A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- HS nắm vững tính chất cơ bản của phong số.
- Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ
- Vận dụng tính chất để giải các bài toán đơn giản.
2/ Kỹ năng: vận dụng tính chất giải các bài toán.
3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực
B/ Chuẩn bị
* GV: Sgk, thước thẳng, bảng phụ: bài tập; ?1 , ?2 , BT 11,12 sgk
Bài tập: Tìm số nguyên x,y biết
a/ b/
* HS: sgk, dụng cụ học tập.
C/ Phương Pháp: Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề.
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: KTBC 8’
GV hỏi: Khi nào phân số và bằng nhau ?
Sửa bài tập a/bảng phụ
GV hỏi: Khi nào phân số và bằng nhau ?
Sửa bài tập b/bảng phụ
GV nhận xét cho điểm * Hoạt động 1
HS1: trả lời khái niệm
Sửa bài tập trên bảng
HS2: trả lời khái niệm
Sửa bài tập trên bảng
Bài tập
a/ Vì nên
2.(-30) = x. (-5)
-60 = x. (-5)
x = (-60) : (-5)
x = 12
b/ Vì nên
y . 12 = (-6).8
y . 12 = - 48
y = (- 48):12
y = - 4
* Hoạt động 2: 10’
GV cho HS làm ?1
Gọi 3 HS giải thích
GV đi đến nhận xét.
Tương tự cho HS làm ?2
GV: hỏi thêm: Khi chia tử mẫu của phân số cho cùng một số - 4 được phân số mới bằng phân số đã cho. Vậy theo em số - 4 là gì của - 4 và 8 ?
* Hoạt động 2
HS đứng tại chỗ giải thích
HS làm trên bảng phụ
HS suy nghĩ trả lời
1/ Nhận xét
Ta có: vì 1.4 = 2.2
?1
Ta có:
?2
Tiết 71 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức - HS nắm vững tính chất cơ bản của phong số. - Bước đầu có khái niệm về số hữu tỉ - Vận dụng tính chất để giải các bài toán đơn giản. 2/ Kỹ năng: vận dụng tính chất giải các bài toán. 3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực B/ Chuẩn bị * GV: Sgk, thước thẳng, bảng phụ: bài tập; ?1 , ?2 , BT 11,12 sgk Bài tập: Tìm số nguyên x,y biết a/ b/ * HS: sgk, dụng cụ học tập. C/ Phương Pháp: Thuyết trình, nêu và giải quyết vấn đề. D/ Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: KTBC 8’ GV hỏi: Khi nào phân số và bằng nhau ? Sửa bài tập a/bảng phụ GV hỏi: Khi nào phân số và bằng nhau ? Sửa bài tập b/bảng phụ GV nhận xét cho điểm * Hoạt động 1 HS1: trả lời khái niệm Sửa bài tập trên bảng HS2: trả lời khái niệm Sửa bài tập trên bảng Bài tập a/ Vì nên 2.(-30) = x. (-5) -60 = x. (-5) x = (-60) : (-5) x = 12 b/ Vì nên y . 12 = (-6).8 y . 12 = - 48 y = (- 48):12 y = - 4 * Hoạt động 2: 10’ GV cho HS làm ?1 Gọi 3 HS giải thích GV đi đến nhận xét. Tương tự cho HS làm ?2 GV: hỏi thêm: Khi chia tử mẫu của phân số cho cùng một số - 4 được phân số mới bằng phân số đã cho. Vậy theo em số - 4 là gì của - 4 và 8 ? * Hoạt động 2 HS đứng tại chỗ giải thích HS làm trên bảng phụ HS suy nghĩ trả lời 1/ Nhận xét Ta có: vì 1.4 = 2.2 ?1 .2 .2 :(-4) :(-4) Ta có: ?2 . (-3) . (-3) :(-5) :(-5) * Hoạt động 3: 12’ GV: Nếu ta nhân tử và mẫu của phân số với cùng một số khác 0 thì ta được gì ? GV: Nếu ta chia tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì được gì ? GV đi đến tính chất GV : Từ tính chất trên ta có thể viết một phân số bất kỳ với mẫu âm thành mẫu dương Cho HS làm ?3 GV nhận xét chỉnh sửa. GV: Mỗi phân số có bao nhiêu phân số bằng nó ? GV: Các phân số bằng nhau là cách viết khác nhau của cùng một số mà người ta gọi là số hữu tỉ. * Hoạt động 3 HS trả lời HS trả lời HS lên bảng làm HS trả lời 2/ Tính chất cơ bản của phân số Tính chất (sgk) Ta có thể viết một phân số có mẫu âm thành mẫu dương bằng cách nhân tử và mẫu cho -1. Ví dụ: ?3 - Mỗi phân số có vô số phân số bằng nó Ví dụ: * Hoạt động 4: củng cố 13’ Cho HS làm bài 11 sgk Cho HS sửa bài 12 sgk GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 4 HS điền trên bảng phụ HS điền kết quả trên bảng phụ 11/ sgk(bảng phụ) ; . 4 . 4 12/ sgk(bảng phụ) : 3 : 3 a) b) . 7 . 7 : 5 : 5 c) d) * DẶN DÒ: Về Nhà + Xem và tính chất cơ bản của phân số. + Xem lại các ví dụ, các ?, các bài tập đã giải. + BTVN: 13,14 sgk,17,18,19 SBT
Tài liệu đính kèm: