Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II

A/ Mục Tiêu

 1/ Kiến thức

- Củng cố lại kiến thức về số nguyên: Số đối, giá trị tuyệt đối của số nguyên, các quy tắc cộng,trừ,nhân hai số nguyên, các tính chất của phép cộng và phép nhân số nguyên.

 2/ Kỹ năng: Làm toán cẩn thận, chính xác, khoa học.

 3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực

B/ Chuẩn bị

 * GV: Sgk,

 * HS: sgk, dụng cụ học tập, máy tính (nếu có).

C/ Phương Pháp: Thuyết trình,gợi mở,vấn đáp, nhóm nhỏ.

D/ Tiến Trình

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng

* Hoạt động 1: 10’

GV ôn tập các câu hỏi liên quan đến các kiến thức cần nắm.

Gọi 1HS viết tập họpc Z các số nguyên.

GV: Tập hợp Z các số nguyên gồm các số nguyên dương, nguyên âm và số 0. Số 0 không là số nguyên âm cũng không là nguyên dương.

GV: giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ?

GV: Nhắc lại các quy tắc dấu ngoặc quy tắc cộng , trừ, nhân hai số nguyên.

yêu cầu HS xem lại các tính chất của phép cộng và nhân số nguyên trong sgk. * Hoạt động 1

Z = { .,-3,-2,-1,0,1,2,3, }

HS trả lời

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 66: Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 66	
 ÔN TẬP CHƯƠNG II
A/ Mục Tiêu
	1/ Kiến thức
- Củng cố lại kiến thức về số nguyên: Số đối, giá trị tuyệt đối của số nguyên, các quy tắc cộng,trừ,nhân hai số nguyên, các tính chất của phép cộng và phép nhân số nguyên.
	2/ Kỹ năng: Làm toán cẩn thận, chính xác, khoa học.
	3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực
B/ Chuẩn bị
	* GV: Sgk,
	* HS: sgk, dụng cụ học tập, máy tính (nếu có).
C/ Phương Pháp: Thuyết trình,gợi mở,vấn đáp, nhóm nhỏ.
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi Bảng
* Hoạt động 1: 10’
GV ôn tập các câu hỏi liên quan đến các kiến thức cần nắm.
Gọi 1HS viết tập họpc Z các số nguyên.
GV: Tập hợp Z các số nguyên gồm các số nguyên dương, nguyên âm và số 0. Số 0 không là số nguyên âm cũng không là nguyên dương.
GV: giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ?
GV: Nhắc lại các quy tắc dấu ngoặc quy tắc cộng , trừ, nhân hai số nguyên.
yêu cầu HS xem lại các tính chất của phép cộng và nhân số nguyên trong sgk.
* Hoạt động 1
Z = {.,-3,-2,-1,0,1,2,3,}
HS trả lời
* Hoạt động 2: 18’
Cho HS sửa bài 111 sgk.
GV nhận xét chỉnh sửa.
GV hướng dẫn bài 114 a sgk
Tương tự, cho HS sửa câu b
Gv nhận xét chỉnh sửa.
* Hoạt động 2
HS sửa bài
a) [(-13) + (-15)] + (-8)
= (-28) + (-8)
= -36
b) 500 - (-200) - 210 - 100
= 500 + 200 - 210 - 100
= 700 +(-210) + (-100)
= 700 + (-310)
= 700 - 310
= 390
c) - (-129) + (-119) - 301 + 12
= 129 + (-119) + (-301) + 12
= 129 + 12 + (-119) + (-301)
= 141 + (-420)
= - (420 - 141)
= - 279
d) 777 - (-111) - (-222) + 20
= 777 + 111 + 222 + 20
= 1110 + 20
= 1130
HS theo dõi
HS sửa bài
b) -6 < x < 4
x {-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3}
Ta có:
(-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3
= [(-5) + (-4)] + [(-3)+3] + 
[(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0
= -9 + 0
= -9
111) sgk
114) sgk
a) -8 < x < 8
x {-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;
5;6;7}
Ta có: 
(-7)+(-6)+(-5)+(-4)+(-3)+(-2)+(-1)
+0+1++7 = 0
* Hoạt động 3:15’
Cho HS sửa bài 116 sgk
GV nhận xét chỉnh sửa.
* Hoạt động 3
HS sửa bài
a) (-4) . (-5) . (-6)
= 20 . (-6)
= -120
b) (-3 + 6) . (-4)
= 3 . (-4)
= -12
c) (-3 - 5) . (-3 + 5)
= -8 . 2
= - 16
d) (-5 - 13 ): (-6)
= (-18) : (-6)
= 3
116)sgk
* DẶN DÒ: Về Nhà
	+ Xem lại các quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, các quy tắc cộng,trừ,nhân hai số nguyên.
	+ Xem lại các tính chất của phép cộng,nhân số nguyên.
	+ Xem lại các bài tập đã giải, xem lại cách trình bày lời giải của bài toán.
	+ BTVN: 117,118,119,120 sgk

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 66.doc