Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân (Bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân (Bản 3 cột)

I.Mục tiêu:

1. Kiến thức

_Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phân phối của phép nhân đối với phép cộng.

2. Kỹ năng

_Biết tìm dấu cảu tích nhiều số nguyên

_Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức.

3. Thái độ.

- Có tinh thần học tập tích cực

II. Chuẩn bị:

 -GV: Bảng phụ, Các tính chất của phép nhân số tự nhiên, sách giáo khoa

- HS: Bảng nhóm, ôn lại các tính chấ của phép nhân các số tự nhiên, sách giáo khoa dụng cụ học tập.

III. Kiểm tra bài cũ (5phút)

Câu hỏi Đáp án

HS:-Nêu quy tắc và viết công thức nhân hai số nguyên.(5điểm)

-Làm bài tập 128 tr 70 SBT (5điểm) HS:- Muốn nhân hai số nguyên ta nhân hai gttđ với nhau, đặt dấu “+” trước kết quả tìm được nếu hai số cùng dấu, đặt dấu “-” trước kết quả tìm được nếu hai số khác dấu.(2.0 đ)

 a . 0 = 0 . a = 0

 Nếu a, b cùng dấu thì

 a . b = (1.5 đ)

 Nếu a, b khác dấu thì

 a . b = -() (1.5 đ)

- Bài tập 128 tr 70 SBT

a) (-16) . 12 = -192 (1đ)

b) 22 . (-5) = -110 (1.5đ)

c) (-2500) . (-100) = 250 000 (1.5đ)

d) (-11)2 = 121 (1đ)

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 49Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23	Ngày dạy: 
Tiết 63 	Ngày dạy:
Tên bài dạy:
 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I.Mục tiêu: 
1. Kiến thức
_Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2. Kỹ năng
_Biết tìm dấu cảu tích nhiều số nguyên
_Bước đầu có ý thức và biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3. Thái độ.
- Có tinh thần học tập tích cực
II. Chuẩn bị:
 -GV: Bảng phụ, Các tính chất của phép nhân số tự nhiên, sách giáo khoa
- HS: Bảng nhóm, ôn lại các tính chấ của phép nhân các số tự nhiên, sách giáo khoa dụng cụ học tập.
III. Kiểm tra bài cũ (5phút)
Câu hỏi
Đáp án
HS:-Nêu quy tắc và viết công thức nhân hai số nguyên.(5điểm)
-Làm bài tập 128 tr 70 SBT (5điểm)
HS:- Muốn nhân hai số nguyên ta nhân hai gttđ với nhau, đặt dấu “+” trước kết quả tìm được nếu hai số cùng dấu, đặt dấu “-” trước kết quả tìm được nếu hai số khác dấu.(2.0 đ)
 a . 0 = 0 . a = 0
 Nếu a, b cùng dấu thì
 a . b = (1.5 đ)
 Nếu a, b khác dấu thì 
 a . b = -() (1.5 đ)
- Bài tập 128 tr 70 SBT
a) (-16) . 12 = -192 (1đ)
b) 22 . (-5) = -110 (1.5đ)
c) (-2500) . (-100) = 250 000 (1.5đ)
d) (-11)2 = 121 (1đ)
IV. Tiến trình giảng bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1:Giới thiệu bài mới(1ph)
_Phép nhân các stn có t/c gì? Nêu dạng tổng quát.
_Ghi bảng
_Phép nhân trong Z cũng có t/c tương tự như phép nhân trong N
_Phép nhân các stn có t/c : giao hoán, kết hợp, nhân với 1, t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
 a . b = b . a
 (a . b) . c = a . (b . c)
 a . 1 = 1 . a = a
 a (b + c) = ab + ac
Hoạt động 2: Tính chất giao hoán (4 phút)
_Hãy tính : 
2 . (-3) = ?
(-3) . 2 = ?
(-7) . (-4) = ?
(-4) . (-7) = ?
_Rút ra nhận xét
_Công thức a . b = b . a
_HS 
2 . (-3) = -6
(-3) . 2 = -6
(-7) . (-4) = 28
(-4) . (-7) = 28
2 . (-3) = (-3) . 2 = -6
(-7) . (-4) = (-4) . (-7) = 28
_Nếu ta đổi chỗ các thừa số của tích thì tích không thay đổi
1. Tính chất giao hoán
a . b = b . a
Hoạt động 3: Tính chất kết hợp (17 phút)
_Tính [9 . (-5)] . 2 = ?
 9 . [(-5) . 2] = ?
_Rút ra nhận xét
_Công thức (a . b) . c = a . (b . c)
_Nhờ t/c kết hợp ta có tích của nhiều số nguyên.
_Y/C HS làm bài tập 90 tr 95 SGK
_Y/C HS làm bài tập 93a tr 95 SGK
_Vậy để tính nhanh các tích của nhiều thừa số ta có thể làm thế nào?
_Nếu có tích nhiều thừa số bằng nhau, VD 2 . 2 . 2 ta có thể viết gọn ntn ?
_Tương tự hãy viết gọn
(-2) . (-2) . (-2) = ?
_Treo bảng phụ ghi phần chú ý tr 94 SGK
_Chỉ vào bài 93a : Trong tích trên có mấy thừa số âm? Kết quả tích mang dấu gì?
_Còn (-2) . (-2) . (-2) trong tích này có mấy thừa số âm ? Kết quả tích mang dấu gì ?
_Y/C HS làm ?1, 2 tr 94 SGK
_Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số như thế nào?
VD: (-3)4 = ?
_Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số như thế nào?
VD: (-4)3 = ?
_HS 
[9 . (-5)] . 2 = (-45) . 2 = -90
9 . [(-5) . 2] = 9 . (-10) = -90
[9 . (-5)] . 2 = 9 . [(-5) . 2]= -90
_Muốn nhân một tích 2 thừa số với thừa số thứ 3 ta có thể lấy thừa số thứ nhất nhân với tích thừa số thứ 2 và thứ 3.
_HS thực hiện
_HS trình bày
_HS nhận xét
_HS thực hiện
_HS trình bày
_HS nhận xét
_Ta có thể dựa vào t/c giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách thích hợp.
_Ta có thể viết dưới dạng lũy thừa 2 . 2 . 2 = 23
_HS (-2) . (-2) . (-2) = (-2)3
_HS đọc và ghi nhớ kiến thức
_Trong tích trên có 4 thừa số âm, kết quả tích mang dấu dương.
_Trong tích trên có 3 thừa số âm, kết quả tích mang dấu âm
_HS trả lời
_Lũy thừa bậc chẵn của một số nguyên âm là một số nguyên dương (-3)4 = 81
_Lũy thừa bậc lẻ của một số nguyên âm là một số nguyên âm (-4)3 = -64
2. Tính chất kết hợp 
(a . b) . c = a . (b . c)
Bài tập 90 tr 95 SGK
a)15 . (-2) . (-5) . (-6) 
= [15 . (-6)] . [(-2) . (-5)] 
= (-90) . 10 = -900
hoặc [15 . (-2)] . [(-5) . (-6)] 
= (-30) . 30 = -900
b) 4 . 7 . (-11) . (-2)
= (4 . 7) . [(-11) . (-2)]
= 28 . 22 = 616
Bài tập 93 tr 95 SGK
a) (-4).(+125).(-25). (-6) . (-8)
= [(-4).(-25)].[125 . (-8)]. (-6)
= 100 . (-1000) . (-6) 
= 600 000
* Chú ý: 
+ Nhờ t/c kết hợp, ta có thể nói đến tích của ba, bốn, năm,  số nguyên
+ Khi thực hiện phép tính nhân nhiều số nguyên, ta có thể dựa vào các t/c giao hoán và kết hợp để thay đổi vị trí các thừa số, đặt dấu ngoặc để nhóm các thừa số một cách tùy ý.
+ Ta cũng gọi tích của n số nguyên a là lũy thừa bậc n của số nguyên a.
VD: (-2) . (-2) . (-2) = (-2)3
?1. Tích chứa một số chẵn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “+”
?2. Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “-”
* Nhận xét: 
a) Tích chứa một số chẵn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “+”
b) Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “-”
Hoạt động 4: Nhân với số 1 (4 phút)
_Tính (-5) . 1 = ?
 1 . (-5) = ?
 (+10) . 1 = ?
_Vậy nhân một số nguyên a với 1 kết quả bằng số nào ?
_Công thức a . 1 = 1 . a = a
_Nhân một số nguyên a với số -1 kết quả thế nào ?
a . (-1) = (-1) . a = -a
_HS (-5) . 1 = -5
 1 . (-5) = -5
 (+10) . 1 = +10
_Nhân một số nguyên a với 1 kết quả bằng a
_Nhân một số nguyên a với số -1 kết quả bằng -a
3. Nhân với số 1 
a . 1 = 1 . a = a
Hoạt động 5: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (5phút)
_Muốn nhân một số với một tổng ta làm thế nào ?
_Công thức a . (b + c) = ab + ac
_Nếu a . (b - c) thì sao ?
_Y/C HS làm ?5 tr 95 SGK
_Muốn nhân một số với một tổng ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng tất cả các kết quả lại
_HS: a . [b + (-c)] = ab + a .(-c)
 = ab – ac
_HS hoạt động nhóm
_Đại diện nhóm trình bày
_HS nhận xét
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
a . (b + c) = a .b + a . c
* Chú ý: Tính chất trên vẫn đúng đối với phép trừ
 a . (b - c) = a .b - a . c
?5.
a) (-8) . (5 + 3)
Cách 1: = (-8) . 8 = -64
Cách 2: = (-8) . 5 + (-8) . 3
 = (-40) + (-24) = =64
b) (-3 + 3) . (-5)
Cách 1: = 0 . (-5) = 0
Cách 2: = (-3) . (-5) + 3 . (-5)
 = 15 + (-15) = 0
Hoạt động 6: Củng cố kiến thức mới (5 phút)
-Phép nhân trong Z có những t/c gì? 
_Tích nhiều số mang dấu dương khi nào? mang dấu âm khi nào? bằng 0 khi nào?
_Y/C HS làm nài tập 93b tr 95 SGK
_HS phát biểu 4 t/c bằng lời
_HS trả lời
_HS thực hiện
_HS trình bày
_HS nhận xét
* Giao hoán : a . b = b . a
 Kết hợp : (a .b).c = a . (b . c)
 Nhân với số 1: a.1= 1 . a = a
 Phân phối của phép nhân với phép cộng: a(b+c)=ab+ ac
* Tích nhiều số mang dấu dương nếu số thừa số âm là chẵn, mang dấu âm nếu thừa số âm là lẻ, bằng 0 khi tích có thừa số bằng 0.
Bài tập 93 tr 95 SGK
b) (-98) . (1 - 246) – 246 . 98
= -98 + 98.246–246 . 98 = -98 
V.Củng cố (3ph)
Cho học sinh giải bài tập trên phiếu học tập 
1. Nếu a.b = 0 thì có thể kết luận:
A. a = 0 B. b = 0 C. a = 0 và b = 0 D. a = 0 hoặc b = 0
2. Nếu a. b = a. c thì kết luận:
A. b = c B. a = 0 hoặc b – c = 0 C. a = 0 D. a = 0 và b = c
Đáp án: 1D 2B
VI: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
 _ Học bài theo vở và SGK 
 _ Làm bài tập 91 à 95 tr 95 SGK; 134, 137, 139 à 141 tr 71-72 SBT
Rút kinh nghiệm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docsh T63.doc