I. MỤC TIÊU
1 Kiến thức: - Học sinh củng cố về phép trừ phân số. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.
3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép trừ phân số và nghiêm túc trong giờ học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng, baỷng phuù.
- Học sinh: Baỷng nhoựm, buựt vieỏt baỷng
III. PHƯƠNG PHÁP
Vaỏn ủaựp tỡm toứi; hoaùt ủoọng hụùp taực trong nhoựm.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
1. Khởi động:
- Mục tiêu: HS nhớ lại quy tắc trừ phân số, áp dụng giải toán.
- Thời gian: 7 phút.
- Cách tiến hành: + Kieồm tra baứi cuừ: 2HS lên bảng chữa Bài tập 60 / 33
a) b)
2. HĐ 1: Bài tập
- Mục tiêu: HS reứn luyeọn kyừ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số; áp dụng giải 1 số dạng toán liên quan.
- Thời gian: 35 phút.
- ẹoà duứng daùy hoùc: Baỷng phuù, baỷng nhoựm, buựt vieỏt baỷng.
- Cách tiến hành:
HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng
*GV treo bảng phụ yêu cầu học sinh làm bài tập 63
2 HS lên bảng điền
HS dưới lớp thực hiện, nhận xét
Học sinh khác nhận xét.
HS: Nhận xét
*GV: Treo bảng phụ bài 64, gọi 1HS lên bảng điền
HS khác nhận xét
GV chữa bài
*GV: Yêu cầu HS hđ nhóm theo kĩ thuật đắp bông tuyết (4phút) thực hiện bài 65
Hương dẫn: Để biết Bình có thời gian xem phim không ta phải làm thế nào? -> So sánh thời gian còn lại và thời gian xem phim
HS hđ nhóm thực hiện
GV: Theo dõi giúp đỡ.
Các nhóm báo cáo
GV chữa bài
*GV: hướng dẫn HS thực hiện bài 68
GV gợi ý: Rút gọn về tối giản trước khi tính
Gọi HS đứng tại chỗ nêu lời giải phần a
GV trình bày bảng.
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 phần còn lại
HS nhận xét
GV chữa bài Bài tập 63 / 34
a) b)
c) d)
Bài tập 64 / 34
Hoàn thành phép tính:
Bài tập 65/34
Thời gian Bình có :
21giờ30phút – 9giờ = 2giờ30phút = giờ
Thời gian Bình còn lại :
Thời gian Bình xem phim :
45 phút = giờ
Vì
Vậy Bình có dư thời gian để xem phim
Bài tập 68 / 34
Ngày soạn: 15/3/2010 Ngày giảng: 18/3/2010 Tiết 83. luyện tập I. Mục tiêu 1 Kiến thức: - Học sinh củng cố về phép trừ phân số. Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số . 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép trừ phân số và nghiêm túc trong giờ học II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Phấn màu, thước thẳng, baỷng phuù. - Học sinh: Baỷng nhoựm, buựt vieỏt baỷng III. Phương pháp Vaỏn ủaựp tỡm toứi; hoaùt ủoọng hụùp taực trong nhoựm. IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động: - Mục tiêu: HS nhớ lại quy tắc trừ phân số, áp dụng giải toán. - Thời gian: 7 phút. - Cách tiến hành: + Kieồm tra baứi cuừ: 2HS lên bảng chữa Bài tập 60 / 33 a) b) 2. HĐ 1: Bài tập - Mục tiêu: HS reứn luyeọn kyừ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số; áp dụng giải 1 số dạng toán liên quan. - Thời gian: 35 phút. - ẹoà duứng daùy hoùc: Baỷng phuù, baỷng nhoựm, buựt vieỏt baỷng. - Cách tiến hành: HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng *GV treo bảng phụ yêu cầu học sinh làm bài tập 63 2 HS lên bảng điền HS dưới lớp thực hiện, nhận xét Học sinh khác nhận xét. HS: Nhận xét *GV: Treo bảng phụ bài 64, gọi 1HS lên bảng điền HS khác nhận xét GV chữa bài *GV: Yêu cầu HS hđ nhóm theo kĩ thuật đắp bông tuyết (4phút) thực hiện bài 65 Hương dẫn: Để biết Bình có thời gian xem phim không ta phải làm thế nào? -> So sánh thời gian còn lại và thời gian xem phim HS hđ nhóm thực hiện GV: Theo dõi giúp đỡ. Các nhóm báo cáo GV chữa bài *GV: hướng dẫn HS thực hiện bài 68 GV gợi ý: Rút gọn về tối giản trước khi tính Gọi HS đứng tại chỗ nêu lời giải phần a GV trình bày bảng. Gọi 3 HS lên bảng thực hiện 3 phần còn lại HS nhận xét GV chữa bài Bài tập 63 / 34 a) b) c) d) Bài tập 64 / 34 Hoàn thành phép tính: Bài tập 65/34 Thời gian Bình có : 21giờ30phút – 9giờ = 2giờ30phút = giờ Thời gian Bình còn lại : Thời gian Bình xem phim : 45 phút = giờ Vì Vậy Bình có dư thời gian để xem phim Bài tập 68 / 34 3. Tổng kết, hướng dẫn về nhà (3 phút): - OÂn quy tắc trừ phân số, ghi nhớ về số đối - Giaỷi caực baứi taọp coứn laùi 66;67/35 (SGK). Chuaồn bũ : Baứi ”pheựp nhaõn phaõn soỏ” trang 35 (SGK)
Tài liệu đính kèm: