Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 64: Luyện tập (Bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 64: Luyện tập (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

_Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên lũy thừa.

2. Kỹ năng

_Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số.

3. Thái độ.

Có tinh thần học tập tích cực

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ, phiếu học tập

- HS: Bảng nhóm, Máy tính bỏ túi

III. Kiểm tra bài cũ (8 phút):

Câu hỏi Đáp án

HS1:- Phát biểu tính chất của phép nhân số nguyên. Viết công thức tổng quát. (5đ)

- Làm bài tập 92a tr 95 SGK (5đ)

HS2:-Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a ? (4đ)

- Làm bài tập 94 tr 95 SGK (6đ) HS1: * Giao hoán : a . b = b . a (1đ)

 Kết hợp : (a. b) . c = a . (b . c) (1đ)

 Nhân với số 1: a. 1 = 1 . a = a (1đ)

 Phân phối của phép nhân với phép cộng:

a (b + c) = ab + ac (2đ)

* Bài tập 92 tr 95 SGK

a) (37 -17).(-5) + 23 . (-13 - 17)

= 20 . (-5) - 23 . 30

= -100 – 690 = -790 (5đ)

HS2:-Lũy thừa bậc n của nguyên a là tích của n số nguyên a. (4đ)

- Bài tập 94 tr 95 SGK

a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5) = (-5)5(2đ)

b) (-2).(-2).(-2).(-3) . (-3) . (-3)

=[(-2).(-3)].[(-2).(-3)].[(-2).(-3)]

= 6 . 6 . 6 = 63 (4đ)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 22Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 64: Luyện tập (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22	Ngày soạn: 
Tiết 64 	Ngày dạy: 
Tên bài dạy:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
_Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên lũy thừa.
2. Kỹ năng
_Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng, tính nhanh giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số.
3. Thái độ.
Có tinh thần học tập tích cực
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập
- HS: Bảng nhóm, Máy tính bỏ túi 
III. Kiểm tra bài cũ (8 phút): 
Câu hỏi
Đáp án
HS1:- Phát biểu tính chất của phép nhân số nguyên. Viết công thức tổng quát. (5đ)
- Làm bài tập 92a tr 95 SGK (5đ)
HS2:-Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a ? (4đ)
- Làm bài tập 94 tr 95 SGK (6đ)
HS1: * Giao hoán : a . b = b . a (1đ)
 Kết hợp : (a. b) . c = a . (b . c) (1đ)
 Nhân với số 1: a. 1 = 1 . a = a (1đ)
 Phân phối của phép nhân với phép cộng: 
a (b + c) = ab + ac (2đ)
* Bài tập 92 tr 95 SGK
a) (37 -17).(-5) + 23 . (-13 - 17)
= 20 . (-5) - 23 . 30 
= -100 – 690 = -790 (5đ)
HS2:-Lũy thừa bậc n của nguyên a là tích của n số nguyên a. (4đ)
- Bài tập 94 tr 95 SGK
a) (-5).(-5).(-5).(-5).(-5) = (-5)5(2đ)
b) (-2).(-2).(-2).(-3) . (-3) . (-3)
=[(-2).(-3)].[(-2).(-3)].[(-2).(-3)] 
= 6 . 6 . 6 = 63 (4đ)
IV. Tiến trình giảng bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: Oân tập lý thuyết
- Nội dung kiểm tra lý thuyết của học sinh 1 làm nội dung ôn tập lý thuyết
_HS trình bày
_HS nhận xét
1)Ôn tập lý thuyết
-Giao hoán : a . b = b . a
 Kết hợp : 
(a . b) . c = a . (b . c)
 Nhân với số 1: 
a . 1 = 1 . a = a
 Phân phối của phép nhân với phép cộng: 
a (b + c) = ab + ac
-Lũy thừa bậc n của nguyên a là tích của n số nguyên a.
Hoạt động 2: Luyện tập (32phút)
_Y/C HS làm bài tập 92b tr 95 SGK
_Ta có thể giải bài toán này như thế nào?
_Có thể giải cách nào nhanh 
hơn? Làm như vậy dựa trên cơ sở nào?
_Y/C HS làm bài tập 96 tr 95 SGK
_Tính nhanh dựa trên tính chất giao hoán và kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng (trừ)
_Y/C HS làm bài tập 98 tr 96 SGK
_Làm thế nào để tính giá trị của biểu thức ?
_Xác định dấu của biểu thức ? Xác định gttđ ?
_Y/C HS làm bài tập 100 tr 96 SGK (Đưa lên bảng phụ)
_Hãy thay số vào biểu thức m . n2 rồi tính.
_Y/C HS làm bài tập 97 tr 96 SGK
_Y/C HS làm bài tập 95 tr 95 SGK
_Gọi HS trả lời
_Y/C HS làm bài tập 141 tr 72 SBT
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên
a) (-8) . (-3)3 . (+125)
_Hướng dẫn : Viết (-8), (+125) dưới dạng lũy thừa
b) 27 . (-2)3 . (-7) . 49
_Hướng dẫn : Viết 27 và 49 dưới dạng lũy thừa.
_Y/C HS làm bài tập 99 tr 96 SGK (Đưa đề bài lên bảng phụ)
_Hướng dẫn : Áp dụng t/c 
a (b - c) = ab – ac
Củng cố: từng phân khi luyện tập
_HS thực hiện
_Thực hiện phép tính trong ngoặc trước
_HS nêu cách khác như
= -57.67+57.34-67.34 + 67 . 57 
=-57.67+57 . 67 + 34 . (57 - 67) 
= 43 . (-10) = - 430
_HS thực hiện
_HS trình bày
_HS nhận xét
_HS thực hiện
_HS thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện phép tính 
_HS nhận xét
_HS thực hiện
_HS thay số vào rồi tính, chọn kết quả đúng
_HS xem đề bài
_HS nêu nhận xét mà không cấn thực hiện phép tính
_a) Tích này lớn hơn 0 vì trong tích có 4 thừa số âm => Tích dương
 b) Tích này nhỏ hơn 0 vì trong tích có 3 thừa số âm => Tích âm
_HS thực hiện
(-1)3 = (-1) . (-1) . (-1) = -1
Còn có 03 = 0
 13 = 1
_HS thực hiện theo hướng dẫn của gv
_HS trình bày
_HS nhận xét
_HS hoạt động nhóm, làm bài trên phiếu học tập 
_Đại diện nhóm trình bày
_HS nhận xét
2) Luyện tập
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài tập 92 tr 95 SGK
b) (-57) . (67 - 34) – 67 . (34 - 57)
= -57 . 67 + 57 . 34 – 67 . 34 + 67 . 57 = (57 – 67) . 34 
= (-10) . 34 = -340
Bài tập 96 tr 95 SGK
a) 237 . (-26) + 26 . 137
= 26 . 137 – 26 . 237
= 26 . (137 - 237)
 = 26 . (-100) 
 = -2600
b) 63 . (-25) + 25 . (-23) 
= 25 . (-23) – 25 . 63
= 25 . (-23 - 63) = 25 . (-86) 
 = -2150
Bài tập 98 tr 96 SGK
a) (-125) . (-13) . (-a) với a = 8
với a = 8, ta có 
(-125) . (-13) . (-8) = -13 000
b) (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với b= 20
với b = 20, ta có 
(-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . 20 
= -120 . 20 = -2400
Bài tập 100 tr 96 SGK
B . 18
Bài tập 97 tr 96 SGK
a) (-16) . 1253 . (-8) . (-4) . (-3) > 0
vì (-16) . 1253 . (-8) . (-4) . (-3) là một số dương
b) 13 . (-24) . (-15) . (-8) . 4 < 0
vì 13 . (-24) . (-15) . (-8) . 4 là một số âm
Dạng 2: Lũy thừa
Bài tập 95 tr 95 SGK
(-1)3 = (-1) . (-1) . (-1) = -1
Còn có 03 = 0
 13 = 1
Bài tập 141 tr 72 SBT
a) (-8) . (-3)3 . (+125)
= (-2)3 . (-3)3 . 53
= [(-2).(-3).5].[(-2).(-3).5]
 .[(-2).(-3). 5] 
= 30 . 30 . 30 = 303
b) 27 . (-2)3 . (-7) . 49
= 33 . (-2)3 . (-7) . (-7)2
= [3 . (-2) . (-7)] . [3 . (-2) . (-7)] 
. [3 . (-2) . (-7)] 
= 42 . 42 . 42 = 42 3
Dạng 3: Điền vào chỗ trống
Bài tập 99 tr 96 SGK
a) -7.(-13)+8.(-13) = (-7 + 8) . (-13) 
 = -13
b) (-5).(-4 -14)=(-5).(-4)–(-5). (-14) 
 = -50
V. Củng cố (3ph) Cho học giải bài tập trên phiếu học tập
Phiếu học tập
1/Nếu a.b = 0 thì có thể kết luận :
A. a = 0 B. b= 0 C. a = 0 và b =0 D. a = 0 hoặc b =0 
2/ Nếu a.b = a.c thì kết luận:
A. b= c B. a= 0 hoặc b – c = 0 C. a = 0 D. a = 0 và b = c.
Đáp án: 1D	2B
VI: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
_ Ôn lại các tính chất của phép nhân trong Z
_ Làm bài tập 143 à 148 tr 72-73 SBT
 _ Ôn tập bội và ước của số tự nhiên, tính chất chia hết của một tổng
Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docsh T64.doc