Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Nguyễn Thị Bích Vân

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Nguyễn Thị Bích Vân

I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Học sinh nắm vững công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số . Qyu ước : a0 = 1

2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng chia hai lũy thừa cùng cơ số

3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Giáo án, sách giáo khoa, bảng phụ, phấn màu .

2/- Đối với HS : Vở ghi, SGK

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1/ - Ví dụ :

Ta biết

53 .54 = 57

 vậy 57.54 =53

 1/- Hoạt động 1 :

a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu công thức tính tích hai lũy thừa cùng cơ số

Áp dụng : Viết các lũy thừa sau đây dưới dạng 1 lũy thừa a3 .a4

2/- Hoạt động 2 :

HĐ 2.1 : Cho HS tính 10: 2 = ?

HĐ2.2 : Đặt vấn đề a10 .a2 = ?

HĐ2.3 : Cho HS giải BT?

 Học sinh lên bảng trả bài

HS phiá dưới chú ý, nhận xét bài làm của bạn

* 10 : 2 =5

*Làm BT ? 1/29

57. 54 = 53

57 .53 = 54

Vì 53 .54 = 57

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Nguyễn Thị Bích Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 5 Tiết : 14 Ngày soạn :
	CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Học sinh nắm vững công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số . Qyu ước : a0 = 1
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng chia hai lũy thừa cùng cơ số 
3/- Thái độ : Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Giáo án, sách giáo khoa, bảng phụ, phấn màu . 
2/- Đối với HS : Vở ghi, SGK 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ - Ví dụ :
Ta biết 
53 .54 = 57
 vậy 57.54 =53
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : Nêu công thức tính tích hai lũy thừa cùng cơ số 
Áp dụng : Viết các lũy thừa sau đây dưới dạng 1 lũy thừa a3 .a4
2/- Hoạt động 2 : 
HĐ 2.1 : Cho HS tính 10: 2 = ?
HĐ2.2 : Đặt vấn đề a10 .a2 = ?
HĐ2.3 : Cho HS giải BT?
Học sinh lên bảng trả bài
HS phiá dưới chú ý, nhận xét bài làm của bạn 
* 10 : 2 =5
*Làm BT ? 1/29
57. 54 = 53
57 .53 = 54
Vì 53 .54 = 57
2/ Tổng quát 
Vơí a N* ; m n
 am : an = am-n
Hoạt động 3 
HĐ 3.1 :Cho học sinh dưạ vào cách tính trong bài toán ?1 đưa ra công thức tổng quát trong phép chia hai lũy thừa cùng cơ số 
HĐ 3.2 :Áp dụng làm BT?2
HĐ 3.3 :Nhấn mạnh điều kiện cần thiết để thực hiện phép chia 2 lũy thừa 
HĐ 3.4 : Làm BT 67/ 30
* Phát biểu công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số 
am. an = am-n
* làm BT?2
Điều kiện cần thiết là a 0, mn
Làm BT67/30
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Qui ước 
a0 = 1 ( a 0)
4/ Hoạt động 4 :
HĐ 4.1 : Cho học sinh tính giá trị của phép chia 22 :22 bằng 2 cách
HĐ 4.2 : Cho HS nhận xét 2 kết quả của bài toán 
HĐ 4.3 : Yêu cầu học sinh có kết luận 
HĐ 4.4 : Nêu qui ước a0 =1
HĐ 4.5 :Cho học sinh làm bài tập
_ Tính giá trị của phép chia 2 lũy thừa 
 + Áp dụng công thức 
22 : 22 = 22- 2 = 0
+ Thông thường 
22 : 22 = 4 : 4 = 1
Vậy 20 = 1
Dưạ theo qui ước tìm C
Vì Cn = 1 nên C = 1
 C n = 0 nên C = 0
3/ Chú ý 
Mọi số tự nhiên đều được viết dưới dạng lũy thừa của 10
VD : 
2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 +5
 = 2.103 + 4.102 +
7.101 + 5 .100
Hoạt động 5 
HĐ 5.1 : Hướng dẫn học sinh viết số 2475 dưới dạng tổng các số lũy thừa của 10 
HĐ 5.2 : Cho học sinh biết được bất kỳ số nào ta cũng phân tích được như thế ?
HĐ 5.3 : Cho học sinh làm BT? 3
HĐ 5.4 : Làm BT70/30
* 2475 = 2.1000 +4.100 +7.10 +5
 = 2.103 + 4.102 +7.101 +5.100
BT?3
 abcd = a.103 + b.102 +c.101 + d.100
HS làm BT70/30 
Hoạt động 6
_ Giải bài tập 69/ 30
_Hướng dẫn bài tập 72/ 31
 + Tính giá trị của tổng 
 + Xem tổng đó có bằng bình phương
_ Yêu cầu về nhà ôn bài, làm bài tập xem trước bài " Thứ tự thực hiện các phép tính "
Chọn câu đúng nhất trong các kết quả và trả lời

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 14 - SO HOC.doc