Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

I. MỤC TIÊU :

- Học sinh hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Tìm dấu của tích nhiều số nguyên.

- Rèn kỹ năng xác định dấu của luỹ thừa.

- Vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức.

II. TRỌNG TÂM :

 Tính chất phân phối.

III. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : Bảng phụ : ghi tính chất phép nhân, các BT.

Học sinh : Ôn tập : tính chất của phép nhân trong , vở BT.

IV. TIẾN TRÌNH :

Nguyễn Văn Cao Toán 6

5. Dặn dò :

- Nắm vững 4 tính chất của phép nhân : công thức, phát biểu bằng lời.

- Làm BT 91, 92, 94 / 95 – SGK. BT 134, 137, 139, 141 / 71 – SBT

HD : BT 91 Thay nhiều thừa số bằng tổng để tính : A = -57.11 = -57.(10+1) = -570 + (-57) =

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy :23/1/2006
Tiết 63 : TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU :
Học sinh hiểu được các tính chất cơ bản của phép nhân : giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Tìm dấu của tích nhiều số nguyên.
Rèn kỹ năng xác định dấu của luỹ thừa.
Vận dụng tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức.
II. TRỌNG TÂM :
	Tính chất phân phối.
III. CHUẨN BỊ :
	Giáo viên :	Bảng phụ : ghi tính chất phép nhân, các BT.
Học sinh : 	Ôn tập : tính chất của phép nhân trong , vở BT.
IV. TIẾN TRÌNH :
Ổn định :
Kiểm tra bài cũ :
1/. Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu. 	 (2đ)
2/.Kể ra các t/c của phép nhân trong (2đ)
3/.Tính :	(-16) . 12 ; 22. (-5)
	(-2500) . (-100)
	(-11)2	 (5đ)
4/.Tìm số nguyên x biết: (x-2)(5-x) = 0 (1đ)
Bài mới :
 Hoạt động 1 :
GV cho học sinh tính và so sánh :
	2.(-3) và (-3).2
	(-7) . (-4) và –4.(-7)
? Từ BT trên ta rút ra nhận xét gì ?
Khi thay đổi vị trí các thừa số thì tích không thay đổi.
HS minh hoạ cho tính chất giao hoán của phép nhân bằng công thức .
 Hoạt động 2 :
GV cho học sinh làm ví dụ : Tính và so sánh
	[9.(-5)].2 = -45.2 = -90
	9.(-5.2) = 9.(-10) = -90
=>	[9.(-5)].2 = 9.(-5.2)
VD trên minh hoạ cho tính chất kết hợp.
Cho học sinh ghi tính chất.
Nhờ tính chất kết hợp ta có thể tính tích của nhiều số nguyên.
Làm BT 90 – SGK.
Gọi 2 HS lên bảng
	Có 4 tính chất : giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối.
 - 192 ; -110 ; 250000 ; 121
 x = 2 hoặc x = 5
I. TÍNH GIAO HOÁN :
 Ví dụ : 2.(-3) = (-3).2 = (-6)
 Với a,b 
II. TÍNH KẾT HỢP :
 Với a,b,c 
Bài 90 / 95 :
A = 15.(-2) . (-5) . (-6)
 = [15.(-2)] . (-5) . (-6)
 = -30 . 30 = -900
B = 4.7. (-11) . (-2)
 = [4.7] [(-11) . (-2)]
 = 28.22 = 616
a.b = b.a
(a.b).c = a.(b.c)
Nguyễn Văn Cao Toán 6
 Yêu cầu học sinh làm BT 93 / a trang 95.
 Cần phối hợp cùng 1 lúc 2 tính chất giao hoán và kết hợp
? Vậy để tính nhanh tích nhiều số ta có thể làm như thế nào ?
? Nếu tích của nhiều thừa số bằng nhau ta có thể viết gọn như thế nào ?
	VD : 2.2.2 = 23
	(-2) (-2) (-2) = (-2)3
Cho học sinh làm BT 
? Tích 1 số chẵn thừa số nguyên âm có dấu gì ? (+)
? Tích của 1 số lẻ thừa số nguyên âm mang dấu ? (-)
 Hoạt động 3 :
Cho VD : -5.1 ; 1.(-5) ; 10.1 (HS làm )
? Tích của một số nguyên a với 1 cho ta kết quả như thế nào ?
 Cho học sinh làm BT 
Bạn Bình nói đúng vì 
 Hoạt động 4 :
? Muốn nhân 1 số với 1 tổng ta làm như thế nào ? Viết công thức.
	Nếu a.(b - c) thì sao ?
Học sinh biến đổi : a.(b – c) =
	 a.[b + (-c)] = 
GV nhấn mạnh tính 2 chiều của đẳng thức 
Cho học sinh làm 
 Tính 2 cách và so sánh kết quả 
Củng cố :
- Phép nhân trong Z có tính chất gì ?
- Tích nhiều số mang dấu + khi nào ? Mang dấu (-) khi nào ? bằng 0 khi nào ?
Bài 93b/95 – SGK
 Bài tập 94/95: Gọi 2 Hs lên bảng.
Bài 93.a / 95 – SGK. Tính nhanh :
A = (-4) (+125) . (-25) . (-6) . (-8)
 = [(-4).(-25)] . [125.(-8)] . (-6)
 = 100 . (-1000) . (-6)
 = 600000
Chú ý : SGK / 94
Nhận xét : SGK / 94.
III. NHÂN VỚI 1 :
Ví dụ : SGK.
IV. TÍNH PHÂN PHỐI CỦA PHÉP NHÂN ĐỐI VỚI PHÉP CỘNG :
 Với a,b,c
Chú ý : a.(b – c) = ab – ac
 a) -64 b) 0
Học sinh trả lời
 b) -98
 a) = - 3125 
 b) = 216
* a.b.c = (a.b).c = a.(b.c)
* Có thể thay đổi vị trí các thừa số hoặc nhóm các số hạng.
* Luỹ thừa bậc n của số nguyên a là tích của n số nguyên a. 
a.1 = 1.a = a
 a.(-1) = (-1).a = -a 
a.(b + c) = ab + ac
5. Dặn dò :
Nắm vững 4 tính chất của phép nhân : công thức, phát biểu bằng lời. 
Làm BT 91, 92, 94 / 95 – SGK.	BT 134, 137, 139, 141 / 71 – SBT
HD :	BT 91 Thay nhiều thừa số bằng tổng để tính : A = -57.11 = -57.(10+1) = -570 + (-57) = 
V. RÚT KINH NGHIỆM :
	...
	...
	...
	.
Nguyễn Văn Cao Toán 6

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 63 -Tinh chat phep nhan.doc