Câu 1: a)Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? (1đ)
b) Áp dụng : Mở ngoặc : (15 29 + 7352) (1đ)
Câu 2 : Thưc hiện phép tính : (4đ)
a) -18 + (-47) (1đ)
b) -78 + 60 (1đ)
c) -19 – 16 (1đ)
d) -24 – (-40) (1đ)
Câu 3: Tính nhanh : (2đ) .
a) -47. 159 + 47.59 (1đ)
b) 72 – 9.(11 +8 ) (1đ)
Câu 4: Tìm số nguyên x , biết : (2đ)
a) 3x + 54 = 12 (1đ)
b) (1đ)
TIẾT: 68 KIỂM TRA CHƯƠNG II (TOÁN 6 ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cộng, trừ số nguyên 4 4đ 4 4đ Quy tắc dấu ngoặc 2 2đ 2 2đ Quy tắc chuyển vế 2 2đ 2 2đ Tính chất phép nhân 1 1đ 1 1đ 2 2đ TỔNG 3 3đ 4 4đ 3 3đ 10 10đ ĐỀ : Câu 1: a)Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? (1đ) b) Áp dụng : Mở ngoặc : (15 29 + 7352) (1đ) Câu 2 : Thưc hiện phép tính : (4đ) -18 + (-47) (1đ) -78 + 60 (1đ) -19 – 16 (1đ) -24 – (-40) (1đ) Câu 3: Tính nhanh : (2đ) . a) -47. 159 + 47.59 (1đ) b) 72 – 9.(11 +8 ) (1đ) Câu 4: Tìm số nguyên x , biết : (2đ) a) 3x + 54 = 12 (1đ) b) (1đ) ĐÁP ÁN : Câu 1: a) Phát biểu đúng quy tắc : 1đ b) Áp dụng : : (15 29 + 7352) = -15 + 29 -73 + 52 : 1đ Câu 2 : Thưc hiện phép tính : (4đ) a) -18 + (-47) = -65 (1đ) -78 + 60 = -18 (1đ) -19 – 16 = -19 + (-16) = -35 (1đ) d) -24 – (-40) = -24 + 40 = 16 (1đ) Câu 3: Tính nhanh : (2đ) . a) -47. 159 + 47.59 = 47 .( -159 + 59 ) = 47.( -100)=-4700 (1đ) b) 72 – 9.(11 +8 ) = 72 – 99 – 72 = -99 (1đ) Câu 4: Tìm số nguyên x , biết : (2đ) a) 3x + 54 = 12 3x = 12 – 54 3x = 12 + (-54) = -42 x = -42 : 3 = -14 (1đ) b) (1đ) +) x – 7 = 8 +) x – 7 = -8 x = 8 +7 = 15 (0,5đ) x = -8 + 7 = -1 (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: