RÚT GỌN PHÂN SỐ
A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- HS biết dùng tính chất cơ bản để rút gọn phân số
- HS nắm được quy tắc rút gọn phân số và định nghĩa phân số tối giản
2/ Kỹ năng: Rút gọn được phân số, nhận biết phân số tối giản.
3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực
B/ Chuẩn bị
* GV: Sgk, thước thẳng, bảng phụ: bài tập;
Bài tập: Điền số thích hợp vào ô vuông.
a/ b/ c/ d/
* HS: sgk, dụng cụ học tập.
C/ Phương Pháp: Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề.
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: KTBC 8’
Gọi 1HS nêu tính chất cơ bản của phân số.
Sửa bài tập/ bảng phụ
GV nhận xét chỉnh sửa, cho điểm. * Hoạt động 1
HS nêu tính chất và sửa bài tập
Bài tập
a/ b/
c/ d/
* Hoạt động 2: 13’
Gv giới thiệu cách rút gọn phân số .
GV: số 2 có phải là ước chung của 16 và 24 không ?
Ta chia tử mẫu của phân số cho 2 sẽ được gì ?
GV: Ta được một phân số có tử và mẫu bằng với phân số đã cho.
GV: Với phân số ta có thể chia tử mẫu của phân số đó cho số nào được nữa ?
GV: Số 4 là gì của 8 và 12 ?
Như vậy mỗi lần chia tử và mẫu của phân số cho một ước chung khác 1 và -1 của chúng ta được phân số mới đơn giản hơn nhưng vẫn bằng phân số đã cho, cách làm như vậy ta gọi là rút gọn phân số.
GV: Thế nào là rút gọn phân số ?
GV nêu ví dụ 2 sgk
Cho HS làm ?1
GV nhận xét.chỉnh sửa sai sót. * Hoạt động 2
HS chú ý theo dõi
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời và theo dõi
HS nêu quy tắc
HS lên bảng làm
1/ Cách rút gọn phân số
* Ví dụ 1: Xét phân số
Ta có:
Ta lại có:
Vậy:
Cách làm như trên gọi là rút gọn phân số.
* Quy tắc (sgk)
* Ví dụ 2: Rút gọn phân số
Ta thấy 4 là ước chung của - 4 và 8
Ta có:
?1
a)
b)
c)
c)
Tiết 72 RÚT GỌN PHÂN SỐ A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức - HS biết dùng tính chất cơ bản để rút gọn phân số - HS nắm được quy tắc rút gọn phân số và định nghĩa phân số tối giản 2/ Kỹ năng: Rút gọn được phân số, nhận biết phân số tối giản. 3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực B/ Chuẩn bị * GV: Sgk, thước thẳng, bảng phụ: bài tập; . . 3 : : 8 : 2 : 2 . 2 . 2 Bài tập: Điền số thích hợp vào ô vuông. a/ b/ c/ d/ * HS: sgk, dụng cụ học tập. C/ Phương Pháp: Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề. D/ Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: KTBC 8’ Gọi 1HS nêu tính chất cơ bản của phân số. Sửa bài tập/ bảng phụ GV nhận xét chỉnh sửa, cho điểm. * Hoạt động 1 HS nêu tính chất và sửa bài tập : 2 : 2 Bài tập . 2 . 2 a/ b/ . . 3 3 : : 8 8 c/ d/ * Hoạt động 2: 13’ Gv giới thiệu cách rút gọn phân số . GV: số 2 có phải là ước chung của 16 và 24 không ? Ta chia tử mẫu của phân số cho 2 sẽ được gì ? GV: Ta được một phân số có tử và mẫu bằng với phân số đã cho. GV: Với phân số ta có thể chia tử mẫu của phân số đó cho số nào được nữa ? GV: Số 4 là gì của 8 và 12 ? Như vậy mỗi lần chia tử và mẫu của phân số cho một ước chung khác 1 và -1 của chúng ta được phân số mới đơn giản hơn nhưng vẫn bằng phân số đã cho, cách làm như vậy ta gọi là rút gọn phân số. GV: Thế nào là rút gọn phân số ? GV nêu ví dụ 2 sgk Cho HS làm ?1 GV nhận xét.chỉnh sửa sai sót. * Hoạt động 2 HS chú ý theo dõi HS trả lời HS trả lời HS trả lời và theo dõi HS nêu quy tắc HS lên bảng làm 1/ Cách rút gọn phân số * Ví dụ 1: Xét phân số : 2 : 2 Ta có: : 4 : 4 Ta lại có: : 4 : 4 : 2 : 2 Vậy: Cách làm như trên gọi là rút gọn phân số. * Quy tắc (sgk) * Ví dụ 2: Rút gọn phân số Ta thấy 4 là ước chung của - 4 và 8 Ta có: ?1 a) b) c) c) * Hoạt động 3: 12’ GV: Các phân số ,,có rút gọn tiếp được hay không ? Các phân số đó không thể rút gọn được nữa chúng là các Phân số tối giản. Thế nào là phân số tối giản ? Cho HS thảo luận nhóm ?2 Gọi 1HS trình bày. GV: Hướng dẫn HS cách rút gọn một lần ớ ví dụ 1. GV: Khi rút gọn phân số,ta thường rút gọn đến tối giản. * Hoạt động 3 HS trả lời HS phát biểu định nghĩa Hs thảo luận HS trình bày HS chú ý lắng nghe 2/ Thế nào là phân số tối giản ? * Định nghĩa (sgk) ?2 Các phân số tối giản: * Chú ý: Khi rút gọn phân số,ta thường rút gọn đến tối giản. * Hoạt động 4: củng cố 10’ Cho HS làm bài 15 sgk * Hoạt động 4 HS sửa bài 15 sgk) a) b) c) d) * DẶN DÒ: Về Nhà + Xem bài và học quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản, chú ý: khi rút gọn phân số ta thường rút gọn đến tối giản. + Xem lại các ví dụ, các ?, các bài tập đã giải. + BTVN: 16,17,18,19,20,21,22,23,24,25 Sgk
Tài liệu đính kèm: