A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- Củng cố lại kiến thức về số nguyên: Số đối, giá trị tuyệt đối của số nguyên, các quy tắc cộng,trừ,nhân hai số nguyên, các tính chất của phép cộng và phép nhân số nguyên.
2/ Kỹ năng: Làm toán cẩn thận, chính xác, khoa học.
3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực
B/ Chuẩn bị
* GV: Sgk,
* HS: sgk, dụng cụ học tập, máy tính (nếu có).
C/ Phương Pháp: Thuyết trình,gợi mở,vấn đáp, nhóm nhỏ.
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: 10’
GV ôn tập các câu hỏi liên quan đến các kiến thức cần nắm.
Gọi 1HS viết tập họpc Z các số nguyên.
GV: Tập hợp Z các số nguyên gồm các số nguyên dương, nguyên âm và số 0. Số 0 không là số nguyên âm cũng không là nguyên dương.
GV: giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ?
GV: Nhắc lại các quy tắc dấu ngoặc quy tắc cộng , trừ, nhân hai số nguyên.
yêu cầu HS xem lại các tính chất của phép cộng và nhân số nguyên trong sgk. * Hoạt động 1
Z = { .,-3,-2,-1,0,1,2,3, }
HS trả lời
Tiết 66 ÔN TẬP CHƯƠNG II A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức - Củng cố lại kiến thức về số nguyên: Số đối, giá trị tuyệt đối của số nguyên, các quy tắc cộng,trừ,nhân hai số nguyên, các tính chất của phép cộng và phép nhân số nguyên. 2/ Kỹ năng: Làm toán cẩn thận, chính xác, khoa học. 3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực B/ Chuẩn bị * GV: Sgk, * HS: sgk, dụng cụ học tập, máy tính (nếu có). C/ Phương Pháp: Thuyết trình,gợi mở,vấn đáp, nhóm nhỏ. D/ Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: 10’ GV ôn tập các câu hỏi liên quan đến các kiến thức cần nắm. Gọi 1HS viết tập họpc Z các số nguyên. GV: Tập hợp Z các số nguyên gồm các số nguyên dương, nguyên âm và số 0. Số 0 không là số nguyên âm cũng không là nguyên dương. GV: giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì ? GV: Nhắc lại các quy tắc dấu ngoặc quy tắc cộng , trừ, nhân hai số nguyên. yêu cầu HS xem lại các tính chất của phép cộng và nhân số nguyên trong sgk. * Hoạt động 1 Z = {.,-3,-2,-1,0,1,2,3,} HS trả lời * Hoạt động 2: 18’ Cho HS sửa bài 111 sgk. GV nhận xét chỉnh sửa. GV hướng dẫn bài 114 a sgk Tương tự, cho HS sửa câu b Gv nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2 HS sửa bài a) [(-13) + (-15)] + (-8) = (-28) + (-8) = -36 b) 500 - (-200) - 210 - 100 = 500 + 200 - 210 - 100 = 700 +(-210) + (-100) = 700 + (-310) = 700 - 310 = 390 c) - (-129) + (-119) - 301 + 12 = 129 + (-119) + (-301) + 12 = 129 + 12 + (-119) + (-301) = 141 + (-420) = - (420 - 141) = - 279 d) 777 - (-111) - (-222) + 20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 1110 + 20 = 1130 HS theo dõi HS sửa bài b) -6 < x < 4 x {-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3} Ta có: (-5) + (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 = [(-5) + (-4)] + [(-3)+3] + [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 0 = -9 + 0 = -9 111) sgk 114) sgk a) -8 < x < 8 x {-7;-6;-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4; 5;6;7} Ta có: (-7)+(-6)+(-5)+(-4)+(-3)+(-2)+(-1) +0+1++7 = 0 * Hoạt động 3:15’ Cho HS sửa bài 116 sgk GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 3 HS sửa bài a) (-4) . (-5) . (-6) = 20 . (-6) = -120 b) (-3 + 6) . (-4) = 3 . (-4) = -12 c) (-3 - 5) . (-3 + 5) = -8 . 2 = - 16 d) (-5 - 13 ): (-6) = (-18) : (-6) = 3 116)sgk * DẶN DÒ: Về Nhà + Xem lại các quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc, các quy tắc cộng,trừ,nhân hai số nguyên. + Xem lại các tính chất của phép cộng,nhân số nguyên. + Xem lại các bài tập đã giải, xem lại cách trình bày lời giải của bài toán. + BTVN: 117,118,119,120 sgk
Tài liệu đính kèm: