Giáo án lớp 6 môn Số học - Chủ đề I : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (8 tiết)

Giáo án lớp 6 môn Số học - Chủ đề I : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (8 tiết)

+ Nắm được các khái niệm : Tập hợp, phần tử của tập hợp, các kí hiệu ; tập hợp N; N*.

+ Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn

+ Thực hiện thành thạo các phép toán trên tập hợp N: Cộng trừ, nhân chia, nâng lên luỹ thừa.

+ Học sinh áp dụng được các tính chất cơ bản vào tính nhanh, tính hợp lý.

+ Học sinh biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố, từ đó tìm được ước chung, ước chung lớn nhất, bội chung, bội chung nhỏ nhất.

II. CHUẨN BỊ

 On tập toán 6

 

doc 8 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Số học - Chủ đề I : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (8 tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
CHỦ ĐỀ I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
 (8 tiết)
I. MỤC TIÊU
+ Nắm được các khái niệm : Tập hợp, phần tử của tập hợp, các kí hiệu ; tập hợp N; N*.
+ Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn
+ Thực hiện thành thạo các phép toán trên tập hợp N: Cộng trừ, nhân chia, nâng lên luỹ thừa.
+ Học sinh áp dụng được các tính chất cơ bản vào tính nhanh, tính hợp lý.
+ Học sinh biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố, từ đó tìm được ước chung, ước chung lớn nhất, bội chung, bội chung nhỏ nhất.
II. CHUẨN BỊ
 Oân tập toán 6
Luyện tập toán 6 
Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 6 
Sách giáo khoa toán 6
Sách bài tập toán 6
III. NỘI DUNG
Tiết 1+2
TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP – TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Để viết một tập hợp ta có hai cách:
Liệt kê các phần tử của tập hợp.
Chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp đó.
2. Tập hợp số tự nhiên ký hiệu là N
 N = {0; 1 ;2 ; 3; 4; ..}
 - Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là N*
 N* = { 1 ;2 ; 3; 4; ..}
Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số. Trên tia số điểm biểu diễn số nhỏ số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn
Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.
Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì A gọi là tập hợp con của tập hợp B
3. Các kí hiệu:
a A ta đọc là a là một phần tử của tập hợp A hay a thuộc A.
b B ta đọc là phần tử b không thuộc tập hợp B hay b không thuộc B
A B ta đọc là tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B hay A chứa trong B hay B chứa A.
Chú ý tập hợp là tập hợp con của mọi tập hợp.
B. BÀI TẬP
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1: 
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 50 và nhỏ hơn 56 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô trống :
50 	A	53	A 	
55	A	56	A
- GV yêu cầu hs cả lớp làm bài
A
C
. vë . s¸ch
 . bĩt
. hỉ
 . b¸o
. c¸ 
 voi
. c¸ heo
Bài 2: Cho hình vẽ, viết các tập hợp
- GV yêu cầu hs cả lớp làm bài
Bài 3: 
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
E = { x N/ 10 < x < 15}
F = { x N / x < 7 }
G = { x N / 18 x 24}
- GV yêu cầu hs cả lớp làm bài
Bài 4: Cho hai tập hợp 
 A = {3; 4} B = {5; 6}
Viết các tập hợp gồm hai phần tử trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B
- GV yêu cầu hs cả lớp làm bài
Bài 5: 
Tìm số phần tử của những tập hợp sau:
A = { 1900; 2000; 2001; ; 2005; 2006}
B = {5 ; 7 ; 9; ; 201; 203}
C = {16; 20; 24; ; 84; 88}
- GV yêu cầu hs cả lớp làm bài
Bài 6(bài 8 trang 4 SBT)
A
B
C
a1
a2
.
.
.
b1
b2
b3
- HS cả lớp thực hiện, một hs lên bảng
Giải:
A = { 51; 52; 53; 54; 55};
Hay A = { n N / 50 < n < 56};
50 	A	53	A 	
55	A	56	A
B
- HS cả lớp thực hiện, một hs lên bảng
- HS cả lớp thực hiện, ba hs lên bảng
Giải:
E = { 11; 12; 13; 14}
F = { 0 ; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
G = {18; 19; 20; 21; 22; 23; 24}
- HS cả lớp thực hiện, một hs lên bảng
Giải:
{3; 5} {3; 6} {4; 5} {4; 6}
- HS cả lớp thực hiện, ba hs lên bảng
Giải
Số phần tử của tập hợp A là: 
(2006 – 1900) + 1 = 107 ( Phần tử)
Số phần tử của tập hợp B là:
( 203 – 5) : 2 + 1 = 100 (phần tử)
Số phần tửcủa tập hợp C là:
( 88 – 16 ) : 4 + 1 = 19 (phần tử)
HS cả lớp thực hiện, môt hs lên bảng
Giải
ViÕt tËp hỵp c¸c con ®­êng ®i tõ A ®Õn C qua B 
{a1b1; a1b2; a1b3; a2b1; a2b2; a2b3}
Hướng dẫn về nhà : 
Xem lại các bài tập đã làm
***************************************************
Ngày soạn:
Ngày dạy : Tiết 3 + 4 + 5 + 6 +7 +8
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP N
A. Kiến thức cơ bản:
Nắm được các tính chất cơ bản của phép tính cộng và phép tính nhân. Aùp dụng các tính chát trong việc tính nhanh, tính nhẩm
Biết được điều kiện để phép trừ hai số tự nhiên thực hiện được, biết được phép chia hết và phép chia có dư.
Nắm được các công thức tính luỹ thừa, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số để vận dụng làm phép tính.
Biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Thực hiện thành thạo các phép tính
B. Bài tập 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài 1:
Aùp dụng cáctính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh
81 + 243 + 19
168 + 79 + 132
5.25.2.16.4
32.47 + 32.53
e. A = 26+27+28+29+30+31+32+33
GV yêu cầu hs cả lớp làm bài, sau đó lần lượt gọi hs lên bảng trình bày 
- GV gợi ý: Muốn tính nhanh kết quả của phép tính cần áp dụng tính chất giao hoán, kết hợpcủa phép cộng, phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để đưa về dạng đơn giản hơn rồi tính
Bài 2: Tính nhẩm
a/ 8.9 ; b/ 65.98 ; c/ 213 – 98
d/ 28.25 ; e/ 600 : 25
 GV yêu cầu hs cả lớp làm bài, sau đó lần lượt gọi hs lên bảng trình bày 
Bài 3: Tính nhẩm
3000 :125 
7100 : 25
169 : 13 
660 : 15 
GV yêu cầu hs cả lớp làm bài, sau đó lần lượt gọi hs lên bảng trình bày 
Bài 4: Tính nhanh
135 + 360 + 65 + 40
463 + 318 + 137 + 22
20 + 21 + 22 ++ 29 + 30
- GV yêu cầu hs cả lớp làm bài, sau đó lần lượt gọi hs lên bảng trình bày 
Bài 5: Tính nhanh
25 . 7 .10 . 4
8 . 12 . 125 .5 
104 . 25
38 .2002
84. 50
15 . 16 .125
- GV yêu cầu hs cả lớp làm bài, sau đó lần lượt gọi hs lên bảng trình bày 
Bài 6: Tính nhanh
36 . 19 + 36 .81
13 . 57 + 87 . 57
39 .47 – 39 .17 
12.53 + 53.172 – 53 .84
 e ) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
 h/ 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
- GV yêu cầu hs cả lớp làm bài, sau đó lần lượt gọi hs lên bảng trình bày 
Bài 7: Tính
a/ 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9
 b/ 3 4 . 3 = 3 5
c/ 125 : 53
d/ 75 : 343
- GV yêu cầu hs cả lớp làm bài, sau đó lần lượt gọi hs lên bảng trình bày 
Bài 8: ViÕt KQ phÐp tÝnh d­íi d¹ng 1 luü thõa
a/ a3. a5 
b/ x7 . x . x4 
c/ 35 . 45 
d/ 85 . 23 
- GV yêu cầu hs cả lớp làm bài, sau đó lần lượt gọi hs lên bảng trình bày 
Bài 9: Tìm số tự nhiên x, biết
( x – 29) – 11 = 0
231 + ( 312 – x) = 531
491 – ( x + 83) = 336
( 517 – x) + 131 = 631
- GV yêu cầu hs cả lớp làm bài, sau đó lần lượt gọi hs lên bảng trình bày 
Bài toán 10: Tìm số tự nhiên x, biết:
(7 .x – 15 ) : 3 = 2
12.( x +37) = 504
88 – 3.(7 + x) = 64
131 . x – 941 = 27 . 23
- GV yêu cầu hs cả lớp làm bài, sau đó lần lượt gọi hs lên bảng trình bày 
Bài toán 11: thực hiện các phép tính:
a/ 132 – [116 – (132 – 128)2]
b/ 16 : {400 : [200 – ( 37 + 46 . 3)]}
c/ [184 : (96 – 124 : 31) – 2] . 3651
- Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính
- GV yêu cầu hs cả lớp làm bài, sau đó lần lượt gọi hs lên bảng trình bày 
Bài toán 12: thực hiện các phép tính:
a/ {[261 – (36 – 31)3.2] – 9}.1001
b/{315–[(60 –41)2 –361].4217}+ 2885
c/ 23.15 - [115 – (12 – 5)2]
d/ 30 :{175 : [355 – (135 + 37.5]}
- GV yêu cầu hs cả lớp làm bài, sau đó lần lượt gọi hs lên bảng trình bày 
- HS lên bảng trình bày
a. 81 + 243 + 19 = (89 + 19) + 243
 = 100 + 243 = 343
b.168 + 79 + 132 = (168 + 132) + 79
 = 300 + 79 = 379
c/ 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16
 = 10. 100. 16 = 1600
d. 323.47 + 32.53 = 32. (47 + 53)
 32.100 = 3200
e. A = (26 + 33) + (27 + 32) + (28 + 31) + (29 + 30) 
A = 59 + 59 + 59 + 59 = 59.4 = 236
- HS lên bảng trình bày
a/ 8.9 = 8.(20 – 1) = 160 – 8 = 152
b/ 65.98 = 65.(100 – 2) 
 = 6500 – 130 = 6370
c/ 213 – 98 = (213 + 2)- (98 + 2) 
 = 215 – 100 = 115
- HS lên bảng trình bày
Giải :
a/ 3000 :125 = (3000.8) : (125.8)
 = 24000 : 1000 = 24
b/ 7100 : 25 = ( 7100.4) : ( 25 .4)
 = 28400 : 100 = 284
c/ 169 : 13 = (130 + 39) : 13
= 130 : 13 + 39 : 13 = 10 + 3 = 13
d/ 660 : 15 = (600 + 60) : 15 
= 600 : 15 + 60 : 15 = 40 + 4 = 44
- HS lên bảng trình bày
Giải :
135 + 360 + 65 + 40
 = (135 + 65) + (360 + 40)
 = 200 + 400 = 600
 463 + 318 + 137 + 22
= (463 + 137) + ( 318 + 22)
= 600 +340 = 940 
20 + 21 + 22 ++ 29 + 30
Đặt S = 20 + 21 + 22 ++ 29 + 30
Hay 	S = 30 + 29 + 28 + + 21 + 20
 => 2S = 50 + 50 + 50 + + 50 + 50
 11 số hạng
	=> 2S = 50 . 11 
	 2S = 550
	 S = 275
- HS lên bảng trình bày
Giải: 
 a/25 . 7 .10 . 4 = ( 25.4) . ( 7 . 10)
 = 100 .70 = 7000
b/ 8 .12 . 125. 5 = ( 8 . 125) . (12 . 5)
 = 1000 . 60 = 60000
c/104 . 25 = (100 + 4) . 25
 = 100. 25 + 4 . 25 
 = 2500 + 100 = 2600
d/ 38. 2002 = 38.( 2000 + 2)
 = 38 . 2000 + 38 .2
 = 76000 + 76 = 76076
e/ 84. 50 = ( 84 : 2) . ( 50 . 2)
 = 42 . 100 = 4200
e/ 15 . 16 .125 = 15 .( 2 . 8) .125
 = (15.2) . ( 8 . 125)
 = 30 . 1000 = 30000
- HS lên bảng trình bày
Giải:
a/ 36.19 + 36.81 = 36 ( 19 + 81)
 = 36.100 = 3600
b/ 13 . 57 + 87 . 57 = 57. (13 + 87)
 = 57.100 = 5700
c/ 39.47 – 39 .17 = 39 (47 – 17)
 = 39. 30 = 1170
d/ 12.53 + 53.172 – 53 .84 
 = 53( 12 + 172 – 84)
 = 53.100 = 5300
e/ 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
 = 24.31 + 24.42 + 24.27
 = 24(31 + 42 + 27) = 24.100 = 2400
h/ 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) 
 = 36 . 110 + 64 . 110 
 = 110(36 + 64) = 110.100 =11000
- HS lên bảng trình bày
Giải:
a/ 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9
b/ 3 4 . 3 = 3 4+1 = 35
c/ 125 : 53 = 53 : 53 = 53-3 = 50
d/ 75 : 343 = 75 : 73 = 72
- HS lên bảng trình bày
Giải: 
a/ a3 a5 = a8
b/ x7 . x . x4 = x12
c/ 35 . 45 = 125
d/ 85 . 23 = 85.8 = 86
- HS lên bảng trình bày
Giải: 
a/ (x – 29) – 11 = 0
x – 29 = 11
x = 40
b/ 231 + ( 312 – x) = 531
 312 – x = 531 – 231 
 312 – x = 30
 x = 12
c/ 491 – ( x + 83) = 336
 x + 83 = 155
 x = 72
d/ (517 – x) + 131 = 631
 517 – x = 500
 x = 17 
- HS lên bảng trình bày
Giải: 
a/ (7 .x – 15 ) : 3 = 2
7.x – 15 	= 6
7.x 	= 21
 x 	= 3
b/ 12.( x +37) = 504
 x + 37 = 42
 x = 5
c/ 88 – 3.(7 + x) = 64
 3 .(7 + x) = 24
 7 + x = 8
 x = 1
d/ 131 . x – 941 = 27 . 23
 131 . x = 1965
 x = 15
- HS lên bảng trình bày
Giải : 
a/ 132 – [116 – (132 – 128)2] 
= 132 – [ 116 – 16]
= 132 – 100 = 32
b/ 16 : {400 : [200 – ( 37 + 46 . 3)]}
= 16 : {400 : [200 – 175]}
= 16 : 16 = 1
c/ [184 : (96 – 124 : 31) – 2] . 3651
= [ 184 : 92 – 2] . 3651
= 0 . 3651 = 0
- HS lên bảng trình bày
Giải: 
a/ {[261 – (36 – 31)3.2] – 9}.1001
= {[261 – 250] – 9}.1001
= 2 . 1001 = 2002
b/{315–[(60–41)2 –361].4217} + 2885
= {315 – [ 361 – 361] .4217}+ 2885
= 315 + 2885 = 3200
c/ 23.15 - [115 – (12 – 5)2]
 = 8.5 - [115 - 72]
 = 120 - [115 - 49] = 120 – 66 = 54
d/ 30 :{175 : [355 – (135 + 37.5]}
 = 30 :{175 : [355 – (135 + 185]}
 = 30 :{175 : [355 – 320]}
 = 30 :{175 : 35} = 30 : 5 = 6
Hướng dẫn về nhà:
- Xem kỹ lại các dạng bài tập đã làm

Tài liệu đính kèm:

  • docTU CHON TOAN 6 CUC NET HUNG BAN LAM.doc