Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 72: Rút gọn phân số (bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 72: Rút gọn phân số (bản 3 cột)

 RÚT GỌN PHÂN SỐ

A/ Mục Tiêu

 1/ Kiến thức

 - HS biết dùng tính chất cơ bản để rút gọn phân số

 - HS nắm được quy tắc rút gọn phân số và định nghĩa phân số tối giản

 2/ Kỹ năng: Rút gọn được phân số, nhận biết phân số tối giản.

 3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực

B/ Chuẩn bị

 * GV: Sgk, thước thẳng, bảng phụ: bài tập;

Bài tập: Điền số thích hợp vào ô vuông.

a/ b/ c/ d/

 * HS: sgk, dụng cụ học tập.

C/ Phương Pháp: Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề.

D/ Tiến Trình

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng

* Hoạt động 1: KTBC 8’

Gọi 1HS nêu tính chất cơ bản của phân số.

Sửa bài tập/ bảng phụ

GV nhận xét chỉnh sửa, cho điểm. * Hoạt động 1

HS nêu tính chất và sửa bài tập

 Bài tập

a/ b/

c/ d/

* Hoạt động 2: 13’

Gv giới thiệu cách rút gọn phân số .

GV: số 2 có phải là ước chung của 16 và 24 không ?

Ta chia tử mẫu của phân số cho 2 sẽ được gì ?

GV: Ta được một phân số có tử và mẫu bằng với phân số đã cho.

GV: Với phân số ta có thể chia tử mẫu của phân số đó cho số nào được nữa ?

GV: Số 4 là gì của 8 và 12 ?

Như vậy mỗi lần chia tử và mẫu của phân số cho một ước chung khác 1 và -1 của chúng ta được phân số mới đơn giản hơn nhưng vẫn bằng phân số đã cho, cách làm như vậy ta gọi là rút gọn phân số.

GV: Thế nào là rút gọn phân số ?

GV nêu ví dụ 2 sgk

Cho HS làm ?1

GV nhận xét.chỉnh sửa sai sót. * Hoạt động 2

HS chú ý theo dõi

HS trả lời

HS trả lời

HS trả lời và theo dõi

HS nêu quy tắc

HS lên bảng làm

 1/ Cách rút gọn phân số

* Ví dụ 1: Xét phân số

Ta có:

Ta lại có:

Vậy:

Cách làm như trên gọi là rút gọn phân số.

* Quy tắc (sgk)

* Ví dụ 2: Rút gọn phân số

Ta thấy 4 là ước chung của - 4 và 8

Ta có:

?1

a)

b)

c)

c)

 

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 72: Rút gọn phân số (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 72	
 RÚT GỌN PHÂN SỐ
A/ Mục Tiêu
	1/ Kiến thức
	- HS biết dùng tính chất cơ bản để rút gọn phân số
	- HS nắm được quy tắc rút gọn phân số và định nghĩa phân số tối giản
	2/ Kỹ năng: Rút gọn được phân số, nhận biết phân số tối giản.
	3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực
B/ Chuẩn bị
	* GV: Sgk, thước thẳng, bảng phụ: bài tập; 
. 
. 3
: 
: 8
: 2
: 2
. 2
. 2
Bài tập: Điền số thích hợp vào ô vuông.
a/ 	 b/ 	 c/ 	 d/ 
	* HS: sgk, dụng cụ học tập.	
C/ Phương Pháp: Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề.
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi Bảng
* Hoạt động 1: KTBC 8’
Gọi 1HS nêu tính chất cơ bản của phân số.
Sửa bài tập/ bảng phụ
GV nhận xét chỉnh sửa, cho điểm.
* Hoạt động 1
HS nêu tính chất và sửa bài tập
: 2
: 2
Bài tập
. 2
. 2
a/ 	b/ 
. 
. 3
3
: 
: 8
8
c/ 	d/ 
* Hoạt động 2: 13’
Gv giới thiệu cách rút gọn phân số .
GV: số 2 có phải là ước chung của 16 và 24 không ?
Ta chia tử mẫu của phân số cho 2 sẽ được gì ?
GV: Ta được một phân số có tử và mẫu bằng với phân số đã cho.
GV: Với phân số ta có thể chia tử mẫu của phân số đó cho số nào được nữa ? 
GV: Số 4 là gì của 8 và 12 ?
Như vậy mỗi lần chia tử và mẫu của phân số cho một ước chung khác 1 và -1 của chúng ta được phân số mới đơn giản hơn nhưng vẫn bằng phân số đã cho, cách làm như vậy ta gọi là rút gọn phân số. 
GV: Thế nào là rút gọn phân số ?
GV nêu ví dụ 2 sgk
Cho HS làm ?1 
GV nhận xét.chỉnh sửa sai sót.
* Hoạt động 2
HS chú ý theo dõi
HS trả lời
HS trả lời
HS trả lời và theo dõi
HS nêu quy tắc
HS lên bảng làm
1/ Cách rút gọn phân số
* Ví dụ 1: Xét phân số 
: 2
: 2
Ta có: 
: 4
: 4
Ta lại có: 
: 4
: 4
: 2
: 2
Vậy:
Cách làm như trên gọi là rút gọn phân số.
* Quy tắc (sgk)
* Ví dụ 2: Rút gọn phân số 
Ta thấy 4 là ước chung của - 4 và 8
Ta có: 
?1
a) 
b) 
c) 
c) 
* Hoạt động 3: 12’
GV: Các phân số ,,có rút gọn tiếp được hay không ?
Các phân số đó không thể rút gọn được nữa chúng là các Phân số tối giản.
Thế nào là phân số tối giản ?
Cho HS thảo luận nhóm ?2 
Gọi 1HS trình bày.
GV: Hướng dẫn HS cách rút gọn một lần ớ ví dụ 1.
GV: Khi rút gọn phân số,ta thường rút gọn đến tối giản.
* Hoạt động 3
HS trả lời
HS phát biểu định nghĩa
Hs thảo luận
HS trình bày
HS chú ý lắng nghe
2/ Thế nào là phân số tối giản ?
* Định nghĩa (sgk)
?2
Các phân số tối giản: 
* Chú ý: Khi rút gọn phân số,ta thường rút gọn đến tối giản.
* Hoạt động 4: củng cố 10’
Cho HS làm bài 15 sgk
* Hoạt động 4
HS sửa bài
15 sgk)
a) 
b) 
c) 
d) 
* DẶN DÒ: Về Nhà
	+ Xem bài và học quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân số tối giản, chú ý: khi rút gọn phân số ta thường rút gọn đến tối giản.
	+ Xem lại các ví dụ, các ?, các bài tập đã giải.
	+ BTVN: 16,17,18,19,20,21,22,23,24,25 Sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 72.doc