Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng

HĐ 1: Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh

- Mục tiêu: HS vaọn duùng moọt caựch hụùp lớ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp nhaõn vaứo giaỷi toaựn, vaứo caực baứi taọp tớnh nhaồm, tớnh nhanh.

- Thời gian: 25 phút.

- Đồ dùng dạy học: bảng phụ ghi bài tập 36(SGK- trang 19)

- Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật các mảnh ghép.

- GV: Ghi đầu bài bài tập 35 lên bảng.

Gợi y': Không cần tính kết quả, ví dụ:

 15.2.6 = 5.3.2.6 = 5.3.12

+ Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện.

 GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu.

Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.

GV kiểm tra, đánh giá.

- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài 36.

 Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện theo kĩ thuật các mảnh ghép.

HS HĐ nhóm thực hiện:

Vòng 1: Nhóm 1, 3, 5 làm phần a.

 Nhóm 2, 4, 6 làm phần b.

Vòng 2: Các nhóm mới kiểm ta kết quả cả 2 phần Các nhóm báo cáo kết quả.

GV kiểm tra đánh giá kết quả.

- GV giới thiệu công thức: a.(b-c) = a.b-a.c

HD HS thực hiện tính nhanh.

Gọi 3 HS lên bảng thực hiện.

GV nhận xét, đánh giá Baứi 35/19SGK

Caực tớch baống nhau:

15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12 (= 15.12)

4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (= 16.9)

Baứi 36/19SGK

a)

15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60

15.4 = 15. 2. 2 = 30 . 2 = 60

25.12 = 25. 4.3 = (25.4).3 = 100.3 = 300

125.16 = 125.8.2 = (125.8).2 = 1000.2 = 2000

b) 25.12= (20+5).12=240+60=300

( = 25.(4+4+4) = 100+100+100 = 300)

34.11= 34.(10+1)=340 + 34 =374

47.101= 47.(100+1) = 4700+47 = 4747

Bài 37/ 20 SGK

19.16 = (20 – 1).16 = 320 – 16 = 304.

99.46 = (100 – 1).46 = 4600 – 46 = 4554.

35.98 = 35.(100 – 2) = 3500 – 70 = 3430

Họat động 2: Tập sử dụng máy tính bỏ túi

- Mục tiêu: - HS sửỷ duùng thaứnh thaùo maựy tớnh boỷ tuựi.

- Thời gian: 10 phút

- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài 38 (SGK- trang 20)

- Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn.

- GV treo bảng phụ vẽ bảng hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi.

Phép tính

Nút ấn

Kết quả

42.37

4 4 x 3 7 =

1554

 HS quan sát, thực hiện theo các thao tác trong bảng.

 GV hướng dẫn HS trên máy tính, yêu cầ HS thực hiện các phép toán.

HS thực hiện; Ba HS lên bảng điền kết quả, cả lớp kiểm tra.

- GV cho HS HĐ nhóm thực hiện theo kĩ thuật khăn trải bàn bài 39. ( Sử dụng MT để nhân, mỗi HS thực hiện 1 phép tính trao đổi kết quả và đưa ra kết luận)

 142857 . 2 = 285714

 142857 . 5

 . 3 = =

 428571 714285

 142857 . 4 = 571428

Bài 38 ( SGK- trang 20)

375.376 = 141000.

624 .625 = 390000

13 . 81. 215 = 226395

Bài 39 ( SGK- trang 20)

 Số 142857 nhân với 2, 3, 4, 5, 6 đều được tích là các chữ số ấy viết theo thứ tự khác nhau.

