Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2010-2011

A. Mục tiêu

 Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Tính tích đúng của hai số nguyên cùng dấu

 Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác

 Vận dụng các t/c của phép nhân để tính toán nhanh và chính xác .

 Có ý thức học quy tắc và vận dụng tích đúng của hai số nguyên cùng dấu.

B. Chuẩn bị

- GV :

 Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án

- HS :

 Đọc trước bài.

 Ôn tập kiến thức cũ

C. Phương pháp.

 Nêu và giải quyết vấn đề

D. Tiến trình dạy học.

1. Ổn định:1’

2. Kiểm tra bài cũ: 4’

? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?

áp dụng tính : ( -67) . 2 = - 134

 3. ( -35 ) = - 105

3. Bài mới:25’

Tg HĐ của GV HĐ của HS Nội dung

1 : Nhân hai số nguyên dương

5’ Ta đã biết nhân hai số nguyên dương như nhân hai số tự nhiên

Cho HS thực hiện ?1

Nghe

HS thực hiện ?1

KQ như bên a) 12.3 = 36

b) 5.120 = 600

 2 : Nhân hai số nguyên âm

10’

Cho HS HĐ nhóm trả lời ?2

Muốn nhân 2 số nguyên âm ta làm như thế nào ?

áp dụng quy tắc tính

(-4 ). ( -25)

? Nhận xét về tích của hai số nguyên âm ?

Cho HĐ cá nhân làm ?3

HĐ nhóm trả lời ?2

nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng

(-4 ). ( -25) = 100

là một số dương

HĐ cá nhân trả lời ?3

 3. ( -4 )= -12

2. ( -4 ) = -8

1. ( -4 ) = -4

0. ( - 4) = 0

(-1 ).(-4) = 4

(-2) .(-4) = 8

* Nhận xét ( SGK - 90 )

?3 Tính

a) 5. 17 = 85

b) ( -15).( -6) = 90

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20 -Tiết: 60	NS: 03/ 01/ 11	 ND : 06 /01/11 
NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
A. Mục tiêu
Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu. Tính tích đúng của hai số nguyên cùng dấu
Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, chính xác
Vận dụng các t/c của phép nhân để tính toán nhanh và chính xác .
Có ý thức học quy tắc và vận dụng tích đúng của hai số nguyên cùng dấu.
B. Chuẩn bị
- GV : 
Bảng phụ, phấn mầu SGK, giáo án 
- HS : 
Đọc trước bài.
Ôn tập kiến thức cũ
C. Phương pháp.
Nêu và giải quyết vấn đề
D. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định:1’
2. Kiểm tra bài cũ: 4’
? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
áp dụng tính : 	( -67) . 2 = - 134
	 3. ( -35 ) = - 105
3. Bài mới:25’
Tg
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
1 : Nhân hai số nguyên dương 
5’
Ta đã biết nhân hai số nguyên dương như nhân hai số tự nhiên
Cho HS thực hiện ?1
Nghe
HS thực hiện ?1
KQ như bên
a) 12.3 = 36
b) 5.120 = 600
 2 : Nhân hai số nguyên âm 
10’
Cho HS HĐ nhóm trả lời ?2
Muốn nhân 2 số nguyên âm ta làm như thế nào ?
áp dụng quy tắc tính 
(-4 ). ( -25)
? Nhận xét về tích của hai số nguyên âm ?
Cho HĐ cá nhân làm ?3
HĐ nhóm trả lời ?2
nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng
(-4 ). ( -25) = 100
là một số dương
HĐ cá nhân trả lời ?3
3. ( -4 )= -12
2. ( -4 ) = -8
1. ( -4 ) = -4
0. ( - 4) = 0
(-1 ).(-4) = 4
(-2) .(-4) = 8
* Nhận xét ( SGK - 90 )
?3 Tính
a) 5. 17 = 85
b) ( -15).( -6) = 90
 3 : Kết luận 
10’
? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu ?
? Viết quy tắc trên dưới dạng tổng quát ?
? Tích của số nguyên và số 0 ?
Cho HS đọc chú ý, nhớ, hiểu và vận dụng
VD : 5.2 = 10
(-5) .(-2) = 10
5. (-2) = - 10
(-5).2 = -10
2.a = 0 thì a = 0
2.5 = 10
đổi dấu của thừa số 2
(-2).5 = -10 ( dấu của tích đổi )
đổi dấu thừa số 2 và 5
(-2).(-5) = 10 ( dấu của tích không đổi )
Phát biểu lại hai quy tắc đã học
a.b = 
a.b = - ()
bằng 0
Đọc chú ý
HS cùng thực hiện với GV
Trả lời ?4
a.0 = 0.a = 0
Nếu a,b cùng dấu 
 thì a.b = 
Nếu a, b khác dấu 
 thì a.b = - ()
Chú ý ( SGK - 91)
cách nhận biết dấu của tích
(+). (+) -> (+)
(-). ( -) -> (+)
(+).(-) -> (-)
(-).(+) -> (-)
a.b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0
Khi đổi dấu của một thừa số thì tích đổi dấu, đổi dấu 2 thừa số thì tích ko đổi dấu
?4 
a) Do a > 0 và a.b > 0
nên b > 0 ( b là số nguyên dương )
b) Do a > 0 và a.b 0 
nên b < 0 ( b là số nguyên âm)
4. Luyện tập - củng cố 
14’
? Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, hai số nguyên khác dấu.
áp dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu làm BT 78
HS HĐ cá nhân làm bài tập 78
Bài tập 78 ( SGK - 91 )
a) ( +3).(+9) = 27
b) (-3). 7 = -21
c) 13. (-5) = -65
d) (-150).(-4) = 600
e) 7.(-5) = - 35
f) (-15).( -7) = 85
5.Dặn dò: 1’
Học thuộc quy tắc, chú ý
Về nhà 78->83 ( SGK - 91, 92 )
E. Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 60.doc