Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng
HĐ 1: Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh
- Mục tiêu: HS vaọn duùng moọt caựch hụùp lớ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp nhaõn vaứo giaỷi toaựn, vaứo caực baứi taọp tớnh nhaồm, tớnh nhanh.
- Thời gian: 25 phút.
- Đồ dùng dạy học: bảng phụ ghi bài tập 36(SGK- trang 19)
- Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật các mảnh ghép.
- GV: Ghi đầu bài bài tập 35 lên bảng.
Gợi y': Không cần tính kết quả, ví dụ:
15.2.6 = 5.3.2.6 = 5.3.12
+ Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện.
GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu.
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
GV kiểm tra, đánh giá.
- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài 36.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện theo kĩ thuật các mảnh ghép.
HS HĐ nhóm thực hiện:
Vòng 1: Nhóm 1, 3, 5 làm phần a.
Nhóm 2, 4, 6 làm phần b.
Vòng 2: Các nhóm mới kiểm ta kết quả cả 2 phần Các nhóm báo cáo kết quả.
GV kiểm tra đánh giá kết quả.
- GV giới thiệu công thức: a.(b-c) = a.b-a.c
HD HS thực hiện tính nhanh.
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện.
GV nhận xét, đánh giá Baứi 35/19SGK
Caực tớch baống nhau:
15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12 (= 15.12)
4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (= 16.9)
Baứi 36/19SGK
a)
15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60
15.4 = 15. 2. 2 = 30 . 2 = 60
25.12 = 25. 4.3 = (25.4).3 = 100.3 = 300
125.16 = 125.8.2 = (125.8).2 = 1000.2 = 2000
b) 25.12= (20+5).12=240+60=300
( = 25.(4+4+4) = 100+100+100 = 300)
34.11= 34.(10+1)=340 + 34 =374
47.101= 47.(100+1) = 4700+47 = 4747
Bài 37/ 20 SGK
19.16 = (20 – 1).16 = 320 – 16 = 304.
99.46 = (100 – 1).46 = 4600 – 46 = 4554.
35.98 = 35.(100 – 2) = 3500 – 70 = 3430
Họat động 2: Tập sử dụng máy tính bỏ túi
- Mục tiêu: - HS sửỷ duùng thaứnh thaùo maựy tớnh boỷ tuựi.
- Thời gian: 10 phút
- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài 38 (SGK- trang 20)
- Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn.
- GV treo bảng phụ vẽ bảng hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi.
Phép tính
Nút ấn
Kết quả
42.37
4 4 x 3 7 =
1554
HS quan sát, thực hiện theo các thao tác trong bảng.
GV hướng dẫn HS trên máy tính, yêu cầ HS thực hiện các phép toán.
HS thực hiện; Ba HS lên bảng điền kết quả, cả lớp kiểm tra.
- GV cho HS HĐ nhóm thực hiện theo kĩ thuật khăn trải bàn bài 39. ( Sử dụng MT để nhân, mỗi HS thực hiện 1 phép tính trao đổi kết quả và đưa ra kết luận)
142857 . 2 = 285714
142857 . 5
. 3 = =
428571 714285
142857 . 4 = 571428
Bài 38 ( SGK- trang 20)
375.376 = 141000.
624 .625 = 390000
13 . 81. 215 = 226395
Bài 39 ( SGK- trang 20)
Số 142857 nhân với 2, 3, 4, 5, 6 đều được tích là các chữ số ấy viết theo thứ tự khác nhau.
142857 . 2 = 285714
142857 . 4 = 571428
142857 . 6 = 857142
Ngày soạn: 27/08/2009 Ngày giảng: 01/09/2009 Tiết 8. LUYEÄN TAÄP I. mục tiêu. 1. Kiến thức: - HS cuỷng coỏ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp nhaõn caực soỏ tửù nhieõn. 2. Kĩ năng: - HS vaọn duùng moọt caựch hụùp lớ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp nhaõn vaứo giaỷi toaựn, vaứo caực baứi taọp tớnh nhaồm, tớnh nhanh. - HS sửỷ duùng thaứnh thaùo maựy tớnh boỷ tuựi. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính nhanh nheùn, chớnh xaực khi aựp duùng caực tớnh chaỏt. - Vaọn duùng ủửụùc kieỏn thửực toaựn hoùc vaứo moọt soỏ baứi toaựn thửùc teỏ. II. Đồ dùng dạy học GV: Baỷng phuù ghi baứi 36 (T.19), baỷng baứi 38 (T.20), maựy tớnh boỷ tuựi. hs: Bảng nhóm, bút viết bảng. III. Phương pháp: Quan sát, kĩ thuật các mảnh ghép, kĩ thuật khăn trải bàn. IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động: - Mục tiêu: HS cuỷng coỏ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp nhaõn caực soỏ tửù nhieõn. - Thời gian: 7 phút. - Cách tiến hành: + Kiểm tra: HS1: Viết các tính chất phép nhân số tự nhiên. Làm bài tập 30(a ). (Đáp án: 34) HS2: Làm bài 30(b). ( Đáp án: 17) GV nhận xét, đánh giá kết quả. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng HĐ 1: Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh - Mục tiêu: HS vaọn duùng moọt caựch hụùp lớ caực tớnh chaỏt cuỷa pheựp nhaõn vaứo giaỷi toaựn, vaứo caực baứi taọp tớnh nhaồm, tớnh nhanh. - Thời gian: 25 phút. - Đồ dùng dạy học: bảng phụ ghi bài tập 36(SGK- trang 19) - Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật các mảnh ghép. - GV: Ghi đầu bài bài tập 35 lên bảng. Gợi y': Không cần tính kết quả, ví dụ: 15.2.6 = 5.3.2.6 = 5.3.12 + Yêu cầu HS HĐ cá nhân thực hiện. GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu. Gọi HS đứng tại chỗ trả lời. GV kiểm tra, đánh giá. - GV treo bảng phụ ghi nội dung bài 36. Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực hiện theo kĩ thuật các mảnh ghép. HS HĐ nhóm thực hiện: Vòng 1: Nhóm 1, 3, 5 làm phần a. Nhóm 2, 4, 6 làm phần b. Vòng 2: Các nhóm mới kiểm ta kết quả cả 2 phần Các nhóm báo cáo kết quả. GV kiểm tra đánh giá kết quả. - GV giới thiệu công thức: a.(b-c) = a.b-a.c HD HS thực hiện tính nhanh. Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. GV nhận xét, đánh giá Baứi 35/19SGK Caực tớch baống nhau: 15.2.6 = 15.4.3 = 5.3.12 (= 15.12) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 (= 16.9) Baứi 36/19SGK a) 15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60 15.4 = 15. 2. 2 = 30 . 2 = 60 25.12 = 25. 4.3 = (25.4).3 = 100.3 = 300 125.16 = 125.8.2 = (125.8).2 = 1000.2 = 2000 b) 25.12= (20+5).12=240+60=300 ( = 25.(4+4+4) = 100+100+100 = 300) 34.11= 34.(10+1)=340 + 34 =374 47.101= 47.(100+1) = 4700+47 = 4747 Bài 37/ 20 SGK 19.16 = (20 – 1).16 = 320 – 16 = 304. 99.46 = (100 – 1).46 = 4600 – 46 = 4554. 35.98 = 35.(100 – 2) = 3500 – 70 = 3430 Họat động 2: Tập sử dụng máy tính bỏ túi - Mục tiêu: - HS sửỷ duùng thaứnh thaùo maựy tớnh boỷ tuựi. - Thời gian: 10 phút - Đồ dùng dạy học: Bảng phụ bài 38 (SGK- trang 20) - Cách tiến hành: Sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn. - GV treo bảng phụ vẽ bảng hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi. Phép tính Nút ấn Kết quả 42.37 4 4 x 3 7 = 1554 HS quan sát, thực hiện theo các thao tác trong bảng. GV hướng dẫn HS trên máy tính, yêu cầ HS thực hiện các phép toán. HS thực hiện; Ba HS lên bảng điền kết quả, cả lớp kiểm tra. - GV cho HS HĐ nhóm thực hiện theo kĩ thuật khăn trải bàn bài 39. ( Sử dụng MT để nhân, mỗi HS thực hiện 1 phép tính trao đổi kết quả và đưa ra kết luận) Là số gồm 6 chữ số số viết theo thứ tự khác nhau 142857 . 2 = 285714 142857 . 5 . 3 = = 428571 714285 142857 . 4 = 571428 Bài 38 ( SGK- trang 20) 375.376 = 141000. 624 .625 = 390000 13 . 81. 215 = 226395 Bài 39 ( SGK- trang 20) Số 142857 nhân với 2, 3, 4, 5, 6 đều được tích là các chữ số ấy viết theo thứ tự khác nhau. 142857 . 2 = 285714 142857 . 4 = 571428 142857 . 6 = 857142 5. Củng cố, hướng dẫn ở nhà: ( 3 phút) - GV tổng hợp các nội dung chính cần ghi nhớ. - Làm bài tập 40, BT trong SBT, chuẩn bị bài Phép trừ và phép chia.
Tài liệu đính kèm: