cho điểm hs

2 hs lên bảng

- Dài + rộng.

-Nhận xét I. Chữa bài tập

Bài 34/(sgk/34)

Bài 62: (sgk/34)

 Nửa chu vi HCN:

 (km)

Chiều dài hơn chiều rộng là:

 (km)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 136Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 84: Luyện tập - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :09/3/2013 
Ngày giảng:6B+6D:11/3 
 Tiết 84	
LUYỆN TẬP
I/. Mục tiêu : 
Kiến thức: 
Thực hiện phép trừ phân số.
 2.Kĩ năng: 
- Có kỹ năng tìm số đối của 1 số.
Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
3.Thái độ:
Có ý thức trong học tập.
II/. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Làm bài tập 
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra- Chữa bài tập (15 phút )
? Quy tắc phép trừ phân số
 – Bài toán (34/SGK)
? Thế nào là hai số đối nhau
-Bài 62/SGK 
? Nêu cách tính nửa chu vi hình chữ nhật.
? Nhận xét bài làm của bạn.
 - Nhận xét cho điểm hs
2 hs lên bảng 
- Dài + rộng.
-Nhận xét 
I. Chữa bài tập 
Bài 34/(sgk/34)
Bài 62: (sgk/34)
 Nửa chu vi HCN:
 (km)
Chiều dài hơn chiều rộng là:
 (km)
Hoạt động 2: Luyện tập (23 phút )
- Bảng phụ.
? Bài toán cho biết gì. Yêu cầu phải làm gì.
? Nêu cách tìm giá trị ở ô trống.
* Qua bài toán vận dụng kiến thức nào vào tính.
? Đọc và tóm tắt bài toán.
? Muốn biết Bình có đủ thời gian xem hết phim không ta làm thế nào.
? Tổng thời gian Bình có là bao nhiêu.
? Tìm số thời gian Bình làm việc.
? Bình có đủ thời gian xem phim không.
- Bảng phụ.
a. ; b. 
c. 
? Nêu cách thực hiện phép tính 
?Hãy thực hiện yêu cầu đó
? Áp dụng kiến thức nào vào làm bài tập 
* Cách giải bài tập 
? Nêu cách tìm x
? Tìm kết quả của vế trái 
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
? Còn có cách nào giải khác
* Chốt dạng bài tập
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
Tóm tắt
Thời gian Bình có với tổng thời gian làm việc – so sánh hai thời gian đó.
- Thực hiện.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Thực hiện 3 em làm trên bảng.
- Nhớ để vận dụng 
- Thực hiện
- áp dụng qui tắc 
chuyển vế vào tìm x
- Hiểu bài
II. Luyện tập 
Bài 63: (sgk/34).
 a. = ;
 b. = ; 
 d. = 
Bài 65:
 Giải:
 Thời gian Bình có là:
 21h 31’ – 19h = 2h 30’ = h
Tổng số thời gian Bình làm các công việc là:
 p
Thời gian Bình có với thời gian Bình làm việc là: (h)
Vậy: Bình có đủ thời gian xem phim.
Bài tập :
a. = ; b. = 
c. 1- = 
Bài 60 (sgk): Tìm x biết
a. x - = x = = 
b. 
 x = 
Hướng dẫn về nhà (2 phút )
 - Học bài cũ.
 - Làm bài tập 67, 68, 78 -> 82 (SBT)..	Duyệt CM

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 84.doc