142857 . 2 = 285714

142857 . 4 = 571428

142857 . 6 = 857142

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 8: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Phạm Ngọc Thúy Liễu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/08/2009
Ngày giảng: 01/09/2009	 
Tiết 8. LUYEÄN TAÄP
I. mục tiêu.
1. Kiến thức:
	 - HS cuỷng coỏ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp nhaõn caực soỏ tửù nhieõn. 
2. Kĩ năng: 
	- HS vaọn duùng moọt caựch hụùp lớ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp nhaõn vaứo giaỷi toaựn, vaứo caực baứi taọp tớnh nhaồm, tớnh nhanh.
	- HS sửỷ duùng thaứnh thaùo maựy tớnh boỷ tuựi.
3. Thái độ: 
	- Rèn luyện tính nhanh nheùn, chớnh xaực khi aựp duùng caực tớnh chaỏt. 
	 - Vaọn duùng ủửụùc kieỏn thửực toaựn hoùc vaứo moọt soỏ baứi toaựn thửùc teỏ.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Baỷng phuù ghi baứi 36 (T.19), baỷng baứi 38 (T.20), maựy tớnh boỷ tuựi.
hs: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. Phương pháp: Quan sát, kĩ thuật các mảnh ghép, kĩ thuật khăn trải bàn.
IV. Tổ chức giờ học
1. Khởi động:
- Mục tiêu: HS cuỷng coỏ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp nhaõn caực soỏ tửù nhieõn.
- Thời gian: 7 phút.
- Cách tiến hành: 
 + Kiểm tra: HS1: Viết các tính chất phép nhân số tự nhiên. Làm bài tập 30(a	).
	(Đáp án: 34)
	HS2: Làm bài 30(b). ( Đáp án: 17)
	GV nhận xét, đánh giá kết quả.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh 
- Mục tiêu: HS vaọn duùng moọt caựch hụùp lớ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp nhaõn vaứo giaỷi toaựn, vaứo caực baứi taọp tớnh nhaồm, tớnh nhanh.
- Thời gian: 25 phút.
- Đồ dùng dạy học: bảng phụ ghi bài tập 36(SGK- trang 19)
- Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật các mảnh ghép.
- GV: Ghi đầu bài bài tập 35 lên bảng.
Gợi y': Không cần tính kết quả, ví dụ:
 15.2.6 = 5.3.2.6 = 5.3.12 
+ Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện.
 GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu.
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
GV kiểm tra, đánh giá.
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài 36.
 Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện theo kĩ thuật các mảnh ghép.
HS HĐ nhóm thực hiện: 
Vòng 1: Nhóm 1, 3, 5 làm phần a.
 Nhóm 2, 4, 6 làm phần b.
Vòng 2: Các nhóm mới kiểm ta kết quả cả 2 phần Các nhóm báo cáo kết quả.
GV kiểm tra đánh giá kết quả.
- GV giới thiệu công thức: a.(b-c) = a.b-a.c
HD HS thực hiện tính nhanh.
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện.
GV nhận xét, đánh giá
Baứi 35/19SGK
Caực tớch baống nhau:
15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12 (= 15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (= 16.9)
Baứi 36/19SGK
a) 
15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60
15.4 = 15. 2. 2 = 30 . 2 = 60
25.12 = 25. 4.3 = (25.4).3 = 100.3 = 300
125.16 = 125.8.2 = (125.8).2 = 1000.2 = 2000
b) 25.12= (20+5).12=240+60=300
( = 25.(4+4+4) = 100+100+100 = 300)
34.11= 34.(10+1)=340 + 34 =374
47.101= 47.(100+1) = 4700+47 = 4747
Bài 37/ 20 SGK
19.16 = (20 – 1).16 = 320 – 16 = 304.
99.46 = (100 – 1).46 = 4600 – 46 = 4554.
35.98 = 35.(100 – 2) = 3500 – 70 = 3430
Họat động 2: Tập sử dụng máy tính bỏ túi
- Mục tiêu: - HS sửỷ duùng thaứnh thaùo maựy tớnh boỷ tuựi.
- Thời gian: 10 phút
- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài 38 (SGK- trang 20)
- Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn.
- GV treo bảng phụ vẽ bảng hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi.
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
42.37
4 4 x 3 7 =
1554
 HS quan sát, thực hiện theo các thao tác trong bảng.
 GV hướng dẫn HS trên máy tính, yêu cầ HS thực hiện các phép toán.
HS thực hiện; Ba HS lên bảng điền kết quả, cả lớp kiểm tra.
- GV cho HS HĐ nhóm thực hiện theo kĩ thuật khăn trải bàn bài 39. ( Sử dụng MT để nhân, mỗi HS thực hiện 1 phép tính trao đổi kết quả và đưa ra kết luận) 
Là số gồm 6 chữ số số viết theo thứ tự khác nhau 
 142857 . 2 = 285714
 142857	. 5 
 . 3 = = 
 428571 714285
 142857 . 4 = 571428
Bài 38 ( SGK- trang 20)
375.376 = 141000.
624 .625 = 390000
13 . 81. 215 = 226395
Bài 39 ( SGK- trang 20)
 Số 142857 nhân với 2, 3, 4, 5, 6 đều được tích là các chữ số ấy viết theo thứ tự khác nhau.
142857 . 2 = 285714
142857 . 4 = 571428
142857 . 6 = 857142
5. Củng cố, hướng dẫn ở nhà: ( 3 phút)
	- GV tổng hợp các nội dung chính cần ghi nhớ.
	- Làm bài tập 40, BT trong SBT, chuẩn bị bài Phép trừ và phép chia.

Tài liệu đính kèm:

  • docT8.doc