Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 76: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Giao Linh

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 76: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Giao Linh

Hoạt động của thầy và trò

Lưu lại ở bảng 2 bài tập 29 và 30 (SGK-Tr19) mà học sinh đã chữa

Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 32 (SGK-Tr19)

Nhận xét sửa sai

Đọc bài tập 33 (SGK-Tr19)

Đọc bài

Trước khi qui đồng mẫu các phân số ta cần phải làm gì?

Cần viết các phân số dưới dạng phân số bằng phân số đã cho nhưng có mẫu dương, nếu phân số chưa tối giản cần rút gọn để được phân số tối giản

Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 33a,b

Các HS khác làm vào vở

Nhận xét bài làm trên bảng

Nhận xét, sửa sai (nếu có)

Gọi HS lên bảng làm bài tập 34c

Các HS khác làm vào nháp

Nhận xét bài làm trên bảng

Nhận xét, sửa sai (nếu có)

Cho hs làm bài tập 35

Để qui đồng mẫu các phân số ta phải làm gì?

Viết các phân số dưới dạng các phân số có mẫu dương rồi rút gọn các phân số có mẫu dương đó

Hãy rút gọn các phân số

Thực hiện

Qui đồng mẫu các phân số đã được rút gọn

Thực hiện

Nhận xét bài làm của bạn

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 76: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Giao Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 	
Ngày dạy: Dạy lớp: 6B
Ngày dạy: Dạy lớp: 6A
Tiết 76: LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu :
 a. Về kiến thức:
 -Rèn kĩ năng qui đồng mẫu các phân số theo 3 bước (tìm MC, tìm thừa số phụ, nhân qui đồng). Phối hợp rút gọn và qui đồng mẫu, qui đồng và so sánh phân số. 
b. Về kỹ năng:
- Tìm qui luật dãy số.
c. Về thái độ:
 - Rèn tính chuẩn xác, tổng hợp cho học sinh.
- Giáo dục cho HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự
2. Chuẩn bị của GV và HS
 a. Chuẩn bị của GV : GA + Bảng phụ + Phiếu học tập
 b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài tập ở nhà
3. Tiến trình bài dạy:
 a. Kiểm tra bài cũ: ( 10')
 Câu hỏi:
 HS1: Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu các phân số có mẫu dương 
 Chữa bài tập 29b (SGK-Tr19)
 HS2: Chữa bài tập 30c (SGK-Tr19)
 Đáp án
 HS1: Qui tắc (SGK-Tr19) (4đ)
 Chữa bài tập 29b (SGK-Tr19)
 MC = 9. 25 = 225 (2đ)
 (2đ) ; (2đ)
HS2: Chữa bài tập 30c (SGK-Tr19)
 MC = 120 (2đ)
 Ta có: 120 : 30 = 4 (1đ) ; 120 : 60 = 2 (1đ) ; 120 : 40 = 3 (1đ)
 Qui đồng: ; ; (5đ)
 Đặt vấn đề: 
b. Nội dung bài mới: ( 24')
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV
GV
HS
?
HS
?Tb
HS
GV
?
HS
GV
?
HS
GV
?K
HS
?K
HS
?Tb
HS
HS
Lưu lại ở bảng 2 bài tập 29 và 30 (SGK-Tr19) mà học sinh đã chữa 
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 32 (SGK-Tr19)
Nhận xét sửa sai 
Đọc bài tập 33 (SGK-Tr19)
Đọc bài
Trước khi qui đồng mẫu các phân số ta cần phải làm gì?
Cần viết các phân số dưới dạng phân số bằng phân số đã cho nhưng có mẫu dương, nếu phân số chưa tối giản cần rút gọn để được phân số tối giản
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 33a,b
Các HS khác làm vào vở 
Nhận xét bài làm trên bảng 
Nhận xét, sửa sai (nếu có) 
Gọi HS lên bảng làm bài tập 34c
Các HS khác làm vào nháp
Nhận xét bài làm trên bảng 
Nhận xét, sửa sai (nếu có) 
Cho hs làm bài tập 35
Để qui đồng mẫu các phân số ta phải làm gì?
Viết các phân số dưới dạng các phân số có mẫu dương rồi rút gọn các phân số có mẫu dương đó
Hãy rút gọn các phân số 
Thực hiện
Qui đồng mẫu các phân số đã được rút gọn
Thực hiện 
Nhận xét bài làm của bạn
I.Chữa bài tập
*) Bài tập 29 (SGK-Tr19)
*) Bài tập 30 (SGK-Tr19)
*) Bài tập 32 (SGK-Tr19)
Giải
a) MC = 63
nên ; 
b) MC = 23. 3. 11 = 264 
II. Luyện tập
*) Bài tập 33 (SGK-Tr19)
Giải
a) ; ; 
Ta có: 20 = 22. 5
 30 = 2. 3. 5
 15 = 3. 5
 MC = 22. 3. 5 = 60
 ; 
b) ; ; 
Ta có: 35 = 5. 7
 20 = 22. 5
 28 = 22. 7
 MC = 22. 5. 7 = 140
 ; 
*) Bài tập 34 (SGK-Tr20)
Giải
c) MC = 7. 15 = 105
*) Bài tập 35 (SGK-Tr20)
Giải
b) ; 
 MC = 360
 c. Củng cố và luyện tập: ( 12') 
HS
GV
HS
GV
HS
?Y
Chia lớp làm 4 nhóm
Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 36 (SGK-Tr19). Mỗi nhóm làm 2 phần ứng với 2 chữ cái
Thảo luận nhóm 
Treo bảng phụ có vẽ hình 6 
(SGK-Tr20) lên bảng 
Mỗi nhóm cử 1 HS lên điền vào bảng phụ trên bảng
Đọc ô chữ sau khi điền. Cho biết bức ảnh chụp những di tích nào?
Hội An và Mĩ Sơn
*) Bài tập 36 (SGK-Tr20; 21)
Giải
 N: M: 
 H: S: 
 Y: A: 
 O: I: 
H
O
I
A
N
M
I
S
O
N
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :(2')
 -Xem lại các bài tập đã chữa
 -Ôn tập qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số. Qui tắc so sánh hai phân số ở
 tiểu học. Qui tắc so sánh số nguyên. Tính chất cơ bản của phân số. Qui 
 tắc rút gọn phân số.
 - Làm bài tập: 46; 47 (SBT-Tr9; 10) ; 34c; 35a (SGK-Tr20)
_________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 76.doc