A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số.
Kĩ năng:
Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số.
Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh hai phân số.
Thái độ:
Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán.
Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Bảng nhóm.
Phương pháp: Luyện tập, hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 5 phút )
GV: Hãy phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số ?
HS: Trình bày.
GV: Cho hai HS lên bảng làm bài tập sau:
Quy đồng mẫu các phân số:
a) và b) và
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở.
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét lại và cho điểm.
Bài tập:
a)
MC: 72
b) MC: 60
Tuần 25 Bài 5: Ngày soạn: 22-02-2011 Tiết 75 Ngày dạy: 25-02-2011 A/ MỤC TIÊU: Kiến thức: HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số. Kĩ năng: Có kĩ năng quy đồng mẫu các phân số. Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh hai phân số. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán. Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình, thói quen tự học. B/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: Bảng nhóm. Phương pháp: Luyện tập, hoạt động nhóm. C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 5 phút ) GV: Hãy phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số ? HS: Trình bày. GV: Cho hai HS lên bảng làm bài tập sau: Quy đồng mẫu các phân số: a) và b) và HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét lại và cho điểm. Bài tập: a) MC: 72 b) MC: 60 Hoạt động 2: Luyện tập ( 37 phút ) GV: Treo bảng phụ có ghi bài tập 41 ( SBT / 9 ) GV: Muốn tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số trên ta làm như thế nào ? HS: Tìm BCNN của các mẫu GV: Cho HS làm bài tại lớp. HS: Làm bài, Hai HS lên bảng sửa bài. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Cho HS đọc đề bài tập 29 ( SGK / 19) HS: Đọc bài. GV: Hướng dẫn HS làm câu a: Có nhận xét gí về hai mẫu 8 và 27 ? HS: Là hai số nguyên tố cùng nhau. GV: BCNN ( 8, 27 ) là bao nhiêu ? HS: 216 GV: Vậy ta nên lấy mẫu chung là bao nhiêu ? HS: 216 GV: Cho một HS lên bảng làm. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho hai HS khác lên bảng làm hai câu b và c. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Cho HS đọc đề bài tập 30 ( SGK / 19) HS: Đọc bài. GV: Cho HS lên bảng làm bài. Lưu ý HS thực hiện theo đúng các bước quy đồng và rút gọn phân số trước khi quy đồng. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS : Nhận xét. GV: Cho HS đọc đề bài tập 31 ( SGK / 19). HS: Đọc bài. GV: Để kiểm tra hai phân số này có bằng nhau hay không ta phải làm gì ? HS: Quy đồng phân số, nếu được hai phân số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau. GV: Cho hai HS lên bảng làm bài. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Ngoài ra ta còn có thể kiểm tra bằng cách nào khác ? HS: Dựa vào định nghĩa phân số bằng nhau. GV: Cho HS chơi trò chơi : « Ai nhanh hơn » : Quy đồng mẫu các phân số : ; ; Luật chơi : Mỗi đội chơi gồm 3 người, mỗi người thực hiện một bước biến đổi rồi chuyển cho người tiếp theo làm bài. Đội nào làm nhanh và đúng nhất là thắng cuộc. HS : Hoạt động. Bài tập 41 ( SBT / 9 ) : a) và MCNN = BCNN ( 5, 7 ) = 35 b) ; ; MCNN = BCNN ( 5, 25, 3 ) = 75 c) ; ; ; MCNN = BCNN ( 12, 8, 3, 24 ) = 24 Bài tập 29 ( SGK / 19 ): a) MC: 216 b) MC: 225 Bài tập 30 ( SGK / 19 ): a) MC: 120 ; b) MC: 949 c) MC: 120 d) MC: 180 Bài tập 31 ( SGK / 19 ): a) Ta có : Vậy b) Ta có : ; Vậy * Trò chơi : MC : 24 ; ; Hoạt động 3: Củng cố. ( 6 phút ) GV : Hãy nhắc lại các bước quy đồng mẫu số của các phân số có mẫu dương ? HS: Trình bày. GV: Khi quy đồng mẫu số ta cần lưu ý điều gì ? HS: Rút gọn phân số nếu được. Kiểm tra xem có mẫu nào chia hết cho các mẫu cỏn lại hay không. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút ) Nắm vững quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. Làm bài tập 32, 33, 34, 35 ( SGK / 19, 20 ) Chú ý các trình bày cho gọn và khoa học. D/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: