Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Quang Hiến

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Quang Hiến

Đề bài:

Câu1: (1,5đ)

 a) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

 A =

 b) Tính số phần tử của tập hợp sau:

 B

Câu2: (1,5đ) Cho các số sau: 105, 170, 126, 422, 539

a) Số nào chia hết cho cả 3 và 5

b) Số nào chia hết cho cả 2 và 9

Câu3: (2đ) Thực hiện các phép tính sau:

 a) 23.16 - 23.6 b)

Câu4: (2đ) Số học sinh khối 6 từ 50 đến 90 em. Tìm số học sinh, biết rằng số học sinh đó xếp hàng 5 vừa đủ và xếp hàng 11 cũng vừa đủ.

Câu5: (1,5đ) Tìm x, biết;

 a) b)

Câu6: 1,5đ)

 a) Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC.

 b) Lấy điểm M là trung điểm của đoạn CB. Tính độ dài đoạn AM.

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Quang Hiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Lang Chánh kiểm tra chất lượng học kỳ I
Trường THCS Quang Hiến Năm học 2011 - 2012
Môn: Toán. – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
 Họ và tên học sinh: ..........................................................................lớp: 6.....
Điểm
Nhận xét của Thầy cô giáo
đề bài:
Câu1: (1,5đ) 
 a) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: 
 A = 
 b) Tính số phần tử của tập hợp sau:
 B 
Câu2: (1,5đ) Cho các số sau: 105, 170, 126, 422, 539
Số nào chia hết cho cả 3 và 5
Số nào chia hết cho cả 2 và 9
Câu3: (2đ) Thực hiện các phép tính sau:
 a) 23.16 - 23.6 b) 
Câu4: (2đ) Số học sinh khối 6 từ 50 đến 90 em. Tìm số học sinh, biết rằng số học sinh đó xếp hàng 5 vừa đủ và xếp hàng 11 cũng vừa đủ.
Câu5: (1,5đ) Tìm x, biết;
 a) b) 
Câu6: 1,5đ) 
 a) Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng BC.
 b) Lấy điểm M là trung điểm của đoạn CB. Tính độ dài đoạn AM.
 Bài làm
.
.................................
Ma trận đề kiểm tra môn : Toán 6
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tập hợp các số TN
Biết viết một phần tử bằng cách liệt kê
Biết tính số phần tử của một tập hợp
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
=15%
2. Các phép tính với số TN 
Hiểu rõ các tính chất của phép cộng, phép nhân và làm thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với các số tự nhiên để thực hiện tính nhanh 1biểu thức 
Vận dụng các tính chất của số tự nhiên để giải bài toán tìm x
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 
1
10%
 1
 0,5
 5%
 2
 1,5 
 =15 % 
3. Các dấu hiệu chia hết 
Biết dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9 . Từ đó suy ra được số chia hết cho cả 3 và 5; chia hết cho cả 2 và 9.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
 1,5
15% 
 1
 1,5
=15 % 
4. Bội chung
Vận dụng các kiến thức về bội để tìm BC
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
5. Cộng trừ số nguyên
Hiểu được các tính chất của phép cộng số nguyên để thực hiện tính nhanh 
Vận dụng được các tính chất của số nguyên và giá trị tuyệt đối để thực hiện giải để bài toán tìmx
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2
2 
= 20 % 
6. Đoạn thẳng 
-Vận thành thạo đẳng thức về điểm nằm giữa để tính độ dài đoạn thẳng.
- Vận dụng được định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng để chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 1
 1,5
15%
 1
1,5 
= 15 % 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
 1
1,5
15% %
3
 2,5
25 %
3
3
30%
2
3
30%
9
10
=100%
Hướng dẫn chấm và thang điểm bài kiểm tra học kỳ I
môn: Toán 6 
Câu
ý
Nội dung
điểm
Câu1
a)
A= 
0,5
b)
Số phần tử của tập hợp B là: (212 – 2) : 3 + 1 = 71(phần tử)
1
Câu 2
a)
Số chia hết cho cả 3 và 5 là105
0,75
b)
Số chia hết cho cả 2 và 9 là126
0,75
Câu 3
a)
a) 23.16 - 23.6 = 23(16-6)
 = 8.10=80 
1
b)
= 	= 	= 	= 2
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
Gọi số học sinh khối 6 là a
 aBC(5,11) và 50<a<90
 BCNN(5,11) = 55
 BC(5,11) =
Do 50<a<90 nên a= 55
Vậy số học sinh khối 6 là 55em
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
a)
0,5
b)
Suy ra:	 ị 	
 	 ị 	
0,5
0,25
0,25
Câu 6
a)
- Hình 
 A C M B
 Vì C thuộc đoạn thẳng AB nên: AC +CB = AB
 CB = AB – AC 
 CB = 6 - 4 = 2 cm 
0,5
b)
Vì M là trung điểm của đoạn thẳng CB nên
MC = MB = .
Vì điểm C nằm giữa 2 điểm A, M nên
AM = AC + CM
AM = 4 + 1 = 5 (cm) 
0,5
0,5
 GVBM
 Mai Thị Yến

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHKI toan 6.doc