I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
_Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho”
_Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “chia hết cho”
_Biết tìm bội và ước của một số nguyên.
2. Kĩ năng :
- Rèn luyện kỹ năng tìm bội của một số nguyên
3. Thái độ.
- Thích tìm tòi kiến thức mới
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập, Sách giáo khoa, MTBT
- HS: Bảng nhóm
Ôn tậo khái niệm bội và ước của stn, t/c chia hết của một tổng, Sách giáo khoa, MTBT
III .Kiểm tra bài cũ (7 phút)
Câu hỏi Đáp án
HS1:* Làm bài tập 143 tr 72 SBT (5đ)
- Dấu của tích phụ thuộc vào số thừa số nguyên âm ntn ? (5đ)
HS2:-Cho a, b N, khi nào a là bội của b, b là ước của a ?(2.5đ)
* Tìm các ước trong N của 6. (2.5đ)
* Tìm các bội trong N của 6 (5đ)
HS1: -Bài tập 143 tr 72 SBT
a) (-3) . 1574 . (-7) . (-11) . (-10) > 0
vì số thừa số âm là chẵn (2.5đ)
b) 25 –. 2 > 0 (2.5đ)
- Tích mang dấu “+” nếu số thừa số âm là chẵn. Tích mang dấu “-” nếu số thừa số âm là lẻ (5đ)
HS2:-Nếu có stn a chia hềt cho stn b thì ta nói a là bội của b còn b là ước của a (2.5đ)
* Ước trong N của 6 là : 1; 2; 3; 6. (2.5đ)
* Hai bội trong N của 6 là : 6; 12 (5đ)
Tuần 2 Ngày soạn: Tiết 65 Ngày dạy: . Tên bài dạy: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức _Biết các khái niệm bội và ước của một số nguyên, khái niệm “chia hết cho” _Hiểu được ba tính chất liên quan với khái niệm “chia hết cho” _Biết tìm bội và ước của một số nguyên. 2. Kĩ năng : - Rèn luyện kỹ năng tìm bội của một số nguyên 3. Thái độ. - Thích tìm tòi kiến thức mới II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, phiếu học tập, Sách giáo khoa, MTBT - HS: Bảng nhóm Ôn tậo khái niệm bội và ước của stn, t/c chia hết của một tổng, Sách giáo khoa, MTBT III .Kiểm tra bài cũ (7 phút) Câu hỏi Đáp án HS1:* Làm bài tập 143 tr 72 SBT (5đ) - Dấu của tích phụ thuộc vào số thừa số nguyên âm ntn ? (5đ) HS2:-Cho a, b Ỵ N, khi nào a là bội của b, b là ước của a ?(2.5đ) * Tìm các ước trong N của 6. (2.5đ) * Tìm các bội trong N của 6 (5đ) HS1: -Bài tập 143 tr 72 SBT a) (-3) . 1574 . (-7) . (-11) . (-10) > 0 vì số thừa số âm là chẵn (2.5đ) b) 25 –. 2 > 0 (2.5đ) - Tích mang dấu “+” nếu số thừa số âm là chẵn. Tích mang dấu “-” nếu số thừa số âm là lẻ (5đ) HS2:-Nếu có stn a chia hềt cho stn b thì ta nói a là bội của b còn b là ước của a (2.5đ) * Ước trong N của 6 là : 1; 2; 3; 6. (2.5đ) * Hai bội trong N của 6 là : 6; 12 (5đ) IV. Tiến trình dạy bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1ph) _Muốn tìm bội và ước của số nguyên ta làm ntn ? Và chúng có những tính chất gì ? . Hoạt động 2: Bội và ước của một số nguyên (17 phút) _Y/C HS làm ?1 tr 96 SGK _Ta đã biết với a, b Ỵ Z và b ¹ 0, nếu a b thì a là bội của b, còn b là ước của a. Vậy khi nào ta nói a chia hết cho b ? _Tương tự : Cho a, b Ỵ Z và b ¹ 0, nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a. _Căn cứ vào định nghĩa trên, hãy cho biết 6 là bội của những số nào ? (Chỉ vào kết quả của phép biến đổi trên) -6 là bội của những số nào ? _Vậy 6 và -6 cùng là bội của _Y/C HS làm ?3 tr 96 SGK _Y/C HS đọc phần chú ý tr 96 SGK + Tại sao số 0 là bội của mọi số nguyên ? (khác 0) + Tại sao số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào ? + Tại sao 1 và -1 là ước của mọi số nguyên ? + Tìm các ƯC(6; -10) _HS thực hiện 6 = 1 . 6 = (-1) . (-6) = 2 . 3 = (-2) . (-3) -6 = -1 . 6 = 1 . (-6) = 2 .(-3) = (-2) . 3 _HS: a chia hết cho b nếu có stn q sao cho a = bq _HS: Cho a, b Ỵ Z và b ¹ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta nói a là bội của b và b là ước của a. _HS: 6 là bội của 1; 6; -1; -6; -2; 3; -3; 2 _HS: -6 là bội của -6; -1; 6; 1; -2; -3; 3; 2 _HS thực hiện _HS đọc SGK _Vì 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0 _Theo đk của phép chia, phép chia chỉ thực hiện được nếu số chia khác 0 _Vì mọi số nguyên đều chia hết cho 1 và -1 _Ư(6) = Ư(-10) = ƯC(6, -10) = 1. Bội và ước của một số nguyên ?1. 6 = 1 . 6 = (-1) . (-6) = 2 . 3 = (-2) . (-3) -6 = -1 . 6 = 1 . (-6) = 2 .(-3) = (-2) . 3 ?2. a chia hết cho b nếu có stn q sao cho a = bq Cho a, b Ỵ Z và b ¹ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta nói a là bội của b và b là ước của a. ?3. B(6) = Ư(6) = * Chú ý: + Nếu a = bq (b ¹ 0) thì ta nói a chia hết cho b được q và viết a : b = q. + Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0 + Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào. + Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên. + Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì c cũng được gọi là ước chung của a và b. Hoạt động 3: Tính chất (8 phút) _Y/C HS tự đọc và lấy VD minh họa cho từng t/c _Ghi bảng a) a b và b c => a c 12 (-6) và (-6) (-3) => 12 (-3) b) a b => am b (m Ỵ Z) 6 (-3) và -2 Ỵ Z => -2 . 6 (-3) c) a c và b c => (a + b) c và (b - c) c 12 (-3) (12 + 9 (-3) => 9 (-3) (12 – 9) (-3) _HS lần lượt thực hiện 12 (-6) và (-6) (-3) => 12 (-3) 6 (-3) và -2 Ỵ Z => -2 . 6 (-3) 12 (-3) (12 + 9 (-3) => 9 (-3) (12 – 9) (-3) 2. Tính chất a b và b c => a c a b => am b (m Ỵ Z) a c và b c => (a + b) c và (b - c) c Hoạt động 4: Củng cố kiến thức mới (7 phút) _Khi nào ta nói a b ? _Nhắc lại 3 t/c liên quan đến khái niệm “chia hết cho” trong bài. _Y/C HS làm bài tập 101, 102 tr 97 SGK Cả 3 và -3 có chung các bội dạng 3q với q Ỵ Z, nghĩa là : 0; -3; 3; -6; 6; -9; 9; _Y/C HS làm bài tập 105 tr 97 SGK (Đưa lên bảng phụ) _HS phát biểu _HS thực hiện _HS trình bày _HS nhận xét _HS hoạt động nhóm _Đại diện nhóm trính bày _HS nhận xét * Cho a, b Ỵ Z và b ¹ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq thì ta nói a chia hết cho b. Ta nói a là bội của b và b là ước của a. * a b và b c => a c a b => am b (m Ỵ Z) a c và b c => (a + b) c và (b - c) c Bài tập 101 tr 97 SGK Năm bội của 3 và -3 là : 3; 6; 9; 12; 15 Bài tập 102 tr 97 SGK Các ước của -3 là : -1; 1; -3; 3 Các ước của 6 là : -1; 1; -2; 2; -3; 3; -6; 6 Các ước của 11 là : -1; 1; -11; 11 Các ước của -1 là : -1; 1 Bài tập 105 tr 97 SGK a 42 -25 2 -26 0 9 b -3 -5 -2 7 -1 a : b -14 5 -1 -2 0 -9 V. Củng cố. Phiếu học tập Có bao nhiêu số là bội của 2 hoặc 3 trong khoảng từ -11 đến 11 : A. 6 B. 7 C. 11 D.15 E.17 Đáp án. D VI: Hướng dẫn về nhà (3 phút) _ Học bài theo vở và SGK _ Làm bài tập 103 à 105 tr 97 SGK; 154, 157 tr 73 SBT _ Tiết sau ôn tập chương II :+ Làm các câu hỏi ôn tập chương tr 98 SGK và hai câu hỏi sau : 1)Phát biểu quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. 2)Với a, b Ỵ Z và b ¹ 0. Khi nào a là bội của b và b là ước của a + Làm bài tập 107 à 111 tr 98-99 SGK Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: