Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 73: Phân số bằng nhau - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thanh Vĩnh Đông

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 73: Phân số bằng nhau - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thanh Vĩnh Đông

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức: nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.

2) Kĩ năng: nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .

3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT , bảng phụ hình 5 SGK/7

2) Học sinh : ở Tiết 72

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

 - Thế nào là phân số ?

 - Làm bài 4 SBT/ 4

3) Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

-G: đưa bảng phụ hình 5 SGK/7

 +H: quan sát hình

-G: ta có các phân số nào ?

 +H:

-G: em có nhận xét gì về hai phân số trên ?

 +H: chúng bằng nhau

-G: ta có nhận xét : 1.6 = 2.3

-G: hãy cho ví dụ về hai phân số bằng nhau ?

 + H: ta có nhận xét 6.10 = 5.12

-G: vậy hai phân số khi nào ?

 +H: khi a.d = b.c

-G: nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau .

 gọi 3 Hs nhắc lại định nghĩa hai phân số bằng nhau ?

-G: nhận xét

-G: gọi 3 Hs cho ví dụ 2 phân số bằng nhau và giải thích?

-G: nhận xét và nhấn mạnh 2 phân số bằng nhau

Hoạt động 2:

-G: căn cứ vào định nghĩa, xét xem

 có bằng nhau không ?

 + 4 Hs lên bảng trình bày .

GV quan sát hướng dẫn HS trình bày .

-G: nhận xét

-G: gọi 4 HS lên bảng làm ?1

 Gợi ý: giống như ví dụ

-G: nhận xét

-G: gọi HS lần lượt trả lời ?2

 Gợi ý : nhận xét về dấu của các phân số

-G: nhận xét và hướng dẫn kĩ cho HS nhận xét về dấu khi so sánh hai phân số .

-G: nêu VD2 SGK/ 8

-G: suy ra được điều gì ?

 +H: x . 28 = 4 . 21

-G: yêu cầu HS lên bảng tìm x ?

 +H: trình bày bảng

-G: nhận xét

-G: hướng dẫn lại cho HS tìm x .

 I) Định nghĩa :

Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c

II) Các ví dụ:

VD1:

 vì (-3).(-8) = 4.6 = ( 24 )

 vì 3.7  5.(-4)

a) c)

b) d)

VD2 : tìm x

 nên x . 28 = 4 . 21

 

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 168Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 73: Phân số bằng nhau - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thanh Vĩnh Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn: 5/2	- Tuần 24
- Ngày dạy: 7/2	Lớp 6A2	- Tiết 73
- Ngày dạy: 9/2	Lớp 6A3
PHÂN SỐ BẰNG NHAU 
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
2) Kĩ năng: nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau .
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, SBT , bảng phụ hình 5 SGK/7
2) Học sinh : ở Tiết 72
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
	- Thế nào là phân số ?
	- Làm bài 4 SBT/ 4 
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: đưa bảng phụ hình 5 SGK/7 
	+H: quan sát hình
-G: ta có các phân số nào ?
	+H: 
-G: em có nhận xét gì về hai phân số trên ? 
	+H: chúng bằng nhau 
-G: ta có nhận xét : 1.6 = 2.3 
-G: hãy cho ví dụ về hai phân số bằng nhau ? 
	+ H: ta có nhận xét 6.10 = 5.12
-G: vậy hai phân số khi nào ? 
	+H: khi a.d = b.c
-G: nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau .
à gọi 3 Hs nhắc lại định nghĩa hai phân số bằng nhau ? 
-G: nhận xét
-G: gọi 3 Hs cho ví dụ 2 phân số bằng nhau và giải thích? 
-G: nhận xét và nhấn mạnh 2 phân số bằng nhau
Hoạt động 2:
-G: căn cứ vào định nghĩa, xét xem 
	 có bằng nhau không ? 
	+ 4 Hs lên bảng trình bày .
GV quan sát hướng dẫn HS trình bày .
-G: nhận xét 
-G: gọi 4 HS lên bảng làm ?1 
	Gợi ý: giống như ví dụ 
-G: nhận xét
-G: gọi HS lần lượt trả lời ?2 
	Gợi ý : nhận xét về dấu của các phân số 
-G: nhận xét và hướng dẫn kĩ cho HS nhận xét về dấu khi so sánh hai phân số .
-G: nêu VD2 SGK/ 8
-G: suy ra được điều gì ? 
	+H: x . 28 = 4 . 21
-G: yêu cầu HS lên bảng tìm x ? 
	+H: trình bày bảng 
-G: nhận xét
-G: hướng dẫn lại cho HS tìm x .
I) Định nghĩa : 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c
II) Các ví dụ: 
VD1: 
 vì (-3).(-8) = 4.6 = ( 24 )
 vì 3.7 ¹ 5.(-4)
?1
a) 	c) 
b) 	d) 
VD2 : tìm x 
	 nên x . 28 = 4 . 21
	Þ 
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
-G: yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau? 
-G: cho 2 HS lên bảng làm bài 6 SGK/ 8 
	+ 2 HS trình bày bảng 
-G: nhận xét
-G: cho 2 HS lên bảng làm bài 8 SGK/ 8 
	Gợi ý: dùng định nghĩa hai phân số bằng nhau .
	+ 2 HS trình bày bảng 
- G: nhận xét 
-G: gọi 4 HS lần lượt trả lời bài 9 SGK/ 8 
	+ 4 HS lần lượt trả lời 
-G: nhận xét
GV khắc sâu cho HS định nghĩa hai phân số bằng nhau và cách nhận xét dấu khi so sánh hai phân số .
Bài 6 SGK/ 8 
x = 2
y = -7
Bài 8 SGK/ 9
	a) vì a . b = (-a).(-b)
	b) vì (-a) . b = a . (-b)
Bài 9 SGK/ 9
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học định nghĩa hai phân số bằng nhau .
Xem lại bài toán dạng tìm x . 
Làm bài 7, 10 SGK/ 8+9
GV hướng dẫn HS làm bài.
Đọc trước bài mới “ bài 3” SGK/ 9
Ôn lại phép nhân và tính chất phép nhân số nguyên.
	Hd: Bài 7 SGK/ 8
	Gợi ý : giống như tìm x ( dùng định nghĩa 2 phân số bằng nhau )
* RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docT0+73.doc