I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Biết được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đó được học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6. Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. Biết được mọi số nguyên nào cũng được coi là một phân số với mẫu là 1. Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.
2. Kỹ năng: Viết được các phân số một cách thành thạo. Làm được các bài tập đơn giản trong SGK
3. Thái độ: Cẩn thận, chớnh xỏc khi viết phõn số.
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, luyện tập thực hành.
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ?2, Bài tập 1
- HS: ễn tập khỏi niệm phõn số ở tiểu học.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định tổ chức: ( 2 ph)
Ngày giảng Tiết thứ Lớp Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra trong khi dạy bài mới
3. Bài mới: ( 35 ph)
tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ và ghi bảng
13 ph
12 ph HĐ1. Tỡm hiểu về phõn số
- Yờu cầu HS lấy vớ dụ về phõn số, chỉ ra mẫu và tử của phõn số
- Hóy lấy vớ dụ thực tế trong đó dùng phân số để biểu thị
- Phõn số được gọi là thương của phép chia 3 cho 4
?. là thương của phép chia nào
TT: đều là các phân số
?. Thế nào là phõn số
?. Một phân số có dạng như thế nào
?. Cho biết tử và mẫu của phõn số
?. Hóy so sỏnh khỏi niệm phân số đó học ở tiểu học em thấy khỏi niệm phõn số đó được mở rộng như thế nào
HĐ2. Tỡm hiểu vớ dụ
- Yờu cầu HS lấy vớ dụ về phõn số và cho biết tử và mẫu của phõn số
- Yờu cõu HS lấy vớ dụ về phõn số mà tử và mẫu cựng dấu hoặc khỏc dấu, tử bằng 0
- Yờu cầu HS làm ?2
- GV: là phõn số vỡ = 4
? Vậy 1 số nguyên có được viết dưới dạng một phân số hay không
? Số nguyên a có thể viết dưới dạng phân số nào
: Tử là 3; mẫu là 2
- Một cái bánh trưng chia làm 4 phần bằng nhau lấy đi 3 phân, ta nói đó lấy đi cỏi bỏnh
- HS lắng nghe
là thương của phép chia -2 cho 3
Là thương của một phép chia
Phõn số cú dạng (a, b Z, b 0)
a: Tử số
b: Mẫu số
ở tiểu học phõn số cú dạng (a, b N, b 0)
Vậy tử và mẫu của phõn số khụng chỉ là số tự nhiờn mà cũn là số nguyờn
- HS lấy vớ dụ
- HS làm ?2
- HS lắng nghe
Một số nguyên cũng được viết dưới dạng một phân số với mẫu là 1
1. Khỏi niệm phõn số
Phõn số cú dạng (a, b Z, b 0)
a: Tử số
b: Mẫu số
2. Vớ dụ:
là cỏc phõn số
?2. Trong cỏc cỏch viết sau cỏch viết nào khụng phải là phõn số
?3
Nhận xột (SGK-5)
Ngày soạn:29/01/2010 Tiết 68
Kiểm tra viết chương II
i. mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Học sinh được kiểm tra khả năng lĩnh hội những kiến thức cơ bản đã học trong chương : Số nguyên, giá trị tuyệt đối, số đối, các quy tắc thực hiện phép tính.
2. Kỹ năng: Có kĩ năng giải một số dạng bài tập cơ bản trong chương
3. Thái độ: Có ý thức làm bài kiểm tra nghiêm túc.
ii. phương pháp: Luyện tập thực hành
iii. chuẩn bị:
- Giáo viên: Đề kiểm tra photo sẵn.
- Học sinh: Chuẩn bị kiến thức cũ để kiểm tra
iv. tiến trình tiết dạy
1. ổn định tổ chức: ( 1 ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: ( 43 ph)
A. Đề bài
Câu 1 : Khoanh vào đáp án mà em cho là đúng :
Số x mà thoả mãn : 5 - (26 - 9) = x + (15 - 6) là :
A. - 21
B. - 1
C. - 2
D. -13
E. - 3
Câu 2 : Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số với số nguyên dương lớn nhất có một chữ số là :
- 990
- 981
- 91
- 1008
Câu 3 : Điền vào chỗ trống :
Số nguyên âm lớn nhất là :
Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là :
Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : ...
Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : ..
Câu 4 : Điền dấu “x” vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a. Nếu a2 > 0 thì a > 0.
b. Nếu a2 > a thì a < 0.
c. Nếu a a.
d. Nếu a2 = a thì a = 1.
Câu 5 : Tính :
a) 10 - (- 3); b) (- 18) – 28; c) (- 21) - (- 19); d) 13 – 30
Câu 6 : Tìm số nguyên x biết : a. 4x - 75 = 25 b. x + 5 = - 5
Câu 7 : a. Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: - 12; 137; - 205; 0; 49; - 583
So sánh tích sau với 0: (- 42).(- 89).1256.(- 47)
Tìm 5 bội của các số nguyên sau (mỗi số 5 bội): 3 ; - 4 ; 7
B. Đáp án
Phần
Câu
Đáp án sơ lược
Điểm
Trắc nghiệm (3.0 điểm)
1
A. - 21
0.5
2
A. - 990
0.5
3
Số nguyên âm lớn nhất là : - 1
Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là : - 10
Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : - 99
Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là : - 9
0.25
0.25
0.25
0.25
4
Câu
Đúng
Sai
a. Nếu a2 > 0 thì a > 0.
x
b. Nếu a2 > a thì a < 0.
x
c. Nếu a a.
x
d. Nếu a2 = a thì a = 1.
x
0.25
0.25
0.25
0.25
Tự luận (7.0 điểm)
5
a. 10 - (- 3) = 10 + 3 = 13.
b. (- 18) - 28 = (- 18) + (- 28) = - 46.
c. (- 21) - (- 19) = (- 21) + 19 = - 2.
d. 13 - 30 = 13 + (- 30) = - 27
0.5
0.5
0.5
0.5
6
a. 4x - 75 = 25
4x = 25 + 75
4x = 100
x = 100 : 4
x = 25.
b. x + 5 = - 5
x = (- 5) - 5
x = (- 5) + (- 5)
x = - 10
1.0
1.0
7
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :
- 583; - 205; - 12; 0; 49; 137
So sánh tích sau với 0.
(- 42).(- 89).1256.(- 47) < 0
Tìm 5 bội của các số nguyên sau (mỗi số 5 bội)
B(3) = {0; 3; -3; 6; -6}
B(- 4) = {0; 4; -4; 8; -8}
B(7) = {0; 7; -7; 14; -14}
1.0
1.0
1.0
4. Củng cố: GV thu bài kiểm tra của HS
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:
- Ôn lại các kiên thức đã học ở chương 2
v. rút kinh nghiệm giờ dạy:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:29/01/2010 Tiết 69
Mở rộng khái niệm phân số
i. mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Biết được sự giống nhau và khỏc nhau giữa khỏi niệm phõn số đó được học ở tiểu học và khỏi niệm phõn số học ở lớp 6. Viết được cỏc phõn số mà tử và mẫu là cỏc số nguyờn. Biết được mọi số nguyờn nào cũng được coi là một phõn số với mẫu là 1. Biết dựng phõn số để biểu diễn một nội dung thực tế.
2. Kỹ năng: Viết được cỏc phõn số một cỏch thành thạo. Làm được cỏc bài tập đơn giản trong SGK
3. Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc khi viết phõn số.
II. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, luyện tập thực hành.
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ?2, Bài tập 1
- HS: ễn tập khỏi niệm phõn số ở tiểu học.
iv. tiến trình tiết dạy:
1. ổn định tổ chức: ( 2 ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra trong khi dạy bài mới
3. Bài mới: ( 35 ph)
tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ và ghi bảng
13 ph
12 ph
HĐ1. Tỡm hiểu về phõn số
- Yờu cầu HS lấy vớ dụ về phõn số, chỉ ra mẫu và tử của phõn số
- Hóy lấy vớ dụ thực tế trong đú dựng phõn số để biểu thị
- Phõn số được gọi là thương của phộp chia 3 cho 4
?. là thương của phộp chia nào
TT: đều là cỏc phõn số
?. Thế nào là phõn số
?. Một phõn số cú dạng như thế nào
?. Cho biết tử và mẫu của phõn số
?. Hóy so sỏnh khỏi niệm phõn số đó học ở tiểu học em thấy khỏi niệm phõn số đó được mở rộng như thế nào
HĐ2. Tỡm hiểu vớ dụ
- Yờu cầu HS lấy vớ dụ về phõn số và cho biết tử và mẫu của phõn số
- Yờu cõu HS lấy vớ dụ về phõn số mà tử và mẫu cựng dấu hoặc khỏc dấu, tử bằng 0
- Yờu cầu HS làm ?2
- GV: là phõn số vỡ = 4
? Vậy 1 số nguyờn cú được viết dưới dạng một phõn số hay khụng
? Số nguyờn a cú thể viết dưới dạng phõn số nào
: Tử là 3; mẫu là 2
- Một cỏi bỏnh trưng chia làm 4 phần bằng nhau lấy đi 3 phõn, ta núi đó lấy đi cỏi bỏnh
- HS lắng nghe
là thương của phộp chia -2 cho 3
Là thương của một phộp chia
Phõn số cú dạng (a, b Z, b 0)
a: Tử số
b: Mẫu số
ở tiểu học phõn số cú dạng (a, b N, b 0)
Vậy tử và mẫu của phõn số khụng chỉ là số tự nhiờn mà cũn là số nguyờn
- HS lấy vớ dụ
- HS làm ?2
- HS lắng nghe
Một số nguyờn cũng được viết dưới dạng một phõn số với mẫu là 1
1. Khỏi niệm phõn số
Phõn số cú dạng (a, b Z, b 0)
a: Tử số
b: Mẫu số
2. Vớ dụ:
là cỏc phõn số
?2. Trong cỏc cỏch viết sau cỏch viết nào khụng phải là phõn số
?3
Nhận xột (SGK-5)
4. Củng cố: ( 5 ph)
- Yờu cầu HS làm bài 1
- Yờu cầu HS biểu diễn tụ mầu trờn hỡnh
- Yờu cầu HS làm bài 3
- Gọi 2 HS lờn bảng thực hiện phõn a, b
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 8 ph)
- Học thuộc dạng tổng quỏt của phõn số
- Làm bài tập: 2; 3c,d; 4; 5 (SGK- 6)
v. rút kinh nghiệm giờ dạy:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:29/01/2010 Tiết 70
PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Hs nhận biết được thế nào là hai phõn số bằng nhau. Nhận dạng được cỏc phõn số bằng nhau, và khụng bằng nhau
2. Kĩ năng: Rốn cho học sinh kĩ năng so sỏnh phõn số và tổng hợp kiến thức, vận dụng kiến thức vào giải bài tập
3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc học tập và yờu thớch học toỏn
II. PHƯƠNG PHÁP: Giảng giải,minh hoạ,thực hành
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Giỏo ỏn, SGV
- HS: Đồ dựng học tập
IV. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY:
1. ổn định tổ chức: ( 2 ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ: ( 7 ph)
- Học sinh nờu TQ thế nào là 1 phõn số , cho vớ dụ
- Cú 2 cỏi bỏnh bằng nhau, một cỏi chia làm 3 phần, lấy một phần, một cỏi chia làm 6 phần lấy 2 phần, Hỏi 2 phần lấy ra cú bằng nhau khụng ?
3. Bài mới: ( 30 ph)
tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ và ghi bảng
15 ph
15 ph
Hoạt động 1: Định nghĩa
Hai phõn số vàbằng nhau vỡ sao ???
?. Hóy kiểm tra và so sỏnh 1.6 và 2.3
-> cho học sinh đọc định nghĩa và làm ?1
* Hoạt Động 2: Cỏc vớ dụ
Giỏo viờn giới thiệu vớ dụ
- Cho học sinh làm ?1 và ?2
-Chỳng biểu diễn số bỏnh bằng nhau
1.6 = 2.3
HS đọc định nghĩa, HS thảo luận theo nhúm và gọi đại diện từng nhúm trả lời
HS theo dừi vớ dụ
1- Định Nghĩa:
VD:
=
Cú: 1.6 = 2.3
* Định Nghĩa:
Hai phõn số và gọi là bằng nhau nếu a.c = b.d
2/ Vớ dụ:
= vỡ (-3).(-10)= 5.6
vỡ: (-3).7 5.5
?1
bằng nhau
khụng bằng
bằng nhau
khụng bằng
?2
Cú thể khẳng định ngay được vỡ dấu của 2 phõn số khỏc nhau, nờn khụng bằng nhau
4. Củng cố: ( 4 ph)
- Khi nào hai phõn số được gọi là bằng nhau
- Giỏo viờn cựng học sinh làm bài tập 9/9
Cỏc phõn số cần tỡm là:
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 2 ph)
- Về nhà học bài theo sỏch và vở ghi, làm cỏc bài tập 6,7,8,9
v. rút kinh nghiệm giờ dạy:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:06/02/2010 Tiết 71
Tính chất cơ bản của phân số
I. MỤC TIấU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
- Biết và nắm vững cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số
- Vận dụng cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số để giải một số bài tập đơn giản trong SGK
- Biết viết một phõn số cú mẫu õm thành phõn số cú mẫu dương
2. Kỹ năng: Sử dụng thành thạo cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số để tỡm cỏc phõn số bằng nhau
3. Thỏi độ: Cẩn thõn, chớnh xỏc khi làm cỏc bài tập tỡm phõn số bằng nhau
II. PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đỏp, đàm thoại, gợi mở
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số
- HS: ễn lại cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số đó học ở cấp 1
IV. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY:
1. ổn định tổ chức: ( 2 ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ: ( 7 ph)
? Thế nào là hai phõn số bằng nhau, viết dạng tổng quỏt
Áp dụng: Điền số thớch hợp vào ụ trống
3. Bài mới: ( 30 ph)
tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ và ghi bảng
15 ph
15 ph
HĐ1. Nhận xột
- GV dựa vào định nghĩa hai phõn số bằng nhau, ta cú thể biến đổi một phõn số đó cho thành một phõn số bằng nú mà tử và mẫu thay đổi
?. Nhõn cả từ và mẫu của phõn số thứ nhất với bao nhiờu để được phõn số thứ hai
?. Rỳt ra nhận xột gỡ
?. Chia cả từ và mẫu của phõn số thứ nhất với bao nhiờu để được phõn số thứ hai
?. Nhận xột gỡ về (-2) với
(-4) và (-12)
?. Rỳt ra nhận xột gỡ
- Yờu cầu HS làm ?1
- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
- Yờu cầu HS làm ?2
HĐ2. Tỡm hiểu cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số
- Dựa vào cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số ở tiểu học và cỏc vớ dụ rỳt ra cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số
- Yờu cầu HS làm ?3
- Yờu cầu HS viết thành 5 phõn số khỏc bằng nú
? Cú thể viết được bao nhiờu phõn số như vậy
- HS lắng nghe
Nhõn cả tử và mẫu của phõn số thứ nhất với (-3) được phõn số thứ 2
Nếu nhõn cả tử và mẫu của một phõn số với một số nguyờn khỏc 0 được phõn số thứ 2
Chia cả tử và mẫu của phõn số thứ nhất cho (-2) được phõn số thứ 2
(-2) là một ước chung của
(-4) và (-12)
Nếu chia cả tử và mẫu của một phõn số cho một ước chung của chỳng thỡ được một phõn sụ bằng phõn số đó cho
- HS đứng tại chỗ trả lời
- HS làm ?2
- HS phỏt biểu tớnh chất cơ bản của phõn số
- HS làm ?3
Cú thể viết được vụ số cỏc phõn số như vậy
1. Nhận xột
Ta cú:
?1
?2
2. Tớnh chất cơ bản của phõn số
?3
4. Củng cố: ( 4 ph)
- Yờu ... ) Chứng tỏ tổng 3 số tự nhiên liên tiếp là 1 số chia hết cho3
b)Chứng tỏ rằng tổng của 1 số có hai chữ số và số gồm 2 chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại là 1 số chia hết cho 11
3. ôn về số nguyên tố, hợp số ƯC, BC
Bài 4:Tìm số tự nhiên x, biết rằng :
a) 70 M x; 84 M x và x > 8
b) x M 12; x M 25; x M 30 và 0<x<500
4. Củng cố : (3ph)
Câu
Đúng
Sai
a) 3/4 ẻ N
b) -15/ 3 ẻ Z
c) 5 è N
d) ớ-2; 0; 2 ý è Z
e) 2610 chia hết cho 2;3;5;9
g) 342 M 18
h) ƯCLN( 36;60;84)= 6
i) BCNN (35;15;105) = 105
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2 p)
- ễn tập về tập hợp, ƯC
- Trả lời cỏc cõu hỏi ụn tập
v. rút kinh nghiệm giờ dạy:
Ngày soạn : 29/04/2010 Tiết 107:
ôn tập học kỳ ii ( Tiết2)
I- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức trong chương trình toán 6, Các quy tắc cộng trừ, nhân , chia, luỹ thừa các số N, Z , p/s
2. Kỹ năng : Biết rèn kĩ năng rút gọ p/s, so sánh p/s, thực hiện phép tính, tính nhanh,
3. Thái độ : HS có thái độ học tập nghiêm túc
II- phương pháp : Phát vấn, trao đổi
III- chuẩn bị :
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, bài tập
- Học sinh : Ôn tập theo hướng dẫn của GV
IV- tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức: (2 phút)
Ngày giảng
Lớp
Tiết thứ
Sĩ số ( HS nghỉ )
2. Kiểm tra : (3 phút)
GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS
3. Bài mới : (35ph)
T. gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt dộng của học sinh – Ghi bảng
15'
20'
HĐ1: Ôn tập rút gọn, so sánh p/s
Muốn rút gọn p/s ta làm ntn/
Nx kết quả bài 1 là các p/s tối giải chưa?
Thế nào là p/s tối giản?
Ôn lại các pp so sánh p/s?( cùngtử, cùng mẫu, ss 2 p/s âm, bắc cầu?
Cho h/s làm bài 2
Hđ2: Ôn tập quy tắc, t/c các phép toán
Yêu cầu h/s trả lời 3 câu hỏi ôn tập cuối năm
So sánh t/c cơ bản của phép cộng, phép nhân số N,Z, p/s
ỉng dụng các t/c đó trong thực tế ntn?
Chữa bài 5/ 171/ SGK
Trả lưòi câu 4/ SGK
Trả lời câu 5/ SGK
Chữa bài 169
172/ SGK
1. ôn tập rút gọn, so sánh p/s
Bài 1: Rút gọn p/s sau
Bài 2: So sánh các p/s
Bài 3: Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng
a) -3/5= 9/ Số thích hợp trong ô trống là a. 15 b. 25 c. -15
b) kết quả rút gọn p/s là
a. -7 b. 1 c.37
c)Trong các p/s-8/9; -9/10; -11/12 p/s lớn nhất là:
a. -8/9 b. -9/ 10 c. -11/12
Bài 4: Bài 174/ SGK
2. Ôn tập quy tăc, t/c các phép toán
Bài 5: Bài 171/ SGK
Bài 6: Bài 169/ SGK
Bài 7: bài 172/ SGK
4. Củng cố : (3phút)
- Tỡm x , biết :
a/
b/ và 0 < x < 500.
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (2phút)
- Nắn vững các quy tắc thực hiện các phép toán.
- Ôn tập các kiến thức phép tính p/s, t/c
- Bài 176/ SGK86/91; 91/19; 99/20, 114,116/22/SBT
v. rút kinh nghiệm giờ dạy:
..
Ngày soạn : 30/04/2010 Tiết 10 8:
ôn tập học kỳ ii (Tiết3)
I- Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức: Hệ thống các kiến thức trong chương trình toán 6
2.Kỹ năng : Biết rèn kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh,tính giá trị biểu thức, luyện tập dạng toán tìm x
3. Thái độ : HS có thái độ học tập nghiêm túc
II- phương pháp : Phát vấn, trao đổi
III- chuẩn bị :
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, bài tập
- Học sinh : Ôn tập theo hướng dẫn của GV
IV- tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức: (2 phút)
Ngày giảng
Lớp
Tiết thứ
Sĩ số ( HS nghỉ )
2. Kiểm tra : (3 phút)
GV kiểm tra phần chuẩn bị của HS
3. Bài mới : (30ph)
T. gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh – Ghi bảng
15'
15'
Nhắc lại thứ tụ thực hiện các phép tính
Nx gì về biểu thức Q?
Chú ý phân biệt thừa số 7/8 với -7/8 trong hỗn số
Yêu cầu h/s có kĩ năng đổi hỗn số ra p/s và ngược lại
Lưu ý có thể tính riêng tử và mẫu đ/v những biểu thức phức tạp
Tìm mối quan hệ của x với các số đã biết, từ đó tìm x
1. Luyện tập về thực hiện các phép tính
Bài 1:Bài 91/ 19/ SBT
Bài 2:Tính giá trị biểu thức
Bài 3: Bài 176/ SGK
2. Bài toán tìm x
4. Củng cố: (7ph)
Tìm x, biết :
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3ph)
- Ôn tập lại các kiến thức đã học.
- Làm các bài tập còn lại.
- Ôn tập các kiến thức phép tính p/s, t/c, bài 173-178/ SGK
v. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
****************************************
Ngày soạn : 30/04/2010 Tiết 109:
ôn tập cuối năm (Tiết4)
I- Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức trong chương trình toán 6, luyện các bài toán có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là 3 bài toán cơ bản và 1 số dạng khác như chuyển động, nhiệt độ ...
2. Kỹ năng : Biết rèn kĩ năng giải toán, vận dụng kiến thức dã học vào thực tế
3. Thái độ : HS có thái độ học tập nghiêm túc
II- phương pháp : Phát vấn, trao đổi
III- chuẩn bị :
- Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, bài tập
- Học sinh : Ôn tập theo hướng dẫn của GV
IV- tiến trình lên lớp:
1. Tổ chức: (2 phút)
Ngày giảng
Lớp
Tiết thứ
Sĩ số ( HS nghỉ )
2. Kiểm tra : (8phút)
1. Điền vào chỗ trống trong các câu phát biểu sau
a) Muốn tìm m/n của số b cho trước, ta tính...........( Với m,n ẻ.....)
b) muốn tìm 1 số khi biết m/n của nó bằng a, ta tính.......( với m,nẻ .....)
2. Bài giải sau đúng hay sai?
Bài giải
Đúng
Sai
a) 4/5 của 120 là 96
b) 2/3 của x là -150 thì x = -100
c) Tỉ số của 25 cm và 2m là 1/8
d)Tỉ số % của 16 và 64 là 20%
3. Bài mới : (30ph)
T. gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh – Ghi bảng
10ph
5ph
5ph
5ph
5ph
Hướng dẫn h/s phân tích đề toán
Để tính số h/s khá, giỏi, trước hết ta cần tính gì?
Muón tìm tỉ số % của số h/s khá so với cả lớp ta làm ntn?
Tương tự đ/v số h/s giỏi?
Quan sát H17, 18/ SGK
Cho h/s thảo luận theo nhóm
Bài 3, hướng dẫn h/s thay số vào đẳng thức để tìm số chưa biết
Vận tốc canô xuôi, ngược dòng quan hệ với vận tốc dòng nước ntn?
Khi xuôi dòng , 1h ca nô đi được mấy phần khúc sông/
Khi ngược dòng thì 1 h canô đi được bao nhiêu phần khúc sông?
Bài 5, nếu chảy 1 mình để đầy bể, vòi A mất bao lâu? Vòi B?
Bài 1; một lớp học có 40 h/s gồm 3 loại G, K, TB. Số h/s TB chiếm 35% số h/s cả lớp. Số h/s khá bằng 8/13 số h/s còn lại
a) Tính số h/s khá, số h/s giỏi của lớp
b)Tìm tỉ số % của số h/s khá, giỏi so với số h/s cả lớp
Bài 2: Bài 178/ SGK
Bài 3: bài 177/ SGK
Bài 4: Bài 173/ SGK
Bài 5: Bài 175/ SGK
4. Củng cố: (2ph)
GV hệ thống lại một số kiến thức cơ bản
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3ph)
- Ôn tập các kiến thức lí thuyết và bài tập trong phần ôn tập cuối năm, các dạng bài, các câu hỏi, chuẩn bị kiểm tra học kì 2
v. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Ngày soạn:07/05/2010 Tiết 110:
Kiểm tra học kì ii
I. mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Kiểm tra lại các kiến thức cơ bản đã học trong học kì II
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm bài và trình bày một bài kiểm tra
3. Thái độ: Rèn thái độ làm bài kiểm tra nghiêm túc
ii. Phương pháp: Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra.
iii. Chuẩn bị:
- GV: Đề bài
- HS: Giấy kiểm tra và các dụng cụ để làm bài kiểm tra
IV. TIẾN TRèNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định tổ chức: ( 1 ph)
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chỳ
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: ( 41 ph)
A. Đề bài:
Câu 1: Thực hiện phép tính:
a,
b, 26 . 137 – 26 . 237
Câu 2: Tìm số nguyên x, biết:
a,
b,
Câu 3:
Lớp 6A có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A?
Tính tỉ số phần trăm số học sinh khá so với số học sinh cả lớp?
Câu 4:
Cho góc xOy = 1100. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho
góc xOz = 280 . Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính góc xOt?
Câu 5: Tính tổng sau:
A = + + + . +
B. Đáp án – Thang điểm
Câu 1:( 2 điểm) Mỗi ý đúng cho 1 điểm
a,
b, - 2600
Câu 2: ( 3điểm) Mỗi ý đúng cho 1,5 điểm
a.
Ta có 4 – x =2 hoặc 4 – x = - 2
+ TH1: 4 – x = 2
x = 2
+ TH2: 4 – x = - 2
x = 6
b. x = 2/3
Câu 3: ( 2 điểm)
a. Số học sinh giỏi là: 48 . = 8
Số học sinh trung bình là 8 . 300% = 24
Số học sinh khá là 48 - (8 + 24) = 16
b. Tỉ số % học sinh khá so với học sinh cả lớp là:
% = 33,33%
Câu 4: ( 2 điểm)
Vì Oz nằm giữa Ox và Oy nên:
Vì Ot là phân giác của yOz nên: = 410
Vậy = 690
Câu 5: ( 1 điểm)
A = 1 - + - +.. + -
= 1 - =
4. Củng cố: ( 2 ph)
- GV thu bài và nhận xét thái độ làm bài kiểm tra
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 1 ph)
- Làm lại bài kiểm tra để giờ sau chữa
V. RÚT KINH NGHIỆM GIỜ DẠY:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:12/05/2010 Tiết 111:
Trả bài kiểm tra học kì Ii
I. mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: Trả bài kiểm tra cho học sinh và đưa ra những lỗi cỏc em thường gặp phải.
2. Kĩ năng: Tỡm lỗi trong bài của mỡnh
3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc chữa bài để rỳt kinh cho cỏc bài sau.
Ii. Phương pháp:
iii. chuẩn bị:
- GV: Bài kiểm tra của lớp.
- HS: Đề bài kiểm tra
iv. tiến trình tiết dạy:
1. Ổn định tổ chức:
Ngày giảng
Tiết thứ
Lớp
Ghi chỳ
2. Kiểm tra: Trả bài cho lớp
3. Bài mới:
A. Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh chung của lớp.
- Nhỡn chung kết quả bài kiểm tra vẫn chưa đạt như mong muốn.
- Một số em cũn lười học.
- Một số em cũng cú ý thức rất tốt trong việc học bài và làm bài.
- Chữ viết của một số học sinh cũn quỏ cẩu thả.
B. Chữa bài.
Câu 1:( 2 điểm) Mỗi ý đúng cho 1 điểm
a,
b, - 2600
Câu 2: ( 3điểm) Mỗi ý đúng cho 1,5 điểm
a.
Ta có 4 – x =2 hoặc 4 – x = - 2
+ TH1: 4 – x = 2
x = 2
+ TH2: 4 – x = - 2
x = 6
b. x = 2/3
Câu 3: ( 2 điểm)
a. Số học sinh giỏi là: 48 . = 8
Số học sinh trung bình là 8 . 300% = 24
Số học sinh khá là 48 - (8 + 24) = 16
b. Tỉ số % học sinh khá so với học sinh cả lớp là:
% = 33,33%
Câu 4: ( 2 điểm)
Vì Oz nằm giữa Ox và Oy nên:
Vì Ot là phân giác của yOz nên: = 410
Vậy = 690
Câu 5: ( 1 điểm)
A = 1 - + - +.. + -
= 1 - =
C. Một số lỗi cũn mắc trong bài cần sửa chữa.
Cõu 1:
- Làm được bài
- Nhiều em mới chỉ tìm được kết quả
Cõu 2:
- Khi biến đổi để tỡm x vẫn sai dấu rất nhiều. Chỳ ý khi ta chuyển vế phải đổi dấu.
- Thực hiện phộp tớnh cũn quỏ nhiều lỳng tỳng.
- Một số học sinh vẫn chưa tách các trường hợp
Cõu 3:
- Hầu hết các em làm được tuy nhiên vẫn có một số em chưa làm được.
Câu 4:
Nhiều em còn lúng túng trong khi tính số đo của các góc.
Câu 5:
Có một số các em khá làm được bài
4. Củng cố:
- Thu lại bài sau khi đó giải quyết mọi thắc mắc của học sinh.
5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 2 ph)
- ễn tập lại chương trỡnh lớp 6.
- Tỡm sỏch tham khảo nghiờn cứu thờm.
v. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
...........
Tài liệu đính kèm: