Hoạt động của thầy và trò
Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 1 lên bảng
Yêu cầu HS nghiên cứu bài tập1
Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức và qui tắc dấu ngoặc?
Trả lời
Ba em lên bảng làm bài tập 1?
Các HS khác làm bài vào vở nháp.
Nhận xét bài làm trên bảng?
Nhận xét, sửa sai (nếu có)
Yêu cầu HS nghiên cứu bài tập 114(SGK- Tr99)
Hai em lên bảng làm bài?
Dưới lớp làm bài vào vở
Nhận xét bài làm trên bảng?
Nhận xét.
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 118a, c
Các HS khác làm vào nháp
Nhận xét bài làm trên bảng
Nhận xét, sửa sai (nếu có)
Lên bảng chữa bài tập 115 (SGK-Tr99)
Thực hiện
Đọc bài tập 112 (SGK-Tr99)
Đọc bài
Muốn tìm hai số đó ta làm như thế nào?
Thực hiện các phép chuyển vế và phép tính để tìm a
Lên bảng giải bài tập 112 (SGK-Tr99)
Thực hiện
Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 1 lên bảng
Gọi 2HS lên bảng giải bài tập
Các HS khác làm vào vở
a) Tìm tất cả các ước của 12
b) Tìm 5 bội của 4
Khi nào a là bội của b, b là ước của a
Nếu thì a là bội của b và b là ước của a
Đọc nội dung bài tập 120
(SGK-Tr100)
Hoạt động nhóm
Treo bảng phụ có kẻ sẵn bảng bên
Đại diện 1 nhóm lên bảng điền các tích a. b vào bảng và trả lời câu hỏi b, c, d
Nhắc lại các tính chất chia hết trong Z
Các số là bội của 6 có là bội của (-3) và (-2) không?
Các bội của 6 cũng là bội của
(-3) và (-2)
Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp: 6A Ngày dạy: Dạy lớp: 6B Tiết 67: ÔN TẬP CHƯƠNG II 1. Mục tiêu : a. Kiến thức: -Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên. b. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh giá trị của biểu thức, tìm x, tìm bội và ước của một số nguyên. c. Thái độ: - Rèn tính chuẩn xác, tổng hợp cho học sinh. 2. Chuẩn bị của Gv và HS a. Chuẩn bị của Gv : Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ, giáo án b. Chuẩn bị của HS: Ôn tập lý thuyết và làm bài tập ở nhà. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: ( 7') Câu hỏi 1) Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. Chữa bài tập 162(a,c) (SBT- Tr75) 2) Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, nhân hai số nguyên khác dấu. Chữa bài tập 168(a,c) (SBT- Tr76). Đáp án HS1: Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu ta cộng hai GTTĐ của chúng rồi đặt dấu chung của hai số nguyên trước kết quả. Cộng hai số nguyên khác dấu ta tìm hiệu hai GTTĐ của chúng(số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả dấu của số có GTTĐ lớn hơn. Chữa bài tập 162(a,c) (SBT- Tr75) +) [(-8) + (-7) + (-10) = (-15) + (-10) = -25 +) –(-229) + (-219) – 401 + 12 = 229 – 219 – 401 + 12 =(10 + 12) – 401 = -379 HS2: Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai GTTĐ của chúng với nhau Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai GTTĐ của chúng rồi đặt dấu “- “ trước kết quả nhận được Chữa bài tập 168(a,c) (SBT- Tr76). +) 18 . 17 - 18 . 7 = 18. (17 – 7) = 18 . 10 = 180 +) 33 . 17 + 17 . 5 = 5[(-33) + 17] = 5 .(-16) = -80 b. Nội dung bài mới: ( 28') Hoạt động của thầy và trò Học sinh ghi GV GV ?K HS ?Tb HS GV GV HS HS HS GV GV HS HS GV HS HS HS ?Tb HS HS Hs GV GV HS ?K HS HS HS GV HS ?K HS Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 1 lên bảng Yêu cầu HS nghiên cứu bài tập1 Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức và qui tắc dấu ngoặc? Trả lời Ba em lên bảng làm bài tập 1? Các HS khác làm bài vào vở nháp. Nhận xét bài làm trên bảng? Nhận xét, sửa sai (nếu có) Yêu cầu HS nghiên cứu bài tập 114(SGK- Tr99) Hai em lên bảng làm bài? Dưới lớp làm bài vào vở Nhận xét bài làm trên bảng? Nhận xét. Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 118a, c Các HS khác làm vào nháp Nhận xét bài làm trên bảng Nhận xét, sửa sai (nếu có) Lên bảng chữa bài tập 115 (SGK-Tr99) Thực hiện Đọc bài tập 112 (SGK-Tr99) Đọc bài Muốn tìm hai số đó ta làm như thế nào? Thực hiện các phép chuyển vế và phép tính để tìm a Lên bảng giải bài tập 112 (SGK-Tr99) Thực hiện Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 1 lên bảng Gọi 2HS lên bảng giải bài tập Các HS khác làm vào vở Tìm tất cả các ước của 12 Tìm 5 bội của 4 Khi nào a là bội của b, b là ước của a Nếu thì a là bội của b và b là ước của a Đọc nội dung bài tập 120 (SGK-Tr100) Hoạt động nhóm Treo bảng phụ có kẻ sẵn bảng bên Đại diện 1 nhóm lên bảng điền các tích a. b vào bảng và trả lời câu hỏi b, c, d Nhắc lại các tính chất chia hết trong Z Các số là bội của 6 có là bội của (-3) và (-2) không? Các bội của 6 cũng là bội của (-3) và (-2) Dạng 1. Thực hiện phép tính. 1/ Bài 1 Giải 215 + (-38) – (-58) – 15 = 215 + (-38) + 58 – 15 = (215 – 15) + (58 – 38) = 200 + 20 = 220 231 + 26 –(209 + 26) = = 231 + 26 – 209 – 26 = ( 231 – 209) + (26 – 26) = 22 5 . (-3)2 – 14 .(-8) + (- 40) = 5 . 9 + 112 – 40 = (45 – 40) + 112 = 5 + 112 = 117 2/ Bài tập 114 (SGK – Tr 99) Giải -8 < x < 8 x Tổng: (-7) + (-6)++ 0 + 1 + 2 + +6 +7 = [(-7)+ 7] +[(-6)+ 6] ++[(-1) + 1] + 0 = 0 - 6 < x < 4 x Tổng:[(-5) +(- 4)]+[(-3)+3] +[(-2)+2]++ 0 = -9 Dạng 2. Tìm x 1/ Bài tập 118 (SGK- Tr 99) Giải 2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 25 c) *) Bài tập 115 (SGK-Tr99) Giải a) b) c) . Không có số a nào thoả mãn(vì giá trị tuyệt đối của a không thể là số âm) *) Bài tập 112 (SGK-Tr99) Giải a – 10 = 2a – 5 -10 + 5 = 2a – a -5 = a Thử lại: -5 – 10 = -15 2. (-5) – 5 = -15 Vậy hai số đó là: -10 và -5 Dang 3: Bội và ước của 1 số nguyên *) Bài 1: Giải Tất cả các ước của -12 là: Năm bội của 4 là: 0; 4; 8; 12; -4; -8 *) Bài tập 120 (SGK-Tr100) . b a -2 4 -6 8 3 -6 12 -18 24 -5 10 -20 30 -40 7 -14 28 -42 56 Có 12 tích a. b Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0 c) Có 6 tích là bội của 6 là: -6; 12; -18; 24; 30; -42 d) Có 2 tích là ước của 20 là: 10; -20 c. Củng cố và luyện tập: ( 8') ?Tb GV Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (có dấu ngoặc, không có dấu ngoặc) Xét xem các bài giải sau đúng hay sai? 1, a = -(-a) 2, 3, 4, 5, 27 – (17 – 5) = 27 – 17 – 5 6, -12 – 2(4 – 2) = -14. 2 = -28 7, Với thì -a < 0 Bài tập chép: Giải 1, Đúng 2, Sai vì 3, Sai vì 4, Sai vì không có số nào có GTTĐ nhỏ hơn 0 5, Sai qui tắc bỏ dấu ngoặc 6, Sai thứ tự thực hiện các phép tính 7, Sai vì (-a) có thể lớn hơn 0; bằng 0 hoặc nhỏ hơn 0 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :(2') -Ôn theo các câu hỏi và dạng bài tập đã ôn trong 2 tiết ôn tập vừa qua -Tiết sau kiểm tra 1 tiết. _________________________________________________
Tài liệu đính kèm: