I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: tiếp tục củng cố các phép tính trong Z , quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế , bội và ước của số nguyên.
2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng tìm x , tìm bội và ước của một số nguyên; rèn luyện tính chính xác.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK
2) Học sinh: ở Tiết 69
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
HS1: - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
- Tính : [(-8) + (-7)] + (-16)
HS2: - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
- Tính : 18.17 – 3.6.7
Đáp án: ([(-8) + (-7)] + (-16) = (-15)+ (-16) = - 31
18.17 – 3.6.7 = 18.17 - 18.7 = 18.( 17 – 7 ) = 180)
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm x :
- G: Hãy phát biểu quy tắc dấu ngoặc ?
+ H : Trả lời
G: lưu ý Hs trước dấu ngoặc là dấu “-“
- G: Cho hs làm bài 114 SGK/99
+ H: 3 hs giải bảng
GV lưu ý HS dấu ngoặc
- G: nhận xét
- G:Cho hs làm bài 115 SGK/ 99
+ H: Trả lời miệng
- G: nhận xét
- G: Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế ?
+ H: Trả lời
Lưu ý : chuyển vế thì phải đồi dấu của hạng tử
- G: Cho hs làm bài 118 SGK/ 99
+ H: 3 hs giải bảng
- G: Nhận xét
Hoạt động 2: Bội và ước của số nguyên
- G: Cho hs làm bài 120 SGK/ 100
+ H: 4 hs lần lượt trả lời
- G: nhận xét
Bài 114/99
a)x = -7; -6; ;6 ;7
Tổng = (-7) + (-6) + + 0 + + 6 + 7
= [( -7) + 7] + [(-6) + 6] + .+ 0
= 0
b) x = -5; -4; -3 ; 2; 3
Tổng = (-5)+(-4)+(-3) .+ 0 + . + 2 + 3
= (-5) + (-4) + [(-3) + 3] + . + 0
= (- 9) + 0
= -9
c) x = -19; -18; ; 0; 19; 20
Tổng
= [(-19)+ 19]+ [(-18)+18]+ + 0 + 20
= 0 + 20
= 20
Bài 115/99
a) a = 5; -5
b) a = 0
c) Không tìm được a
d) a = 5; -5
e) a = 2 a = 2 ; -2
Bài 118/99
a) 2x = 50
x = 25
b) 3x = -15
x = -5
c) x – 1 = 0
x = 1
Bài 120/100
a) 13
b) Có 6 tích lớn hơn 0
c) Có 6 tích là bội của 6
d) Có 2 tích là ước của 20
- Ngày soạn: - Tuần 23 - Ngày dạy: Lớp 6A2 - Tiết 70 - Ngày dạy: Lớp 6A3 ÔN TẬP CHƯƠNG II ( T2 ) I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: tiếp tục củng cố các phép tính trong Z , quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế , bội và ước của số nguyên. 2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng tìm x , tìm bội và ước của một số nguyên; rèn luyện tính chính xác. 3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến. II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: giáo án, SGK 2) Học sinh: ở Tiết 69 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : HS1: - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu - Tính : [(-8) + (-7)] + (-16) HS2: - Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . - Tính : 18.17 – 3.6.7 Đáp án: ([(-8) + (-7)] + (-16) = (-15)+ (-16) = - 31 18.17 – 3.6.7 = 18.17 - 18.7 = 18.( 17 – 7 ) = 180) 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: Tìm x : - G: Hãy phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? + H : Trả lời G: lưu ý Hs trước dấu ngoặc là dấu “-“ - G: Cho hs làm bài 114 SGK/99 + H: 3 hs giải bảng GV lưu ý HS dấu ngoặc - G: nhận xét - G:Cho hs làm bài 115 SGK/ 99 + H: Trả lời miệng - G: nhận xét - G: Hãy phát biểu quy tắc chuyển vế ? + H: Trả lời Lưu ý : chuyển vế thì phải đồi dấu của hạng tử - G: Cho hs làm bài 118 SGK/ 99 + H: 3 hs giải bảng - G: Nhận xét Hoạt động 2: Bội và ước của số nguyên - G: Cho hs làm bài 120 SGK/ 100 + H: 4 hs lần lượt trả lời - G: nhận xét Bài 114/99 a)x = -7; -6; ;6 ;7 Tổng = (-7) + (-6) + + 0 + + 6 + 7 = [( -7) + 7] + [(-6) + 6] + ..+ 0 = 0 b) x = -5; -4; -3 ; 2; 3 Tổng = (-5)+(-4)+(-3)..+ 0 +. + 2 + 3 = (-5) + (-4) + [(-3) + 3] + . + 0 = (- 9) + 0 = -9 c) x = -19; -18; ; 0; 19; 20 Tổng = [(-19)+ 19]+ [(-18)+18]++ 0 + 20 = 0 + 20 = 20 Bài 115/99 a = 5; -5 a = 0 Không tìm được a a = 5; -5 êaú = 2 à a = 2 ; -2 Bài 118/99 2x = 50 x = 25 3x = -15 x = -5 x – 1 = 0 x = 1 Bài 120/100 13 Có 6 tích lớn hơn 0 Có 6 tích là bội của 6 Có 2 tích là ước của 20 IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: Củng cố thông qua tiết ôn tập 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiết qua. Tiết sau kiểm tra 1 tiết. * RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: